Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
  • 新标点和合本 - 这些人未曾沾染妇女,他们原是童身。羔羊无论往哪里去,他们都跟随他。他们是从人间买来的,作初熟的果子归与 神和羔羊。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些人未曾沾染妇女,他们原是童身。羔羊无论往哪里去,他们都跟随他。他们是从人间买来的,作为初熟的果子归给上帝和羔羊。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些人未曾沾染妇女,他们原是童身。羔羊无论往哪里去,他们都跟随他。他们是从人间买来的,作为初熟的果子归给 神和羔羊。
  • 当代译本 - 这些人从未沾染过妇女,都是童身。无论羔羊往哪里去,他们都紧随其后。他们是从世人中被赎出来的,作为初熟的果实献给上帝和羔羊。
  • 圣经新译本 - 这些人没有跟妇女在一起而使自己玷污,他们原是童身的。羊羔无论到哪里去,他们都跟随他。这些人是从世人中买来的,作初熟的果子归给 神和羊羔。
  • 中文标准译本 - 这些人没有与女人在一起而玷污自己,实际上他们是童身;无论羔羊到哪里去,他们都跟随他;这些人是 从人间被赎回来,做为初熟的果子归给神和羔羊的;
  • 现代标点和合本 - 这些人未曾沾染妇女,他们原是童身。羔羊无论往哪里去,他们都跟随他。他们是从人间买来的,做初熟的果子归于神和羔羊。
  • 和合本(拼音版) - 这些人未曾沾染妇女,他们原是童身。羔羊无论往哪里去,他们都跟随他。他们是从人间买来的,作初熟的果子归与上帝和羔羊。
  • New International Version - These are those who did not defile themselves with women, for they remained virgins. They follow the Lamb wherever he goes. They were purchased from among mankind and offered as firstfruits to God and the Lamb.
  • New International Reader's Version - They had not committed sexual sins with women. They had kept themselves pure. They follow the Lamb wherever he goes. They were purchased from among human beings as a first offering to God and the Lamb.
  • English Standard Version - It is these who have not defiled themselves with women, for they are virgins. It is these who follow the Lamb wherever he goes. These have been redeemed from mankind as firstfruits for God and the Lamb,
  • New Living Translation - They have kept themselves as pure as virgins, following the Lamb wherever he goes. They have been purchased from among the people on the earth as a special offering to God and to the Lamb.
  • Christian Standard Bible - These are the ones who have not defiled themselves with women, since they remained virgins. These are the ones who follow the Lamb wherever he goes. They were redeemed from humanity as the firstfruits for God and the Lamb.
  • New American Standard Bible - These are the ones who have not defiled themselves with women, for they are celibate. These are the ones who follow the Lamb wherever He goes. These have been purchased from mankind as first fruits to God and to the Lamb.
  • New King James Version - These are the ones who were not defiled with women, for they are virgins. These are the ones who follow the Lamb wherever He goes. These were redeemed from among men, being firstfruits to God and to the Lamb.
  • Amplified Bible - These are the ones who have not been defiled [by relations] with women, for they are celibate. These are the ones who follow the Lamb wherever He goes. These have been purchased and redeemed from among men [of Israel] as the first fruits [sanctified and set apart for special service] for God and the Lamb.
  • American Standard Version - These are they that were not defiled with women; for they are virgins. These are they that follow the Lamb whithersoever he goeth. These were purchased from among men, to be the firstfruits unto God and unto the Lamb.
  • King James Version - These are they which were not defiled with women; for they are virgins. These are they which follow the Lamb whithersoever he goeth. These were redeemed from among men, being the firstfruits unto God and to the Lamb.
  • New English Translation - These are the ones who have not defiled themselves with women, for they are virgins. These are the ones who follow the Lamb wherever he goes. These were redeemed from humanity as firstfruits to God and to the Lamb,
  • World English Bible - These are those who were not defiled with women, for they are virgins. These are those who follow the Lamb wherever he goes. These were redeemed by Jesus from among men, the first fruits to God and to the Lamb.
