Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • 新标点和合本 - 我们要欢喜快乐, 将荣耀归给他。 因为,羔羊婚娶的时候到了; 新妇也自己预备好了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们要欢喜快乐, 将荣耀归给他; 因为羔羊的婚期到了, 他的新娘也自己预备好了,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们要欢喜快乐, 将荣耀归给他; 因为羔羊的婚期到了, 他的新娘也自己预备好了,
  • 当代译本 - 我们要欢喜快乐,归荣耀给祂,因为羔羊的婚期到了,祂的新娘已预备妥当,
  • 圣经新译本 - 我们要欢喜快乐, 把荣耀归给他! 因为羊羔的婚期到了; 他的新娘也自己预备好了。
  • 中文标准译本 - 让我们欢喜、快乐,让我们把荣耀归给他! 因为羔羊婚宴的时候到了, 他的新娘 也把自己预备好了;
  • 现代标点和合本 - “我们要欢喜快乐, 将荣耀归给他, 因为羔羊婚娶的时候到了, 新妇也自己预备好了,
  • 和合本(拼音版) - 我们要欢喜快乐, 将荣耀归给他。 因为羔羊婚娶的时候到了, 新妇也自己预备好了,
  • New International Version - Let us rejoice and be glad and give him glory! For the wedding of the Lamb has come, and his bride has made herself ready.
  • New International Reader's Version - Let us be joyful and glad! Let us give him glory! It is time for the Lamb’s wedding. His bride has made herself ready.
  • English Standard Version - Let us rejoice and exult and give him the glory, for the marriage of the Lamb has come, and his Bride has made herself ready;
  • New Living Translation - Let us be glad and rejoice, and let us give honor to him. For the time has come for the wedding feast of the Lamb, and his bride has prepared herself.
  • Christian Standard Bible - Let us be glad, rejoice, and give him glory, because the marriage of the Lamb has come, and his bride has prepared herself.
  • New American Standard Bible - Let’s rejoice and be glad and give the glory to Him, because the marriage of the Lamb has come, and His bride has prepared herself.”
  • New King James Version - Let us be glad and rejoice and give Him glory, for the marriage of the Lamb has come, and His wife has made herself ready.”
  • Amplified Bible - Let us rejoice and shout for joy! Let us give Him glory and honor, for the marriage of the Lamb has come [at last] and His bride (the redeemed) has prepared herself.”
  • American Standard Version - Let us rejoice and be exceeding glad, and let us give the glory unto him: for the marriage of the Lamb is come, and his wife hath made herself ready.
  • King James Version - Let us be glad and rejoice, and give honour to him: for the marriage of the Lamb is come, and his wife hath made herself ready.
  • New English Translation - Let us rejoice and exult and give him glory, because the wedding celebration of the Lamb has come, and his bride has made herself ready.
  • World English Bible - Let’s rejoice and be exceedingly glad, and let’s give the glory to him. For the wedding of the Lamb has come, and his wife has made herself ready.”
  • 新標點和合本 - 我們要歡喜快樂, 將榮耀歸給他。 因為,羔羊婚娶的時候到了; 新婦也自己預備好了,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們要歡喜快樂, 將榮耀歸給他; 因為羔羊的婚期到了, 他的新娘也自己預備好了,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們要歡喜快樂, 將榮耀歸給他; 因為羔羊的婚期到了, 他的新娘也自己預備好了,
  • 當代譯本 - 我們要歡喜快樂,歸榮耀給祂,因為羔羊的婚期到了,祂的新娘已預備妥當,
  • 聖經新譯本 - 我們要歡喜快樂, 把榮耀歸給他! 因為羊羔的婚期到了; 他的新娘也自己預備好了。
  • 呂振中譯本 - 我們要歡喜快樂,將榮耀獻與他, 因為羔羊的婚期已到, 祂的新婦已經豫備好了;
  • 中文標準譯本 - 讓我們歡喜、快樂,讓我們把榮耀歸給他! 因為羔羊婚宴的時候到了, 他的新娘 也把自己預備好了;
  • 現代標點和合本 - 「我們要歡喜快樂, 將榮耀歸給他, 因為羔羊婚娶的時候到了, 新婦也自己預備好了,
  • 文理和合譯本 - 我儕當欣喜歡樂、以榮歸之、蓋羔之婚期已至、其婦已自備矣、
  • 文理委辦譯本 - 羔之婚期已屆、厥婦既預以待、當欣喜懽忭、讚美上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕當歡樂踴躍、以榮光歸之、因羔之婚期已屆、新婦已自備以待、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾儕當拓開心胸、懽忻鼓舞、以歸榮於主!蓋羔羊之佳期已至、新人已凝粧而待矣!
