Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • 新标点和合本 - 在天上的众军骑着白马,穿着细麻衣,又白又洁,跟随他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众天军都骑着白马,穿着又白又洁净的细麻衣跟随他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 众天军都骑着白马,穿着又白又洁净的细麻衣跟随他。
  • 当代译本 - 众天军穿着洁白的细麻衣,骑着白马跟随祂。
  • 圣经新译本 - 天上的众军,都骑着白马,穿着洁白的细麻衣,跟随着他。
  • 中文标准译本 - 天上的军兵,都骑着白马,身穿洁白干净的细麻衣,跟随着他。
  • 现代标点和合本 - 在天上的众军骑着白马,穿着细麻衣,又白又洁,跟随他。
  • 和合本(拼音版) - 在天上的众军骑着白马,穿着细麻衣,又白又洁,跟随他。
  • New International Version - The armies of heaven were following him, riding on white horses and dressed in fine linen, white and clean.
  • New International Reader's Version - The armies of heaven were following him, riding on white horses. They were dressed in fine linen, white and clean.
  • English Standard Version - And the armies of heaven, arrayed in fine linen, white and pure, were following him on white horses.
  • New Living Translation - The armies of heaven, dressed in the finest of pure white linen, followed him on white horses.
  • Christian Standard Bible - The armies that were in heaven followed him on white horses, wearing pure white linen.
  • New American Standard Bible - And the armies which are in heaven, clothed in fine linen, white and clean, were following Him on white horses.
  • New King James Version - And the armies in heaven, clothed in fine linen, white and clean, followed Him on white horses.
  • Amplified Bible - And the armies of heaven, dressed in fine linen, [dazzling] white and clean, followed Him on white horses.
  • American Standard Version - And the armies which are in heaven followed him upon white horses, clothed in fine linen, white and pure.
  • King James Version - And the armies which were in heaven followed him upon white horses, clothed in fine linen, white and clean.
  • New English Translation - The armies that are in heaven, dressed in white, clean, fine linen, were following him on white horses.
  • World English Bible - The armies which are in heaven followed him on white horses, clothed in white, pure, fine linen.
  • 新標點和合本 - 在天上的眾軍騎着白馬,穿着細麻衣,又白又潔,跟隨他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾天軍都騎着白馬,穿着又白又潔淨的細麻衣跟隨他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾天軍都騎着白馬,穿着又白又潔淨的細麻衣跟隨他。
  • 當代譯本 - 眾天軍穿著潔白的細麻衣,騎著白馬跟隨祂。
  • 聖經新譯本 - 天上的眾軍,都騎著白馬,穿著潔白的細麻衣,跟隨著他。
  • 呂振中譯本 - 天上的眾軍、穿着細麻 衣 、白而潔淨,騎着白馬跟着他。
  • 中文標準譯本 - 天上的軍兵,都騎著白馬,身穿潔白乾淨的細麻衣,跟隨著他。
  • 現代標點和合本 - 在天上的眾軍騎著白馬,穿著細麻衣,又白又潔,跟隨他。
  • 文理和合譯本 - 在天眾軍、乘白馬而從之、皆衣枲、白且潔、
  • 文理委辦譯本 - 在天諸軍、乘白馬、衣皓潔細布以從、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在天諸軍、皆衣潔白枲衣、乘白馬以從之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天上萬軍、悉騎白馬而隨之、衣純紵、白且潔。
  • Nueva Versión Internacional - Lo siguen los ejércitos del cielo, montados en caballos blancos y vestidos de lino fino, blanco y limpio.
  • 현대인의 성경 - 그리고 희고 깨끗한 모시 옷을 입은 하늘의 군대가 흰 말을 타고 그분을 따르고 있었으며
  • Новый Русский Перевод - За Ним следует небесное войско, всадники на белых конях, одетые в тончайшую льняную одежду, чистую и белую.
  • Восточный перевод - За Ним следует небесное войско, всадники на белых конях, одетые в тончайшую льняную одежду, чистую и белую.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За Ним следует небесное войско, всадники на белых конях, одетые в тончайшую льняную одежду, чистую и белую.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За Ним следует небесное войско, всадники на белых конях, одетые в тончайшую льняную одежду, чистую и белую.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les armées célestes, vêtues de lin blanc et pur, le suivent sur des chevaux blancs.
  • リビングバイブル - 天の軍勢はきよく真っ白な麻布を身につけ、白馬にまたがって彼に従いました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ τὰ στρατεύματα [τὰ] ἐν τῷ οὐρανῷ ἠκολούθει αὐτῷ ἐφ’ ἵπποις λευκοῖς, ἐνδεδυμένοι βύσσινον λευκὸν καθαρόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὰ στρατεύματα ἐν τῷ οὐρανῷ ἠκολούθει αὐτῷ ἐφ’ ἵπποις λευκοῖς, ἐνδεδυμένοι βύσσινον λευκὸν καὶ καθαρόν.