  • 新標點和合本 - 這些人未曾沾染婦女,他們原是童身。羔羊無論往哪裏去,他們都跟隨他。他們是從人間買來的,作初熟的果子歸與神和羔羊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些人未曾沾染婦女,他們原是童身。羔羊無論往哪裏去,他們都跟隨他。他們是從人間買來的,作為初熟的果子歸給上帝和羔羊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些人未曾沾染婦女,他們原是童身。羔羊無論往哪裏去,他們都跟隨他。他們是從人間買來的,作為初熟的果子歸給 神和羔羊。
  • 當代譯本 - 這些人從未沾染過婦女,都是童身。無論羔羊往哪裡去,他們都緊隨其後。他們是從世人中被贖出來的,作為初熟的果實獻給上帝和羔羊。
  • 聖經新譯本 - 這些人沒有跟婦女在一起而使自己玷污,他們原是童身的。羊羔無論到哪裡去,他們都跟隨他。這些人是從世人中買來的,作初熟的果子歸給 神和羊羔。
  • 呂振中譯本 - 這些人是沒有同婦女在一起而沾染污穢的;他們是童身。這些人 是 無論羔羊往哪裏去、都跟從羔羊的。這些人是從人間買出來、做初熟果子獻與上帝和羔羊的。
  • 中文標準譯本 - 這些人沒有與女人在一起而玷汙自己,實際上他們是童身;無論羔羊到哪裡去,他們都跟隨他;這些人是 從人間被贖回來,做為初熟的果子歸給神和羔羊的;
  • 現代標點和合本 - 這些人未曾沾染婦女,他們原是童身。羔羊無論往哪裡去,他們都跟隨他。他們是從人間買來的,做初熟的果子歸於神和羔羊。
  • 文理和合譯本 - 彼猶處子、不浼於色、羔之所往、則皆從之、此乃於眾中蒙贖、為初實之果、獻於上帝及羔者、
  • 文理委辦譯本 - 彼夫持身以正、不迷於色、從羔而行、不論所往、亦於儔類中得贖、首宗上帝與羔者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼未污己以色、蓋持守貞潔、羔無論何往、彼皆從之、彼乃被贖於人中、為初實之果、在天主及羔前、 為初實之果在天主及羔前或作首先信天主與羔者
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩平生未曾沾染女色、皆屬純粹之童身、故得追隨羔羊、須臾不離、贖自人間、而於天主及羔羊充先薦之菓、
  • Nueva Versión Internacional - Estos se mantuvieron puros, sin contaminarse con ritos sexuales. Son los que siguen al Cordero por dondequiera que va. Fueron rescatados como los primeros frutos de la humanidad para Dios y el Cordero.
  • 현대인의 성경 - 이들은 여자들과 더불어 자신을 더럽히지 않고 순결을 지킨 사람들로서 어린 양이 어디로 가든지 따라가는 자들입니다. 이들은 또 사람들 가운데서 사서 하나님과 어린 양에게 첫열매로 바쳐진 사람들이며
  • Новый Русский Перевод - Это были те, кто не осквернил себя с женщинами, оставшись девственниками . Они всюду шли за Ягненком, куда бы Он ни шел. Они были искуплены из всего человечества и освящены как первые плоды для Бога и Ягненка.
  • Восточный перевод - Это были те, кто не осквернил себя с женщинами, оставшись девственниками . Они всюду шли за Ягнёнком, куда бы Он ни шёл. Они были искуплены из всего человечества и освящены как первые плоды для Всевышнего и Ягнёнка.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это были те, кто не осквернил себя с женщинами, оставшись девственниками . Они всюду шли за Ягнёнком, куда бы Он ни шёл. Они были искуплены из всего человечества и освящены как первые плоды для Аллаха и Ягнёнка.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это были те, кто не осквернил себя с женщинами, оставшись девственниками . Они всюду шли за Ягнёнком, куда бы Он ни шёл. Они были искуплены из всего человечества и освящены как первые плоды для Всевышнего и Ягнёнка.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce sont ceux qui ne se sont pas souillés avec des femmes, ils sont restés vierges. Ils suivent l’Agneau partout où il va. Ils ont été rachetés d’entre les hommes pour être offerts comme des premiers fruits à Dieu et à l’Agneau.