  • Nueva Versión Internacional - ¡Alegrémonos y regocijémonos y démosle gloria! Ya ha llegado el día de las bodas del Cordero. Su novia se ha preparado,
  • 현대인의 성경 - 기뻐하고 즐거워하며 하나님께 영광을 돌리자. 어린 양의 결혼 날이 왔다. 신부는 몸단장을 마치고
  • Новый Русский Перевод - Давайте радоваться и веселиться! Воздадим Ему славу! Наступил час бракосочетания Ягненка! Его невеста уже приготовила себя!
  • Восточный перевод - Давайте радоваться и веселиться! Воздадим Ему славу! Наступил час бракосочетания Ягнёнка! Его невеста уже приготовила себя!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давайте радоваться и веселиться! Воздадим Ему славу! Наступил час бракосочетания Ягнёнка! Его невеста уже приготовила себя!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Давайте радоваться и веселиться! Воздадим Ему славу! Наступил час бракосочетания Ягнёнка! Его невеста уже приготовила себя!
  • La Bible du Semeur 2015 - Réjouissons-nous, exultons d’allégresse et apportons-lui notre hommage. Voici bientôt les noces de l’Agneau. Sa fiancée s’est préparée.
  • リビングバイブル - さあ、大いに喜び楽しみ、神をほめたたえよう。小羊の結婚の時が来て、花嫁のしたくも整った。
  • Nestle Aland 28 - χαίρωμεν καὶ ἀγαλλιῶμεν καὶ δώσωμεν τὴν δόξαν αὐτῷ, ὅτι ἦλθεν ὁ γάμος τοῦ ἀρνίου καὶ ἡ γυνὴ αὐτοῦ ἡτοίμασεν ἑαυτὴν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - χαίρωμεν καὶ ἀγαλλιῶμεν, καὶ δῶμεν τὴν δόξαν αὐτῷ, ὅτι ἦλθεν ὁ γάμος τοῦ Ἀρνίου, καὶ ἡ γυνὴ αὐτοῦ ἡτοίμασεν ἑαυτήν.
  • Nova Versão Internacional - Regozijemo-nos! Vamos alegrar-nos e dar-lhe glória! Pois chegou a hora do casamento do Cordeiro, e a sua noiva já se aprontou.
  • Hoffnung für alle - Wir wollen uns freuen, jubeln und Gott ehren. Jetzt ist der große Hochzeitstag des Lammes gekommen; seine Braut hat sich dafür bereitgemacht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้เราทั้งหลายชื่นชมยินดีและเปรมปรีดิ์ และถวายพระเกียรติสิริแด่พระองค์! เพราะถึงกำหนดอภิเษกสมรสของพระเมษโปดกแล้ว และเจ้าสาวของพระองค์เตรียมตัวพร้อมแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​พวก​เรา​ชื่นชม​ยินดี​และ​ดีใจ และ​ถวาย​พระ​บารมี​แด่​พระ​องค์ เพราะ​ถึง​เวลา​สมรส​ของ​ลูก​แกะ และ​เจ้าสาว​ของ​พระ​องค์​ได้​เตรียมตัว​พร้อม​แล้ว
交叉引用
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • Châm Ngôn 29:2 - Người liêm chính cai trị, dân chúng hân hoan. Nhưng người ác nắm quyền, dân chúng lầm than.
  • Thi Thiên 48:11 - Núi Si-ôn, hãy hớn hở. Thôn làng Giu-đa, hãy vui mừng vì sự công bằng của Chúa.
  • Thi Thiên 9:14 - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
  • Thi Thiên 95:1 - Hãy đến cùng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy lớn tiếng chúc tôn Vầng Đá cứu chuộc của chúng ta.
  • Thi Thiên 95:2 - Hãy đến trước mặt Chúa với lời cảm tạ. Hãy chúc tụng Ngài với nhã nhạc và bài ca.
  • Thi Thiên 95:3 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời vĩ đại, là Vua cao cả trên mọi chư thần.
