逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời thúc giục họ thi hành ý định của Ngài, khiến họ đồng lòng trao nước mình cho con thú để lời Ngài được ứng nghiệm.
- 新标点和合本 - 因为 神使诸王同心合意,遵行他的旨意,把自己的国给那兽,直等到 神的话都应验了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为上帝使诸王同心执行他的旨意,把他们自己的国交给那只兽,直等到上帝的话都应验了。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为 神使诸王同心执行他的旨意,把他们自己的国交给那只兽,直等到 神的话都应验了。
- 当代译本 - 众王同心将政权交给怪兽,直到上帝的话都应验。因为上帝使他们定意这样做,好完成祂的旨意。
- 圣经新译本 - 神要众王行他的旨意,就把意念放在他们心中,叫他们同心把自己的国献给那兽,直到 神的话都实现为止。
- 中文标准译本 - 因为神把意念 放在他们心中,要他们实现他的目的,要他们行事目的一致,并把十只角 的王权交给那兽,直到神的话语 成就。
- 现代标点和合本 - 因为神使诸王同心合意,遵行他的旨意,把自己的国给那兽,直等到神的话都应验了。
- 和合本(拼音版) - 因为上帝使诸王同心合意,遵行他的旨意,把自己的国给那兽,直等到上帝的话都应验了。
- New International Version - For God has put it into their hearts to accomplish his purpose by agreeing to hand over to the beast their royal authority, until God’s words are fulfilled.
- New International Reader's Version - God has put it into their hearts to carry out his purpose. So they agreed to give the beast their royal authority. They will give him this authority until God’s words come true.
- English Standard Version - for God has put it into their hearts to carry out his purpose by being of one mind and handing over their royal power to the beast, until the words of God are fulfilled.
- New Living Translation - For God has put a plan into their minds, a plan that will carry out his purposes. They will agree to give their authority to the scarlet beast, and so the words of God will be fulfilled.
- Christian Standard Bible - For God has put it into their hearts to carry out his plan by having one purpose and to give their kingdom to the beast until the words of God are fulfilled.
- New American Standard Bible - For God has put it in their hearts to execute His purpose by having a common purpose, and by giving their kingdom to the beast, until the words of God will be fulfilled.
- New King James Version - For God has put it into their hearts to fulfill His purpose, to be of one mind, and to give their kingdom to the beast, until the words of God are fulfilled.
- Amplified Bible - For God has put it in their hearts to carry out His purpose by agreeing together to surrender their kingdom to the beast, until the [prophetic] words of God will be fulfilled.
- American Standard Version - For God did put in their hearts to do his mind, and to come to one mind, and to give their kingdom unto the beast, until the words of God should be accomplished.
- King James Version - For God hath put in their hearts to fulfil his will, and to agree, and give their kingdom unto the beast, until the words of God shall be fulfilled.
- New English Translation - For God has put into their minds to carry out his purpose by making a decision to give their royal power to the beast until the words of God are fulfilled.
- World English Bible - For God has put in their hearts to do what he has in mind, to be of one mind, and to give their kingdom to the beast, until the words of God should be accomplished.
- 新標點和合本 - 因為神使諸王同心合意,遵行他的旨意,把自己的國給那獸,直等到神的話都應驗了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為上帝使諸王同心執行他的旨意,把他們自己的國交給那隻獸,直等到上帝的話都應驗了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為 神使諸王同心執行他的旨意,把他們自己的國交給那隻獸,直等到 神的話都應驗了。
- 當代譯本 - 眾王同心將政權交給怪獸,直到上帝的話都應驗。因為上帝使他們定意這樣做,好完成祂的旨意。
- 聖經新譯本 - 神要眾王行他的旨意,就把意念放在他們心中,叫他們同心把自己的國獻給那獸,直到 神的話都實現為止。
- 呂振中譯本 - 因為上帝將 念頭 放在他們心中,叫 他們 行他的心意,行一樣的心意,將自己的國給予獸,直到上帝一切的話語都得應驗。
- 中文標準譯本 - 因為神把意念 放在他們心中,要他們實現他的目的,要他們行事目的一致,並把十隻角 的王權交給那獸,直到神的話語 成就。
- 現代標點和合本 - 因為神使諸王同心合意,遵行他的旨意,把自己的國給那獸,直等到神的話都應驗了。
- 文理和合譯本 - 蓋上帝曾使其心、同懷一意、以行己旨、且以其國予獸、待上帝之言皆應、
- 文理委辦譯本 - 蓋上帝以成厥旨之心、賜彼十王、使同心讓國與獸、迨上帝前言有徵、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋天主感彼眾之心、以成厥旨、使彼眾同心、將己之國給獸、以待天主之言應焉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡此皆天主為促成聖謨、而使若輩一致讓國與獸、以待天主之言之圓滿見驗耳。
- Nueva Versión Internacional - porque Dios les ha puesto en el corazón que lleven a cabo su divino propósito. Por eso, y de común acuerdo, ellos le entregarán a la bestia el poder que tienen de gobernar, hasta que se cumplan las palabras de Dios.