  • リビングバイブル - 彼らは童貞で、汚れを知らず、小羊のあとをどこまでもついて行きました。また彼らは、神と小羊とにささげられる、最初のきよい供え物として、地上の人々の中から買い取られた者たちです。
  • Nestle Aland 28 - οὗτοί εἰσιν οἳ μετὰ γυναικῶν οὐκ ἐμολύνθησαν, παρθένοι γάρ εἰσιν, οὗτοι οἱ ἀκολουθοῦντες τῷ ἀρνίῳ ὅπου ἂν ὑπάγῃ. οὗτοι ἠγοράσθησαν ἀπὸ τῶν ἀνθρώπων ἀπαρχὴ τῷ θεῷ καὶ τῷ ἀρνίῳ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὗτοί εἰσιν οἳ μετὰ γυναικῶν οὐκ ἐμολύνθησαν, παρθένοι γάρ εἰσιν. οὗτοι οἱ ἀκολουθοῦντες τῷ Ἀρνίῳ ὅπου ἂν ὑπάγει. οὗτοι ἠγοράσθησαν ἀπὸ τῶν ἀνθρώπων ἀπαρχὴ τῷ Θεῷ καὶ τῷ Ἀρνίῳ,
  • Nova Versão Internacional - Estes são os que não se contaminaram com mulheres, pois se conservaram castos e seguem o Cordeiro por onde quer que ele vá. Foram comprados dentre os homens e ofertados como primícias a Deus e ao Cordeiro.
  • Hoffnung für alle - Sie sind ihrem Herrn treu geblieben und haben sich nicht durch Götzendienst verunreinigt. Sie sind rein und folgen dem Lamm überallhin. Von allen Menschen sind sie es, die freigekauft und ausgewählt wurden, Gott und dem Lamm allein zu gehören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านี้ไม่ข้องแวะกับสตรีเพศให้เป็นมลทินเพราะพวกเขารักษาตัวให้บริสุทธิ์ พวกเขาตามเสด็จพระเมษโปดกไปทุกแห่ง พวกเขาเป็นผู้ที่ทรงไถ่ไว้จากมวลมนุษย์เพื่อเป็นผลแรกถวายแด่พระเจ้าและพระเมษโปดก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​เหล่า​นั้น​เป็น​บรรดา​พรหมจรรย์ เพราะ​ปราศจาก​มลทิน​จาก​สตรี ไม่​ว่า​ลูก​แกะ​ไป​ทาง​ไหน​คน​เหล่า​นั้น​ก็​ติดตาม​ไป​ด้วย พระ​องค์​ได้​ไถ่​พวก​เขา​จาก​มวล​มนุษย์​เสมือน​ผล​แรก ​ที่​ถวาย​แด่​พระ​เจ้า​และ​แด่​ลูก​แกะ
交叉引用
  • A-mốt 6:1 - Khốn cho những người sống an nhàn tại Si-ôn, và tin cậy vào sức mạnh của Sa-ma-ri! Các ngươi là những người nổi tiếng và được hâm mộ trong Ít-ra-ên, và người ta đến với các ngươi tìm sự trợ giúp.
  • 1 Ti-mô-thê 4:3 - Họ cấm kết hôn, bảo kiêng cữ các thức ăn được Đức Chúa Trời sáng tạo cho người tin và hiểu chân lý.
  • Nhã Ca 6:8 - Dù ở giữa sáu mươi hoàng hậu, tám mươi cung phi, và vô số cung nữ,
  • Thi Thiên 45:14 - Trong y phục gấm vóc triều kiến vua, theo sau có các trinh nữ cùng ra mắt vua.
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:15 - Anh chị em còn nhớ gia đình Sê-pha-na, là những người tin Chúa đầu tiên tại Hy Lạp. Họ đã hết lòng giúp đỡ phục vụ tín hữu khắp nơi. Tôi khuyên anh chị em
  • Ma-thi-ơ 8:19 - Một thầy dạy luật đến thưa Chúa: “Thưa thầy, dù Thầy đi đâu, tôi cũng xin theo!”
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Nhã Ca 1:3 - Mùi thơm chàng ngào ngạt quyến rũ; tên chàng tỏa ngát như hương. Chẳng trách các thiếu nữ mê say!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:28 - Người nam lấy vợ, người nữ lấy chồng chẳng có tội lỗi gì, nhưng sẽ gặp khó khăn trong đời sống, nên tôi mong anh chị em tránh thoát.
  • Ma-thi-ơ 25:1 - “Lúc ấy, Nước Trời sẽ giống trường hợp mười cô trinh nữ cầm đèn đi rước chàng rể.
