逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
- 新标点和合本 - 我知道你的行为、劳碌、忍耐,也知道你不能容忍恶人。你也曾试验那自称为使徒却不是使徒的,看出他们是假的来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我知道你的行为、劳碌、忍耐,也知道你不容忍恶人。你也曾察验那自称为使徒却不是使徒的,看出他们是假的。
- 和合本2010(神版-简体) - 我知道你的行为、劳碌、忍耐,也知道你不容忍恶人。你也曾察验那自称为使徒却不是使徒的,看出他们是假的。
- 当代译本 - ‘我知道你的行为、劳碌和坚忍,也知道你嫉恶如仇,曾查验出那些假冒的使徒,揭穿他们的虚假。
- 圣经新译本 - 我知道你的行为、你的劳苦、你的忍耐,也知道你不能容忍恶人。你也曾经试验那些自称是使徒,而其实不是使徒的人,看出他们是假的。
- 中文标准译本 - 我知道你的行为,包括你的劳苦和忍耐,也知道你不能容忍恶人 。你曾考验那些自称是使徒,其实不是使徒的,而且看出他们是假的。
- 现代标点和合本 - 我知道你的行为、劳碌、忍耐,也知道你不能容忍恶人。你也曾试验那自称为使徒却不是使徒的,看出他们是假的来。
- 和合本(拼音版) - 我知道你的行为、劳碌、忍耐,也知道你不能容忍恶人。你也曾试验那自称为使徒却不是使徒的,看出他们是假的来。
- New International Version - I know your deeds, your hard work and your perseverance. I know that you cannot tolerate wicked people, that you have tested those who claim to be apostles but are not, and have found them false.
- New International Reader's Version - ‘I know what you are doing. You work long and hard. I know you can’t put up with evil people. You have tested those who claim to be apostles but are not. You have found out that they are liars.
- English Standard Version - “‘I know your works, your toil and your patient endurance, and how you cannot bear with those who are evil, but have tested those who call themselves apostles and are not, and found them to be false.
- New Living Translation - “I know all the things you do. I have seen your hard work and your patient endurance. I know you don’t tolerate evil people. You have examined the claims of those who say they are apostles but are not. You have discovered they are liars.
- The Message - “I see what you’ve done, your hard, hard work, your refusal to quit. I know you can’t stomach evil, that you weed out apostolic pretenders. I know your persistence, your courage in my cause, that you never wear out.
- Christian Standard Bible - I know your works, your labor, and your endurance, and that you cannot tolerate evil people. You have tested those who call themselves apostles and are not, and you have found them to be liars.
- New American Standard Bible - ‘I know your deeds and your labor and perseverance, and that you cannot tolerate evil people, and you have put those who call themselves apostles to the test, and they are not, and you found them to be false;
- New King James Version - “I know your works, your labor, your patience, and that you cannot bear those who are evil. And you have tested those who say they are apostles and are not, and have found them liars;
- Amplified Bible - ‘I know your deeds and your toil, and your patient endurance, and that you cannot tolerate those who are evil, and have tested and critically appraised those who call themselves apostles (special messengers, personally chosen representatives, of Christ), and [in fact] are not, and have found them to be liars and impostors;
- American Standard Version - I know thy works, and thy toil and patience, and that thou canst not bear evil men, and didst try them that call themselves apostles, and they are not, and didst find them false;
- King James Version - I know thy works, and thy labour, and thy patience, and how thou canst not bear them which are evil: and thou hast tried them which say they are apostles, and are not, and hast found them liars:
- New English Translation - ‘I know your works as well as your labor and steadfast endurance, and that you cannot tolerate evil. You have even put to the test those who refer to themselves as apostles (but are not), and have discovered that they are false.
- World English Bible - “I know your works, and your toil and perseverance, and that you can’t tolerate evil men, and have tested those who call themselves apostles, and they are not, and found them false.