- 현대인의 성경 - 하나님은 그들이 한마음이 되어 자기들의 나라를 짐승에게 바쳐 그분의 뜻을 성취할 마음을 갖게 하셨는데 이것은 하나님의 말씀이 이루어질 때까지이다.
- Новый Русский Перевод - Потому что Бог внушил этим десяти рогам желание исполнить Его волю и единодушно отдать зверю их царскую власть до тех пор, пока не исполнятся Божьи слова.
- Восточный перевод - Потому что Всевышний внушил этим десяти рогам желание исполнить Его волю и единодушно отдать зверю их царскую власть до тех пор, пока не исполнится сказанное Всевышним.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что Аллах внушил этим десяти рогам желание исполнить Его волю и единодушно отдать зверю их царскую власть до тех пор, пока не исполнится сказанное Аллахом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что Всевышний внушил этим десяти рогам желание исполнить Его волю и единодушно отдать зверю их царскую власть до тех пор, пока не исполнится сказанное Всевышним.
- La Bible du Semeur 2015 - Car Dieu leur a inspiré la résolution d’exécuter son propre plan, en faisant cause commune et en mettant leur pouvoir royal au service de la bête jusqu’à ce que toutes les décisions de Dieu soient accomplies.
- リビングバイブル - というのも、それらは神の計画にあることで、神は彼らの思いを支配し、目的を達成なさるのです。彼らは赤い獣に権威を与えることで一致します。これも神のお考えどおりです。
- Nestle Aland 28 - ὁ γὰρ θεὸς ἔδωκεν εἰς τὰς καρδίας αὐτῶν ποιῆσαι τὴν γνώμην αὐτοῦ καὶ ποιῆσαι μίαν γνώμην καὶ δοῦναι τὴν βασιλείαν αὐτῶν τῷ θηρίῳ ἄχρι τελεσθήσονται οἱ λόγοι τοῦ θεοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ γὰρ Θεὸς ἔδωκεν εἰς τὰς καρδίας αὐτῶν ποιῆσαι τὴν γνώμην αὐτοῦ, καὶ ποιῆσαι μίαν γνώμην, καὶ δοῦναι τὴν βασιλείαν αὐτῶν τῷ θηρίῳ, ἄχρι τελεσθήσονται οἱ λόγοι τοῦ Θεοῦ.
- Nova Versão Internacional - pois Deus pôs no coração deles o desejo de realizar o propósito que ele tem, levando-os a concordar em dar à besta o poder que eles têm para reinar até que se cumpram as palavras de Deus.
- Hoffnung für alle - Damit aber erfüllen sie nur die Absicht Gottes. Er hat dafür gesorgt, dass sie alles gemeinsam tun und ihre ganze Macht und ihren ganzen Einfluss dem Tier überlassen, bis alles erfüllt ist, was Gott gesagt hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระเจ้าทรงดลใจพวกเขาให้ทำตามพระดำริของพระองค์ โดยให้พวกเขาเห็นพ้องกันที่จะมอบอำนาจการปกครองของเขาให้แก่สัตว์ร้ายนั้นจนกว่าจะเป็นจริงตามพระวจนะของพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะว่าพระเจ้าได้ดลใจให้เขาเหล่านั้นกระทำตามจุดประสงค์ของพระองค์จนบรรลุผล โดยการให้อาณาจักรของเขาทั้งปวงแก่อสุรกาย จนถึงเวลาที่สิ่งต่างๆ ซึ่งพระเจ้าได้กล่าวไว้จะเกิดขึ้นครบอย่างบริบูรณ์
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
- Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
- Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
- 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
- Thi Thiên 105:25 - Chúa khiến người Ai Cập ghét người Ít-ra-ên, và âm mưu hãm hại các đầy tớ Ngài.
- Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
- Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
- E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
- Giăng 19:24 - Họ nói: “Tốt hơn là đừng xé áo ra, chúng ta hãy gieo súc sắc xem tấm áo đó về phần ai.” Việc xảy ra đúng như lời Thánh Kinh: “Họ chia nhau áo xống Ta và bắt thăm lấy áo dài Ta.” Đó là điều mà họ đã làm.
- Châm Ngôn 19:21 - Lòng con người lo bày mưu tính kế, nhưng Chúa Hằng Hữu định thành bại của người.
- Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
- Lu-ca 22:37 - Vì lời tiên tri này sắp ứng nghiệm: ‘Người sẽ bị kể vào hàng phạm nhân.’ Phải, các lời tiên tri nói về Ta đều sẽ ứng nghiệm.”
- Giăng 10:35 - Một khi Đức Chúa Trời gọi những người nghe lời Ngài là thần—câu này trích trong Thánh Kinh, mà Thánh Kinh không thể sai lầm—
- Lu-ca 22:3 - Quỷ Sa-tan nhập vào Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, là một trong mười hai sứ đồ.
- Khải Huyền 6:11 - Họ được cấp mỗi người một áo dài trắng. Chúa bảo họ cứ an nghỉ ít lâu cho tới lúc đông đủ các anh chị em và bạn đồng sự chịu giết như họ.
- Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
- Giăng 13:18 - “Ta không nói về tất cả các con; Ta biết rõ từng người Ta lựa chọn. Nhưng để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Người ăn bánh Ta trở mặt phản Ta.’
- Giăng 19:28 - Chúa Giê-xu biết sứ mệnh đã xong, và muốn làm đúng lời Thánh Kinh, Chúa nói: “Ta khát.”
- Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
- Gia-cơ 1:13 - Khi bị cám dỗ, đừng đổ lỗi cho Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời không hề làm điều sai quấy và chẳng bao giờ cám dỗ ai.
- Gia-cơ 1:14 - Chính những tư tưởng, dục vọng xấu xa trong con người thôi thúc, tạo ra sự cám dỗ.
- Gia-cơ 1:15 - Tư tưởng xấu xa sẽ biến thành hành động tội lỗi; tội lỗi phát triển đem lại cái chết.
- Gia-cơ 1:16 - Vậy, xin anh chị em đừng nhầm lẫn về điều đó.
- Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
- Giăng 12:39 - Nhưng dân chúng không thể tin, vì như Y-sai đã nói:
- Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
- Châm Ngôn 21:1 - Lòng vua như nước trong tay Chúa Hằng Hữu; Ngài nghiêng tay bên nào, nước chảy về bên ấy.
- Ê-xê-chi-ên 38:16 - ngươi tấn công Ít-ra-ên, dân Ta, và bao trùm trên chúng như mây phủ. Trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi tấn công vào đất Ta để mọi người nhìn thấy, và đức thánh khiết của Ta sẽ được bày tỏ qua những điều xảy ra cho ngươi, hỡi Gót. Khi ấy mọi dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 38:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao hỏi: Có phải từ xưa, Ta đã nói về ngươi; Ta đã công bố qua các tiên tri Ít-ra-ên rằng trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi đến đánh dân Ta?
- Khải Huyền 15:1 - Tôi lại thấy một hiện tượng vĩ đại kỳ diệu trên trời. Bảy thiên sứ mang bảy tai họa để kết thúc cơn đoán phạt của Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 22:22 - Con Người phải hy sinh đúng theo chương trình Đức Chúa Trời, nhưng khốn cho kẻ phản Ngài!”
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
- Giăng 13:2 - Trong giờ ăn tối, quỷ vương thúc đẩy Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, phản Chúa Giê-xu.
- Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
- Khải Huyền 10:7 - Ngày nào thiên sứ thứ bảy thổi kèn. Đức Chúa Trời sẽ hoàn tất chương trình huyền nhiệm của Ngài, như đã báo trước cho các đầy tớ Ngài, là các tiên tri.”