  • Lu-ca 9:57 - Đang đi trên đường, có người đến thưa với Chúa Giê-xu: “Dù Thầy đi đâu, tôi cũng xin theo.”
  • Lu-ca 9:58 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu.”
  • Lu-ca 9:59 - Chúa gọi một người khác: “Hãy theo Ta.” Người ấy đồng ý, nhưng thưa rằng: “Thưa Chúa, trước hết xin cho con về nhà chôn cha con.”
  • Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 9:61 - Cũng có người trả lời: “Thưa Chúa, con sẽ theo Chúa, nhưng trước hết xin để con về từ giã gia đình con.”
  • Lu-ca 9:62 - Nhưng Chúa Giê-xu phán với người ấy: “Ai xao lãng công tác Ta ủy thác, đã đặt tay cầm cày còn ngoảnh nhìn lại phía sau, là người không xứng hợp với Nước của Đức Chúa Trời.”
  • 1 Cô-rinh-tô 7:25 - Về vấn đề độc thân, tôi không được mệnh lệnh Chúa truyền dạy, nhưng với tư cách người được tín nhiệm trong thương xót của Chúa, tôi xin trình bày ý kiến.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:26 - Vì tình hình khó khăn hiện nay, tôi tưởng tốt hơn cả là mỗi người cứ duy trì hiện trạng của mình.
  • Giăng 13:37 - Phi-e-rơ thắc mắc: “Thưa Chúa, tại sao con không thể theo Chúa ngay bây giờ? Con sẵn sàng hy sinh tính mạng vì Chúa.”
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Giê-rê-mi 2:3 - Trong những ngày đó, Ít-ra-ên là dân thánh của Chúa Hằng Hữu, là trái đầu mùa của các hoa lợi Ngài. Dân tộc nào tiêu diệt dân Ngài sẽ mắc tội và nhiều tai họa giáng trên chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 3:4 - Nhưng tại Sạt-đe có mấy người không làm ô uế áo xống mình. Họ sẽ mặc áo trắng đi với Ta, vì họ thật xứng đáng.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
  • 新标点和合本 - 这些人未曾沾染妇女,他们原是童身。羔羊无论往哪里去,他们都跟随他。他们是从人间买来的,作初熟的果子归与 神和羔羊。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些人未曾沾染妇女,他们原是童身。羔羊无论往哪里去,他们都跟随他。他们是从人间买来的,作为初熟的果子归给上帝和羔羊。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些人未曾沾染妇女,他们原是童身。羔羊无论往哪里去,他们都跟随他。他们是从人间买来的,作为初熟的果子归给 神和羔羊。
  • 当代译本 - 这些人从未沾染过妇女,都是童身。无论羔羊往哪里去,他们都紧随其后。他们是从世人中被赎出来的,作为初熟的果实献给上帝和羔羊。
  • 圣经新译本 - 这些人没有跟妇女在一起而使自己玷污,他们原是童身的。羊羔无论到哪里去,他们都跟随他。这些人是从世人中买来的,作初熟的果子归给 神和羊羔。
  • 中文标准译本 - 这些人没有与女人在一起而玷污自己,实际上他们是童身;无论羔羊到哪里去,他们都跟随他;这些人是 从人间被赎回来,做为初熟的果子归给神和羔羊的;
  • 现代标点和合本 - 这些人未曾沾染妇女,他们原是童身。羔羊无论往哪里去,他们都跟随他。他们是从人间买来的,做初熟的果子归于神和羔羊。
  • 和合本(拼音版) - 这些人未曾沾染妇女,他们原是童身。羔羊无论往哪里去,他们都跟随他。他们是从人间买来的,作初熟的果子归与上帝和羔羊。
  • New International Version - These are those who did not defile themselves with women, for they remained virgins. They follow the Lamb wherever he goes. They were purchased from among mankind and offered as firstfruits to God and the Lamb.
  • New International Reader's Version - They had not committed sexual sins with women. They had kept themselves pure. They follow the Lamb wherever he goes. They were purchased from among human beings as a first offering to God and the Lamb.