  • Nova Versão Internacional - Os exércitos dos céus o seguiam, vestidos de linho fino, branco e puro, e montados em cavalos brancos.
  • Hoffnung für alle - Die Heere des Himmels folgten ihm auf weißen Pferden. Sie alle trugen Gewänder aus reinem, strahlend weißem Leinen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดากองทัพสวรรค์สวมอาภรณ์ผ้าลินินเนื้อดีขาวสะอาดนั่งบนหลังม้าขาวกำลังตามเสด็จพระองค์ไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหล่า​กองทัพ​แห่ง​สวรรค์​ที่​กำลัง​ขี่​ม้า​ขาว ก็​ติดตาม​พระ​องค์​ไป สวม​ผ้า​ป่าน​เนื้อ​ดี​สีขาว​และ​บริสุทธิ์
交叉引用
  • Khải Huyền 14:1 - Tôi thấy Chiên Con đứng trên Núi Si-ôn cùng với 144.000 người, trên trán họ có ghi tên Ngài và tên Cha Ngài.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Khải Huyền 3:4 - Nhưng tại Sạt-đe có mấy người không làm ô uế áo xống mình. Họ sẽ mặc áo trắng đi với Ta, vì họ thật xứng đáng.
  • Khải Huyền 4:4 - Chung quanh ngai là hai mươi bốn ngai khác, có hai mươi bốn trưởng lão đang ngồi, mặc áo trắng và đội vương miện vàng.
  • Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • Thi Thiên 149:6 - Hãy dùng môi miệng tung hô Đức Chúa Trời, tay cầm gươm hai lưỡi—
  • Thi Thiên 149:7 - để báo thù các nước và hình phạt các dân tộc,
  • Thi Thiên 149:8 - dùng xích trói các vua và còng tay bọn quý tộc,
  • Thi Thiên 149:9 - thi hành bản án đã được ghi. Đó là vinh quang cho các người thánh của Chúa. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
  • Khải Huyền 14:20 - Bồn ép rượu ở bên ngoài thành, máu từ bồn trào ra, ngập đến hàm thiếc ngựa suốt một khoảng gần 296 nghìn mét.
  • Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
  • Ma-thi-ơ 28:3 - Mặt thiên sứ sáng như chớp nhoáng, áo trắng như tuyết.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • 新标点和合本 - 在天上的众军骑着白马,穿着细麻衣,又白又洁,跟随他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众天军都骑着白马,穿着又白又洁净的细麻衣跟随他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 众天军都骑着白马,穿着又白又洁净的细麻衣跟随他。
  • 当代译本 - 众天军穿着洁白的细麻衣,骑着白马跟随祂。
  • 圣经新译本 - 天上的众军,都骑着白马,穿着洁白的细麻衣,跟随着他。
  • 中文标准译本 - 天上的军兵,都骑着白马,身穿洁白干净的细麻衣,跟随着他。
  • 现代标点和合本 - 在天上的众军骑着白马,穿着细麻衣,又白又洁,跟随他。
  • 和合本(拼音版) - 在天上的众军骑着白马,穿着细麻衣,又白又洁,跟随他。
  • New International Version - The armies of heaven were following him, riding on white horses and dressed in fine linen, white and clean.
  • New International Reader's Version - The armies of heaven were following him, riding on white horses. They were dressed in fine linen, white and clean.
  • English Standard Version - And the armies of heaven, arrayed in fine linen, white and pure, were following him on white horses.
  • New Living Translation - The armies of heaven, dressed in the finest of pure white linen, followed him on white horses.
  • Christian Standard Bible - The armies that were in heaven followed him on white horses, wearing pure white linen.
  • New American Standard Bible - And the armies which are in heaven, clothed in fine linen, white and clean, were following Him on white horses.
  • New King James Version - And the armies in heaven, clothed in fine linen, white and clean, followed Him on white horses.
  • Amplified Bible - And the armies of heaven, dressed in fine linen, [dazzling] white and clean, followed Him on white horses.
  • American Standard Version - And the armies which are in heaven followed him upon white horses, clothed in fine linen, white and pure.
  • King James Version - And the armies which were in heaven followed him upon white horses, clothed in fine linen, white and clean.
  • New English Translation - The armies that are in heaven, dressed in white, clean, fine linen, were following him on white horses.
  • World English Bible - The armies which are in heaven followed him on white horses, clothed in white, pure, fine linen.