  • Thi Thiên 107:42 - Những người công chính sẽ thấy điều này và vui mừng, còn bọn ác nhân đành im hơi nín tiếng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:1 - An-ne cầu nguyện: “Lòng con tràn ngập niềm vui trong Chúa Hằng Hữu! Chúa Hằng Hữu ban năng lực mạnh mẽ cho con! Bây giờ con có thể đối đáp kẻ nghịch; vì Ngài cứu giúp nên lòng con hớn hở.
  • Thi Thiên 100:1 - Bài ca cảm ta. Hỡi cả trái đất, hãy cất tiếng ca mừng cho Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 100:2 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng vui sướng. Đến trước mặt Ngài với tiếng hoan ca.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Lu-ca 12:36 - như đầy tớ chờ đợi chủ dự tiệc cưới về, khi chủ về đến và gõ cửa, lập tức mở cửa cho chủ.
  • Nhã Ca 3:11 - Hãy đến ngắm nhìn Vua Sa-lô-môn, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem. Vua mang vương miện mẹ tặng trong ngày cưới, đó là ngày hạnh phúc nhất của vua.
  • Thi Thiên 45:10 - Hỡi quý nương, hãy nghe lời thỉnh giáo. Hãy quên đi dân tộc, và nhà cha nàng.
  • Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
  • Thi Thiên 45:12 - Quý nương Ty-rơ sẽ cung hiến lễ vật cho con. Người quyền quý sẽ đến cầu cạnh ân huệ nơi con.
  • Thi Thiên 45:13 - Công nương vinh hạnh tuyệt vời trong cung điện, vương bào nàng có dệt sợi vàng.
  • Thi Thiên 45:14 - Trong y phục gấm vóc triều kiến vua, theo sau có các trinh nữ cùng ra mắt vua.
  • Thi Thiên 45:15 - Đoàn mỹ nữ vào cung điện hân hoan và khoái lạc!
  • Thi Thiên 45:16 - Các hoàng nam thay thế các tổ phụ. Được phong vương cai trị khắp đất nước.
  • Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
  • Ma-thi-ơ 25:1 - “Lúc ấy, Nước Trời sẽ giống trường hợp mười cô trinh nữ cầm đèn đi rước chàng rể.
  • Ma-thi-ơ 25:2 - Năm cô dại, và năm cô khôn.
  • Ma-thi-ơ 25:3 - Năm cô dại cầm đèn mà quên đem thêm dầu,
  • Ma-thi-ơ 25:4 - trong khi các cô khôn đem dầu theo để châm vào đèn.
  • Ma-thi-ơ 25:5 - Vì chàng rể đến trễ, các cô đều ngủ gục.
  • Ma-thi-ơ 25:6 - Đến khuya, có tiếng gọi: ‘Chàng rễ sắp đến! Mau ra nghênh tiếp!’
  • Ma-thi-ơ 25:7 - Tất cả trinh nữ bừng tỉnh, mở mắt chuẩn bị đèn dầu.
  • Ma-thi-ơ 25:8 - Các cô dại thấy đèn mình cạn dầu sắp tắt, liền nài nỉ các bạn chia cho tí dầu.
  • Ma-thi-ơ 25:9 - Các cô khôn từ khước: ‘Chúng tôi không có đủ dầu để chia sớt. Các chị nên ra quán mua.’
  • Ma-thi-ơ 25:10 - Khi các cô ra quán, chàng rể đến. Năm cô sẵn sàng chờ đợi đều được vào dự tiệc cưới, rồi cửa đóng lại.
  • Ê-phê-sô 5:23 - Vì chồng là đầu vợ, như Chúa Cứu Thế là Đầu Hội Thánh; Ngài cứu chuộc Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • Ô-sê 2:19 - Ta sẽ cưới ngươi cho Ta đời đời, bày tỏ cho ngươi đức công chính và công bình, lòng trắc ẩn và cảm thương.
  • Ô-sê 2:20 - Ta sẽ thành tín với ngươi và khiến ngươi thuộc về Ta, và cuối cùng ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Ê-phê-sô 5:32 - Điều này là một huyền nhiệm, chẳng khác gì huyền nhiệm giữa Chúa Cứu Thế và Hội Thánh.
  • Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 21:9 - Một trong bảy thiên sứ cầm bảy bát đựng các tai họa cuối cùng, đến bảo tôi: “Lại đây, tôi sẽ cho ông thấy cô dâu, vợ của Chiên Con.”
  • Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
  • Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • 新标点和合本 - 我们要欢喜快乐, 将荣耀归给他。 因为,羔羊婚娶的时候到了; 新妇也自己预备好了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们要欢喜快乐, 将荣耀归给他; 因为羔羊的婚期到了, 他的新娘也自己预备好了,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们要欢喜快乐, 将荣耀归给他; 因为羔羊的婚期到了, 他的新娘也自己预备好了,
  • 当代译本 - 我们要欢喜快乐,归荣耀给祂,因为羔羊的婚期到了,祂的新娘已预备妥当,
  • 圣经新译本 - 我们要欢喜快乐, 把荣耀归给他! 因为羊羔的婚期到了; 他的新娘也自己预备好了。
  • 中文标准译本 - 让我们欢喜、快乐,让我们把荣耀归给他! 因为羔羊婚宴的时候到了, 他的新娘 也把自己预备好了;
  • 现代标点和合本 - “我们要欢喜快乐, 将荣耀归给他, 因为羔羊婚娶的时候到了, 新妇也自己预备好了,
  • 和合本(拼音版) - 我们要欢喜快乐, 将荣耀归给他。 因为羔羊婚娶的时候到了, 新妇也自己预备好了,
  • New International Version - Let us rejoice and be glad and give him glory! For the wedding of the Lamb has come, and his bride has made herself ready.
  • New International Reader's Version - Let us be joyful and glad! Let us give him glory! It is time for the Lamb’s wedding. His bride has made herself ready.
  • English Standard Version - Let us rejoice and exult and give him the glory, for the marriage of the Lamb has come, and his Bride has made herself ready;
  • New Living Translation - Let us be glad and rejoice, and let us give honor to him. For the time has come for the wedding feast of the Lamb, and his bride has prepared herself.
  • Christian Standard Bible - Let us be glad, rejoice, and give him glory, because the marriage of the Lamb has come, and his bride has prepared herself.
  • New American Standard Bible - Let’s rejoice and be glad and give the glory to Him, because the marriage of the Lamb has come, and His bride has prepared herself.”
  • New King James Version - Let us be glad and rejoice and give Him glory, for the marriage of the Lamb has come, and His wife has made herself ready.”
  • Amplified Bible - Let us rejoice and shout for joy! Let us give Him glory and honor, for the marriage of the Lamb has come [at last] and His bride (the redeemed) has prepared herself.”
  • American Standard Version - Let us rejoice and be exceeding glad, and let us give the glory unto him: for the marriage of the Lamb is come, and his wife hath made herself ready.
  • King James Version - Let us be glad and rejoice, and give honour to him: for the marriage of the Lamb is come, and his wife hath made herself ready.
  • New English Translation - Let us rejoice and exult and give him glory, because the wedding celebration of the Lamb has come, and his bride has made herself ready.
  • World English Bible - Let’s rejoice and be exceedingly glad, and let’s give the glory to him. For the wedding of the Lamb has come, and his wife has made herself ready.”
  • 新標點和合本 - 我們要歡喜快樂, 將榮耀歸給他。 因為,羔羊婚娶的時候到了; 新婦也自己預備好了,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們要歡喜快樂, 將榮耀歸給他; 因為羔羊的婚期到了, 他的新娘也自己預備好了,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們要歡喜快樂, 將榮耀歸給他; 因為羔羊的婚期到了, 他的新娘也自己預備好了,
  • 當代譯本 - 我們要歡喜快樂,歸榮耀給祂,因為羔羊的婚期到了,祂的新娘已預備妥當,
  • 聖經新譯本 - 我們要歡喜快樂, 把榮耀歸給他! 因為羊羔的婚期到了; 他的新娘也自己預備好了。
  • 呂振中譯本 - 我們要歡喜快樂,將榮耀獻與他, 因為羔羊的婚期已到, 祂的新婦已經豫備好了;
  • 中文標準譯本 - 讓我們歡喜、快樂,讓我們把榮耀歸給他! 因為羔羊婚宴的時候到了, 他的新娘 也把自己預備好了;
  • 現代標點和合本 - 「我們要歡喜快樂, 將榮耀歸給他, 因為羔羊婚娶的時候到了, 新婦也自己預備好了,
  • 文理和合譯本 - 我儕當欣喜歡樂、以榮歸之、蓋羔之婚期已至、其婦已自備矣、
  • 文理委辦譯本 - 羔之婚期已屆、厥婦既預以待、當欣喜懽忭、讚美上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕當歡樂踴躍、以榮光歸之、因羔之婚期已屆、新婦已自備以待、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾儕當拓開心胸、懽忻鼓舞、以歸榮於主!蓋羔羊之佳期已至、新人已凝粧而待矣!