  • English Standard Version - It is these who have not defiled themselves with women, for they are virgins. It is these who follow the Lamb wherever he goes. These have been redeemed from mankind as firstfruits for God and the Lamb,
  • New Living Translation - They have kept themselves as pure as virgins, following the Lamb wherever he goes. They have been purchased from among the people on the earth as a special offering to God and to the Lamb.
  • Christian Standard Bible - These are the ones who have not defiled themselves with women, since they remained virgins. These are the ones who follow the Lamb wherever he goes. They were redeemed from humanity as the firstfruits for God and the Lamb.
  • New American Standard Bible - These are the ones who have not defiled themselves with women, for they are celibate. These are the ones who follow the Lamb wherever He goes. These have been purchased from mankind as first fruits to God and to the Lamb.
  • New King James Version - These are the ones who were not defiled with women, for they are virgins. These are the ones who follow the Lamb wherever He goes. These were redeemed from among men, being firstfruits to God and to the Lamb.
  • Amplified Bible - These are the ones who have not been defiled [by relations] with women, for they are celibate. These are the ones who follow the Lamb wherever He goes. These have been purchased and redeemed from among men [of Israel] as the first fruits [sanctified and set apart for special service] for God and the Lamb.
  • American Standard Version - These are they that were not defiled with women; for they are virgins. These are they that follow the Lamb whithersoever he goeth. These were purchased from among men, to be the firstfruits unto God and unto the Lamb.
  • King James Version - These are they which were not defiled with women; for they are virgins. These are they which follow the Lamb whithersoever he goeth. These were redeemed from among men, being the firstfruits unto God and to the Lamb.
  • New English Translation - These are the ones who have not defiled themselves with women, for they are virgins. These are the ones who follow the Lamb wherever he goes. These were redeemed from humanity as firstfruits to God and to the Lamb,
  • World English Bible - These are those who were not defiled with women, for they are virgins. These are those who follow the Lamb wherever he goes. These were redeemed by Jesus from among men, the first fruits to God and to the Lamb.
  • 新標點和合本 - 這些人未曾沾染婦女,他們原是童身。羔羊無論往哪裏去,他們都跟隨他。他們是從人間買來的,作初熟的果子歸與神和羔羊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些人未曾沾染婦女,他們原是童身。羔羊無論往哪裏去,他們都跟隨他。他們是從人間買來的,作為初熟的果子歸給上帝和羔羊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些人未曾沾染婦女,他們原是童身。羔羊無論往哪裏去,他們都跟隨他。他們是從人間買來的,作為初熟的果子歸給 神和羔羊。
  • 當代譯本 - 這些人從未沾染過婦女,都是童身。無論羔羊往哪裡去,他們都緊隨其後。他們是從世人中被贖出來的,作為初熟的果實獻給上帝和羔羊。
  • 聖經新譯本 - 這些人沒有跟婦女在一起而使自己玷污,他們原是童身的。羊羔無論到哪裡去,他們都跟隨他。這些人是從世人中買來的,作初熟的果子歸給 神和羊羔。
  • 呂振中譯本 - 這些人是沒有同婦女在一起而沾染污穢的;他們是童身。這些人 是 無論羔羊往哪裏去、都跟從羔羊的。這些人是從人間買出來、做初熟果子獻與上帝和羔羊的。
  • 中文標準譯本 - 這些人沒有與女人在一起而玷汙自己,實際上他們是童身;無論羔羊到哪裡去,他們都跟隨他;這些人是 從人間被贖回來,做為初熟的果子歸給神和羔羊的;
  • 現代標點和合本 - 這些人未曾沾染婦女,他們原是童身。羔羊無論往哪裡去,他們都跟隨他。他們是從人間買來的,做初熟的果子歸於神和羔羊。
  • 文理和合譯本 - 彼猶處子、不浼於色、羔之所往、則皆從之、此乃於眾中蒙贖、為初實之果、獻於上帝及羔者、
  • 文理委辦譯本 - 彼夫持身以正、不迷於色、從羔而行、不論所往、亦於儔類中得贖、首宗上帝與羔者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼未污己以色、蓋持守貞潔、羔無論何往、彼皆從之、彼乃被贖於人中、為初實之果、在天主及羔前、 為初實之果在天主及羔前或作首先信天主與羔者
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩平生未曾沾染女色、皆屬純粹之童身、故得追隨羔羊、須臾不離、贖自人間、而於天主及羔羊充先薦之菓、
  • Nueva Versión Internacional - Estos se mantuvieron puros, sin contaminarse con ritos sexuales. Son los que siguen al Cordero por dondequiera que va. Fueron rescatados como los primeros frutos de la humanidad para Dios y el Cordero.