- 新標點和合本 - 我知道你的行為、勞碌、忍耐,也知道你不能容忍惡人。你也曾試驗那自稱為使徒卻不是使徒的,看出他們是假的來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我知道你的行為、勞碌、忍耐,也知道你不容忍惡人。你也曾察驗那自稱為使徒卻不是使徒的,看出他們是假的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我知道你的行為、勞碌、忍耐,也知道你不容忍惡人。你也曾察驗那自稱為使徒卻不是使徒的,看出他們是假的。
- 當代譯本 - 『我知道你的行為、勞碌和堅忍,也知道你嫉惡如仇,曾查驗出那些假冒的使徒,揭穿他們的虛假。
- 聖經新譯本 - 我知道你的行為、你的勞苦、你的忍耐,也知道你不能容忍惡人。你也曾經試驗那些自稱是使徒,而其實不是使徒的人,看出他們是假的。
- 呂振中譯本 - 我知道你的行為、你的勞苦和堅忍,也 知道 你不能容忍惡人。那說自己是使徒、其實不是的、你曾試驗過,看出他們是假的。
- 中文標準譯本 - 我知道你的行為,包括你的勞苦和忍耐,也知道你不能容忍惡人 。你曾考驗那些自稱是使徒,其實不是使徒的,而且看出他們是假的。
- 現代標點和合本 - 我知道你的行為、勞碌、忍耐,也知道你不能容忍惡人。你也曾試驗那自稱為使徒卻不是使徒的,看出他們是假的來。
- 文理和合譯本 - 我知爾諸行、勤勞忍耐、彼惡者爾不能容、自謂使徒而非然者、爾曾試之、知其偽矣、
- 文理委辦譯本 - 我知爾所為、勤勞忍難、為惡者弗包容、非使徒而冒稱者、爾已試之、知其妄言、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知爾之作為、爾之勤勞、爾之忍耐、亦知爾不容惡類、自稱為使徒、實非使徒者、爾已試之、知其虛偽、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾之行實、爾之堅苦忍耐、悉在吾洞鑒之中;亦知爾不肯優容惡人、凡冒充宗徒者、爾竟能嚴加審察、而揭其偽妄;
- Nueva Versión Internacional - Conozco tus obras, tu duro trabajo y tu perseverancia. Sé que no puedes soportar a los malvados, y que has puesto a prueba a los que dicen ser apóstoles, pero no lo son; y has descubierto que son falsos.
- 현대인의 성경 - 나는 너의 행위와 수고와 인내를 알고 있고 또 네가 악한 사람들을 용납하지 않고 자칭 사도라는 사람들을 시험하여 그들의 거짓을 밝혀 낸 일도 잘 알고 있다.
- Новый Русский Перевод - Я знаю твои дела, твой труд и твою стойкость. Я знаю, что ты не можешь мириться со злыми людьми; ты проверил тех, кто выдает себя за апостолов, и нашел, что они лжецы.
- Восточный перевод - Я знаю твои дела, твой труд и твою стойкость. Я знаю, что ты не можешь мириться со злыми людьми; ты проверил тех, кто выдаёт себя за посланников Масиха, и нашёл, что они лжецы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я знаю твои дела, твой труд и твою стойкость. Я знаю, что ты не можешь мириться со злыми людьми; ты проверил тех, кто выдаёт себя за посланников аль-Масиха, и нашёл, что они лжецы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я знаю твои дела, твой труд и твою стойкость. Я знаю, что ты не можешь мириться со злыми людьми; ты проверил тех, кто выдаёт себя за посланников Масеха, и нашёл, что они лжецы.
- La Bible du Semeur 2015 - Je connais ta conduite, la peine que tu prends et ta persévérance. Je sais que tu ne peux pas supporter les méchants : tu as mis à l’épreuve ceux qui se prétendent apôtres et qui ne le sont pas, et tu as décelé qu’ils mentaient.
- リビングバイブル - 「わたしは、あなたの多くの良い行いと、わたしのための労苦と忍耐とを、これまで見てきました。また、教会内の罪に目をつぶらず、使徒と自称しながら実はそうでない者のうそを注意深く調べて、見破った事実を知っています。
- Nestle Aland 28 - οἶδα τὰ ἔργα σου καὶ τὸν κόπον καὶ τὴν ὑπομονήν σου καὶ ὅτι οὐ δύνῃ βαστάσαι κακούς, καὶ ἐπείρασας τοὺς λέγοντας ἑαυτοὺς ἀποστόλους καὶ οὐκ εἰσὶν καὶ εὗρες αὐτοὺς ψευδεῖς,
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἶδα τὰ ἔργα σου, καὶ τὸν κόπον καὶ τὴν ὑπομονήν σου, καὶ ὅτι οὐ δύνῃ βαστάσαι κακούς; καὶ ἐπείρασας τοὺς λέγοντας ἑαυτοὺς ἀποστόλους, καὶ οὐκ εἰσίν, καὶ εὗρες αὐτοὺς ψευδεῖς;
- Nova Versão Internacional - “Conheço as suas obras, o seu trabalho árduo e a sua perseverança. Sei que você não pode tolerar homens maus, que pôs à prova os que dizem ser apóstolos mas não são, e descobriu que eles eram impostores.