  • 新標點和合本 - 在天上的眾軍騎着白馬,穿着細麻衣,又白又潔,跟隨他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾天軍都騎着白馬,穿着又白又潔淨的細麻衣跟隨他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾天軍都騎着白馬,穿着又白又潔淨的細麻衣跟隨他。
  • 當代譯本 - 眾天軍穿著潔白的細麻衣,騎著白馬跟隨祂。
  • 聖經新譯本 - 天上的眾軍,都騎著白馬,穿著潔白的細麻衣,跟隨著他。
  • 呂振中譯本 - 天上的眾軍、穿着細麻 衣 、白而潔淨,騎着白馬跟着他。
  • 中文標準譯本 - 天上的軍兵,都騎著白馬,身穿潔白乾淨的細麻衣,跟隨著他。
  • 現代標點和合本 - 在天上的眾軍騎著白馬,穿著細麻衣,又白又潔,跟隨他。
  • 文理和合譯本 - 在天眾軍、乘白馬而從之、皆衣枲、白且潔、
  • 文理委辦譯本 - 在天諸軍、乘白馬、衣皓潔細布以從、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在天諸軍、皆衣潔白枲衣、乘白馬以從之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天上萬軍、悉騎白馬而隨之、衣純紵、白且潔。
  • Nueva Versión Internacional - Lo siguen los ejércitos del cielo, montados en caballos blancos y vestidos de lino fino, blanco y limpio.
  • 현대인의 성경 - 그리고 희고 깨끗한 모시 옷을 입은 하늘의 군대가 흰 말을 타고 그분을 따르고 있었으며
  • Новый Русский Перевод - За Ним следует небесное войско, всадники на белых конях, одетые в тончайшую льняную одежду, чистую и белую.
  • Восточный перевод - За Ним следует небесное войско, всадники на белых конях, одетые в тончайшую льняную одежду, чистую и белую.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За Ним следует небесное войско, всадники на белых конях, одетые в тончайшую льняную одежду, чистую и белую.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За Ним следует небесное войско, всадники на белых конях, одетые в тончайшую льняную одежду, чистую и белую.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les armées célestes, vêtues de lin blanc et pur, le suivent sur des chevaux blancs.
  • リビングバイブル - 天の軍勢はきよく真っ白な麻布を身につけ、白馬にまたがって彼に従いました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ τὰ στρατεύματα [τὰ] ἐν τῷ οὐρανῷ ἠκολούθει αὐτῷ ἐφ’ ἵπποις λευκοῖς, ἐνδεδυμένοι βύσσινον λευκὸν καθαρόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὰ στρατεύματα ἐν τῷ οὐρανῷ ἠκολούθει αὐτῷ ἐφ’ ἵπποις λευκοῖς, ἐνδεδυμένοι βύσσινον λευκὸν καὶ καθαρόν.
  • Nova Versão Internacional - Os exércitos dos céus o seguiam, vestidos de linho fino, branco e puro, e montados em cavalos brancos.
  • Hoffnung für alle - Die Heere des Himmels folgten ihm auf weißen Pferden. Sie alle trugen Gewänder aus reinem, strahlend weißem Leinen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดากองทัพสวรรค์สวมอาภรณ์ผ้าลินินเนื้อดีขาวสะอาดนั่งบนหลังม้าขาวกำลังตามเสด็จพระองค์ไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหล่า​กองทัพ​แห่ง​สวรรค์​ที่​กำลัง​ขี่​ม้า​ขาว ก็​ติดตาม​พระ​องค์​ไป สวม​ผ้า​ป่าน​เนื้อ​ดี​สีขาว​และ​บริสุทธิ์
  • Khải Huyền 14:1 - Tôi thấy Chiên Con đứng trên Núi Si-ôn cùng với 144.000 người, trên trán họ có ghi tên Ngài và tên Cha Ngài.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Khải Huyền 3:4 - Nhưng tại Sạt-đe có mấy người không làm ô uế áo xống mình. Họ sẽ mặc áo trắng đi với Ta, vì họ thật xứng đáng.
  • Khải Huyền 4:4 - Chung quanh ngai là hai mươi bốn ngai khác, có hai mươi bốn trưởng lão đang ngồi, mặc áo trắng và đội vương miện vàng.
  • Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • Thi Thiên 149:6 - Hãy dùng môi miệng tung hô Đức Chúa Trời, tay cầm gươm hai lưỡi—
  • Thi Thiên 149:7 - để báo thù các nước và hình phạt các dân tộc,
  • Thi Thiên 149:8 - dùng xích trói các vua và còng tay bọn quý tộc,
  • Thi Thiên 149:9 - thi hành bản án đã được ghi. Đó là vinh quang cho các người thánh của Chúa. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
  • Khải Huyền 14:20 - Bồn ép rượu ở bên ngoài thành, máu từ bồn trào ra, ngập đến hàm thiếc ngựa suốt một khoảng gần 296 nghìn mét.
  • Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
  • Ma-thi-ơ 28:3 - Mặt thiên sứ sáng như chớp nhoáng, áo trắng như tuyết.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
圣经
资源
计划
奉献