  • 현대인의 성경 - 이들은 여자들과 더불어 자신을 더럽히지 않고 순결을 지킨 사람들로서 어린 양이 어디로 가든지 따라가는 자들입니다. 이들은 또 사람들 가운데서 사서 하나님과 어린 양에게 첫열매로 바쳐진 사람들이며
  • Новый Русский Перевод - Это были те, кто не осквернил себя с женщинами, оставшись девственниками . Они всюду шли за Ягненком, куда бы Он ни шел. Они были искуплены из всего человечества и освящены как первые плоды для Бога и Ягненка.
  • Восточный перевод - Это были те, кто не осквернил себя с женщинами, оставшись девственниками . Они всюду шли за Ягнёнком, куда бы Он ни шёл. Они были искуплены из всего человечества и освящены как первые плоды для Всевышнего и Ягнёнка.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это были те, кто не осквернил себя с женщинами, оставшись девственниками . Они всюду шли за Ягнёнком, куда бы Он ни шёл. Они были искуплены из всего человечества и освящены как первые плоды для Аллаха и Ягнёнка.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это были те, кто не осквернил себя с женщинами, оставшись девственниками . Они всюду шли за Ягнёнком, куда бы Он ни шёл. Они были искуплены из всего человечества и освящены как первые плоды для Всевышнего и Ягнёнка.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce sont ceux qui ne se sont pas souillés avec des femmes, ils sont restés vierges. Ils suivent l’Agneau partout où il va. Ils ont été rachetés d’entre les hommes pour être offerts comme des premiers fruits à Dieu et à l’Agneau.
  • リビングバイブル - 彼らは童貞で、汚れを知らず、小羊のあとをどこまでもついて行きました。また彼らは、神と小羊とにささげられる、最初のきよい供え物として、地上の人々の中から買い取られた者たちです。
  • Nestle Aland 28 - οὗτοί εἰσιν οἳ μετὰ γυναικῶν οὐκ ἐμολύνθησαν, παρθένοι γάρ εἰσιν, οὗτοι οἱ ἀκολουθοῦντες τῷ ἀρνίῳ ὅπου ἂν ὑπάγῃ. οὗτοι ἠγοράσθησαν ἀπὸ τῶν ἀνθρώπων ἀπαρχὴ τῷ θεῷ καὶ τῷ ἀρνίῳ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὗτοί εἰσιν οἳ μετὰ γυναικῶν οὐκ ἐμολύνθησαν, παρθένοι γάρ εἰσιν. οὗτοι οἱ ἀκολουθοῦντες τῷ Ἀρνίῳ ὅπου ἂν ὑπάγει. οὗτοι ἠγοράσθησαν ἀπὸ τῶν ἀνθρώπων ἀπαρχὴ τῷ Θεῷ καὶ τῷ Ἀρνίῳ,
  • Nova Versão Internacional - Estes são os que não se contaminaram com mulheres, pois se conservaram castos e seguem o Cordeiro por onde quer que ele vá. Foram comprados dentre os homens e ofertados como primícias a Deus e ao Cordeiro.
  • Hoffnung für alle - Sie sind ihrem Herrn treu geblieben und haben sich nicht durch Götzendienst verunreinigt. Sie sind rein und folgen dem Lamm überallhin. Von allen Menschen sind sie es, die freigekauft und ausgewählt wurden, Gott und dem Lamm allein zu gehören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านี้ไม่ข้องแวะกับสตรีเพศให้เป็นมลทินเพราะพวกเขารักษาตัวให้บริสุทธิ์ พวกเขาตามเสด็จพระเมษโปดกไปทุกแห่ง พวกเขาเป็นผู้ที่ทรงไถ่ไว้จากมวลมนุษย์เพื่อเป็นผลแรกถวายแด่พระเจ้าและพระเมษโปดก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​เหล่า​นั้น​เป็น​บรรดา​พรหมจรรย์ เพราะ​ปราศจาก​มลทิน​จาก​สตรี ไม่​ว่า​ลูก​แกะ​ไป​ทาง​ไหน​คน​เหล่า​นั้น​ก็​ติดตาม​ไป​ด้วย พระ​องค์​ได้​ไถ่​พวก​เขา​จาก​มวล​มนุษย์​เสมือน​ผล​แรก ​ที่​ถวาย​แด่​พระ​เจ้า​และ​แด่​ลูก​แกะ
  • A-mốt 6:1 - Khốn cho những người sống an nhàn tại Si-ôn, và tin cậy vào sức mạnh của Sa-ma-ri! Các ngươi là những người nổi tiếng và được hâm mộ trong Ít-ra-ên, và người ta đến với các ngươi tìm sự trợ giúp.