- Hoffnung für alle - Ich weiß, wie viel Gutes du tust, weiß von all deiner Arbeit, und ich kenne auch deine Standhaftigkeit. Es ist gut, dass du die Bösen in eurer Mitte nicht duldest und die als Lügner entlarvst, die sich als Apostel ausgeben und es doch nicht sind.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรารู้ถึงการกระทำของเจ้า ความเหนื่อยยากตรากตรำของเจ้า และความอดทนของเจ้า เรารู้ว่าเจ้าไม่อาจทนต่อคนชั่ว เจ้าได้ทดสอบบรรดาผู้อ้างตัวเป็นอัครทูตแต่ไม่ได้เป็น เจ้าจับได้ว่าเขาโกหก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘เรารู้เรื่องการกระทำต่างๆ ของเจ้า รู้ถึงงานที่เจ้าตรากตรำและความบากบั่นของเจ้า เรารู้ว่าเจ้าไม่สามารถอดกลั้นต่อคนชั่ว เจ้าได้ทดสอบพวกที่อ้างตนว่าเป็นอัครทูตแต่ไม่ได้เป็น ซึ่งเจ้าก็พบแล้วว่า เขาพูดเท็จ
交叉引用
- Khải Huyền 2:19 - Ta biết những việc con làm với tình yêu thương, đức tin, tinh thần phục vụ và lòng nhẫn nại. Con sẽ còn làm nhiều hơn nữa.
- Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
- Khải Huyền 2:21 - Ta đã cho nó thì giờ ăn năn, nhưng nó không chịu từ bỏ tội gian dâm.
- Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- Khải Huyền 2:6 - Tuy nhiên con còn một ưu điểm: Con ghét công việc của phái Ni-cô-la mà Ta cũng ghét nữa.
- Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
- Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
- Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
- Khải Huyền 2:15 - Con cũng có những người theo phái Ni-cô-la.
- Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
- Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
- Ga-la-ti 1:7 - Thật ra chẳng có Phúc Âm nào khác, nhưng chỉ có những người gieo hoang mang, xuyên tạc Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, khiến anh chị em lầm lạc.
- 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
- 1 Giăng 2:21 - Vì thế, ta viết cho các con như những người đã biết phân biệt chân giả, chứ không phải như người chưa biết; vì điều giả dối không ra từ chân lý.
- 1 Giăng 2:22 - Ai là kẻ nói dối? Đó là kẻ nói Giê-xu không phải là Chúa Cứu Thế. Nó chống nghịch Chúa vì nó không tin Chúa Cha và Chúa Con.
- Khải Huyền 3:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Sạt-đe. Đây là thông điệp của Đấng có bảy thần linh của Đức Chúa Trời và cầm bảy ngôi sao: Ta biết công việc con, con có tiếng là sống—nhưng thật ra đã chết!
- Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
- Khải Huyền 3:15 - Ta biết công việc con, con không lạnh cũng không nóng. Ta mong con nóng hoặc lạnh hẳn thì hơn.
- Khải Huyền 3:8 - Ta biết công việc con. Dù năng lực kém cỏi, con đã vâng giữ lời Ta, không chối bỏ danh Ta. Ta đã mở rộng trước mặt con một cái cửa chẳng ai có quyền đóng lại.
- 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
- 2 Cô-rinh-tô 11:15 - nên đầy tớ nó mạo làm người phục vụ Đức Chúa Trời cũng chẳng đáng ngạc nhiên. Họ sẽ bị hình phạt xứng đáng.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21 - Hãy thử nghiệm mọi điều và giữ lấy điều tốt.
- 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
- 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
- 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
- 1 Giăng 4:1 - Anh chị em thân yêu, đừng vội tin những người tự cho mình được thần linh cảm ứng: Trước hết phải thử xem thần linh này có từ Đức Chúa Trời không. Vì hiện nay đã có các tiên tri giả xuất hiện nhiêu nơi trong thế gian.