  • Nueva Versión Internacional - ¡Alegrémonos y regocijémonos y démosle gloria! Ya ha llegado el día de las bodas del Cordero. Su novia se ha preparado,
  • 현대인의 성경 - 기뻐하고 즐거워하며 하나님께 영광을 돌리자. 어린 양의 결혼 날이 왔다. 신부는 몸단장을 마치고
  • Новый Русский Перевод - Давайте радоваться и веселиться! Воздадим Ему славу! Наступил час бракосочетания Ягненка! Его невеста уже приготовила себя!
  • Восточный перевод - Давайте радоваться и веселиться! Воздадим Ему славу! Наступил час бракосочетания Ягнёнка! Его невеста уже приготовила себя!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давайте радоваться и веселиться! Воздадим Ему славу! Наступил час бракосочетания Ягнёнка! Его невеста уже приготовила себя!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Давайте радоваться и веселиться! Воздадим Ему славу! Наступил час бракосочетания Ягнёнка! Его невеста уже приготовила себя!
  • La Bible du Semeur 2015 - Réjouissons-nous, exultons d’allégresse et apportons-lui notre hommage. Voici bientôt les noces de l’Agneau. Sa fiancée s’est préparée.
  • リビングバイブル - さあ、大いに喜び楽しみ、神をほめたたえよう。小羊の結婚の時が来て、花嫁のしたくも整った。
  • Nestle Aland 28 - χαίρωμεν καὶ ἀγαλλιῶμεν καὶ δώσωμεν τὴν δόξαν αὐτῷ, ὅτι ἦλθεν ὁ γάμος τοῦ ἀρνίου καὶ ἡ γυνὴ αὐτοῦ ἡτοίμασεν ἑαυτὴν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - χαίρωμεν καὶ ἀγαλλιῶμεν, καὶ δῶμεν τὴν δόξαν αὐτῷ, ὅτι ἦλθεν ὁ γάμος τοῦ Ἀρνίου, καὶ ἡ γυνὴ αὐτοῦ ἡτοίμασεν ἑαυτήν.
  • Nova Versão Internacional - Regozijemo-nos! Vamos alegrar-nos e dar-lhe glória! Pois chegou a hora do casamento do Cordeiro, e a sua noiva já se aprontou.
  • Hoffnung für alle - Wir wollen uns freuen, jubeln und Gott ehren. Jetzt ist der große Hochzeitstag des Lammes gekommen; seine Braut hat sich dafür bereitgemacht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้เราทั้งหลายชื่นชมยินดีและเปรมปรีดิ์ และถวายพระเกียรติสิริแด่พระองค์! เพราะถึงกำหนดอภิเษกสมรสของพระเมษโปดกแล้ว และเจ้าสาวของพระองค์เตรียมตัวพร้อมแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​พวก​เรา​ชื่นชม​ยินดี​และ​ดีใจ และ​ถวาย​พระ​บารมี​แด่​พระ​องค์ เพราะ​ถึง​เวลา​สมรส​ของ​ลูก​แกะ และ​เจ้าสาว​ของ​พระ​องค์​ได้​เตรียมตัว​พร้อม​แล้ว
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • Châm Ngôn 29:2 - Người liêm chính cai trị, dân chúng hân hoan. Nhưng người ác nắm quyền, dân chúng lầm than.
  • Thi Thiên 48:11 - Núi Si-ôn, hãy hớn hở. Thôn làng Giu-đa, hãy vui mừng vì sự công bằng của Chúa.
  • Thi Thiên 9:14 - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
  • Thi Thiên 95:1 - Hãy đến cùng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy lớn tiếng chúc tôn Vầng Đá cứu chuộc của chúng ta.
  • Thi Thiên 95:2 - Hãy đến trước mặt Chúa với lời cảm tạ. Hãy chúc tụng Ngài với nhã nhạc và bài ca.
  • Thi Thiên 95:3 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời vĩ đại, là Vua cao cả trên mọi chư thần.