  • 1 Ti-mô-thê 4:3 - Họ cấm kết hôn, bảo kiêng cữ các thức ăn được Đức Chúa Trời sáng tạo cho người tin và hiểu chân lý.
  • Nhã Ca 6:8 - Dù ở giữa sáu mươi hoàng hậu, tám mươi cung phi, và vô số cung nữ,
  • Thi Thiên 45:14 - Trong y phục gấm vóc triều kiến vua, theo sau có các trinh nữ cùng ra mắt vua.
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:15 - Anh chị em còn nhớ gia đình Sê-pha-na, là những người tin Chúa đầu tiên tại Hy Lạp. Họ đã hết lòng giúp đỡ phục vụ tín hữu khắp nơi. Tôi khuyên anh chị em
  • Ma-thi-ơ 8:19 - Một thầy dạy luật đến thưa Chúa: “Thưa thầy, dù Thầy đi đâu, tôi cũng xin theo!”
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Nhã Ca 1:3 - Mùi thơm chàng ngào ngạt quyến rũ; tên chàng tỏa ngát như hương. Chẳng trách các thiếu nữ mê say!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:28 - Người nam lấy vợ, người nữ lấy chồng chẳng có tội lỗi gì, nhưng sẽ gặp khó khăn trong đời sống, nên tôi mong anh chị em tránh thoát.
  • Ma-thi-ơ 25:1 - “Lúc ấy, Nước Trời sẽ giống trường hợp mười cô trinh nữ cầm đèn đi rước chàng rể.
  • Lu-ca 9:57 - Đang đi trên đường, có người đến thưa với Chúa Giê-xu: “Dù Thầy đi đâu, tôi cũng xin theo.”
  • Lu-ca 9:58 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu.”
  • Lu-ca 9:59 - Chúa gọi một người khác: “Hãy theo Ta.” Người ấy đồng ý, nhưng thưa rằng: “Thưa Chúa, trước hết xin cho con về nhà chôn cha con.”
  • Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 9:61 - Cũng có người trả lời: “Thưa Chúa, con sẽ theo Chúa, nhưng trước hết xin để con về từ giã gia đình con.”
  • Lu-ca 9:62 - Nhưng Chúa Giê-xu phán với người ấy: “Ai xao lãng công tác Ta ủy thác, đã đặt tay cầm cày còn ngoảnh nhìn lại phía sau, là người không xứng hợp với Nước của Đức Chúa Trời.”
  • 1 Cô-rinh-tô 7:25 - Về vấn đề độc thân, tôi không được mệnh lệnh Chúa truyền dạy, nhưng với tư cách người được tín nhiệm trong thương xót của Chúa, tôi xin trình bày ý kiến.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:26 - Vì tình hình khó khăn hiện nay, tôi tưởng tốt hơn cả là mỗi người cứ duy trì hiện trạng của mình.
  • Giăng 13:37 - Phi-e-rơ thắc mắc: “Thưa Chúa, tại sao con không thể theo Chúa ngay bây giờ? Con sẵn sàng hy sinh tính mạng vì Chúa.”
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Giê-rê-mi 2:3 - Trong những ngày đó, Ít-ra-ên là dân thánh của Chúa Hằng Hữu, là trái đầu mùa của các hoa lợi Ngài. Dân tộc nào tiêu diệt dân Ngài sẽ mắc tội và nhiều tai họa giáng trên chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 3:4 - Nhưng tại Sạt-đe có mấy người không làm ô uế áo xống mình. Họ sẽ mặc áo trắng đi với Ta, vì họ thật xứng đáng.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
圣经
资源
计划
奉献