  • Thi Thiên 107:42 - Những người công chính sẽ thấy điều này và vui mừng, còn bọn ác nhân đành im hơi nín tiếng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:1 - An-ne cầu nguyện: “Lòng con tràn ngập niềm vui trong Chúa Hằng Hữu! Chúa Hằng Hữu ban năng lực mạnh mẽ cho con! Bây giờ con có thể đối đáp kẻ nghịch; vì Ngài cứu giúp nên lòng con hớn hở.
  • Thi Thiên 100:1 - Bài ca cảm ta. Hỡi cả trái đất, hãy cất tiếng ca mừng cho Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 100:2 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng vui sướng. Đến trước mặt Ngài với tiếng hoan ca.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Lu-ca 12:36 - như đầy tớ chờ đợi chủ dự tiệc cưới về, khi chủ về đến và gõ cửa, lập tức mở cửa cho chủ.
  • Nhã Ca 3:11 - Hãy đến ngắm nhìn Vua Sa-lô-môn, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem. Vua mang vương miện mẹ tặng trong ngày cưới, đó là ngày hạnh phúc nhất của vua.
  • Thi Thiên 45:10 - Hỡi quý nương, hãy nghe lời thỉnh giáo. Hãy quên đi dân tộc, và nhà cha nàng.
  • Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
  • Thi Thiên 45:12 - Quý nương Ty-rơ sẽ cung hiến lễ vật cho con. Người quyền quý sẽ đến cầu cạnh ân huệ nơi con.
  • Thi Thiên 45:13 - Công nương vinh hạnh tuyệt vời trong cung điện, vương bào nàng có dệt sợi vàng.
  • Thi Thiên 45:14 - Trong y phục gấm vóc triều kiến vua, theo sau có các trinh nữ cùng ra mắt vua.
  • Thi Thiên 45:15 - Đoàn mỹ nữ vào cung điện hân hoan và khoái lạc!
  • Thi Thiên 45:16 - Các hoàng nam thay thế các tổ phụ. Được phong vương cai trị khắp đất nước.
  • Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
  • Ma-thi-ơ 25:1 - “Lúc ấy, Nước Trời sẽ giống trường hợp mười cô trinh nữ cầm đèn đi rước chàng rể.
  • Ma-thi-ơ 25:2 - Năm cô dại, và năm cô khôn.
  • Ma-thi-ơ 25:3 - Năm cô dại cầm đèn mà quên đem thêm dầu,
  • Ma-thi-ơ 25:4 - trong khi các cô khôn đem dầu theo để châm vào đèn.
  • Ma-thi-ơ 25:5 - Vì chàng rể đến trễ, các cô đều ngủ gục.
  • Ma-thi-ơ 25:6 - Đến khuya, có tiếng gọi: ‘Chàng rễ sắp đến! Mau ra nghênh tiếp!’
  • Ma-thi-ơ 25:7 - Tất cả trinh nữ bừng tỉnh, mở mắt chuẩn bị đèn dầu.
  • Ma-thi-ơ 25:8 - Các cô dại thấy đèn mình cạn dầu sắp tắt, liền nài nỉ các bạn chia cho tí dầu.
  • Ma-thi-ơ 25:9 - Các cô khôn từ khước: ‘Chúng tôi không có đủ dầu để chia sớt. Các chị nên ra quán mua.’
  • Ma-thi-ơ 25:10 - Khi các cô ra quán, chàng rể đến. Năm cô sẵn sàng chờ đợi đều được vào dự tiệc cưới, rồi cửa đóng lại.
  • Ê-phê-sô 5:23 - Vì chồng là đầu vợ, như Chúa Cứu Thế là Đầu Hội Thánh; Ngài cứu chuộc Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • Ô-sê 2:19 - Ta sẽ cưới ngươi cho Ta đời đời, bày tỏ cho ngươi đức công chính và công bình, lòng trắc ẩn và cảm thương.
  • Ô-sê 2:20 - Ta sẽ thành tín với ngươi và khiến ngươi thuộc về Ta, và cuối cùng ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Ê-phê-sô 5:32 - Điều này là một huyền nhiệm, chẳng khác gì huyền nhiệm giữa Chúa Cứu Thế và Hội Thánh.
  • Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 21:9 - Một trong bảy thiên sứ cầm bảy bát đựng các tai họa cuối cùng, đến bảo tôi: “Lại đây, tôi sẽ cho ông thấy cô dâu, vợ của Chiên Con.”
  • Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
  • Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
圣经
资源
计划
奉献