逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một trong bảy đầu của con thú hình như bị tử thương, nhưng vết thương được chữa lành. Cả thế giới đều kinh ngạc và theo con thú.
- 新标点和合本 - 我看见兽的七头中,有一个似乎受了死伤,那死伤却医好了。全地的人都希奇跟从那兽,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我看见兽的七个头中,有一个似乎受了致命伤,那伤却医好了。全地的人都很惊讶,跟从了那只兽。
- 和合本2010(神版-简体) - 我看见兽的七个头中,有一个似乎受了致命伤,那伤却医好了。全地的人都很惊讶,跟从了那只兽。
- 当代译本 - 我看见怪兽的一个头似乎受了致命伤,这伤却复原了。全世界的人都惊奇地跟从了它。
- 圣经新译本 - 兽的七头中有一个似乎受了致命伤,但那致命伤却医好了。全地的人都很惊奇,跟从那兽。
- 中文标准译本 - 这兽的七个头中有一个好像受了致命伤,可是这致命伤得了痊愈。全地的人都感到惊奇,跟随了这兽。
- 现代标点和合本 - 我看见兽的七头中,有一个似乎受了死伤,那死伤却医好了。全地的人都稀奇,跟从那兽,
- 和合本(拼音版) - 我看见兽的七头中,有一个似乎受了死伤,那死伤却医好了。全地的人都希奇跟从那兽,
- New International Version - One of the heads of the beast seemed to have had a fatal wound, but the fatal wound had been healed. The whole world was filled with wonder and followed the beast.
- New International Reader's Version - One of the beast’s heads seemed to have had a deadly wound. But the wound had been healed. The whole world was amazed and followed the beast.
- English Standard Version - One of its heads seemed to have a mortal wound, but its mortal wound was healed, and the whole earth marveled as they followed the beast.
- New Living Translation - I saw that one of the heads of the beast seemed wounded beyond recovery—but the fatal wound was healed! The whole world marveled at this miracle and gave allegiance to the beast.
- The Message - One of the Beast’s heads looked as if it had been struck a deathblow, and then healed. The whole earth was agog, gaping at the Beast. They worshiped the Dragon who gave the Beast authority, and they worshiped the Beast, exclaiming, “There’s never been anything like the Beast! No one would dare go to war with the Beast!”
- Christian Standard Bible - One of its heads appeared to be fatally wounded, but its fatal wound was healed. The whole earth was amazed and followed the beast.
- New American Standard Bible - I saw one of his heads as if it had been fatally wounded, and his fatal wound was healed. And the whole earth was amazed and followed after the beast;
- New King James Version - And I saw one of his heads as if it had been mortally wounded, and his deadly wound was healed. And all the world marveled and followed the beast.
- Amplified Bible - I saw one of his heads which seemed to have a fatal wound, but his fatal wound was healed; and the entire earth followed after the beast in amazement.
- American Standard Version - And I saw one of his heads as though it had been smitten unto death; and his death-stroke was healed: and the whole earth wondered after the beast;
- King James Version - And I saw one of his heads as it were wounded to death; and his deadly wound was healed: and all the world wondered after the beast.
- New English Translation - One of the beast’s heads appeared to have been killed, but the lethal wound had been healed. And the whole world followed the beast in amazement;
- World English Bible - One of his heads looked like it had been wounded fatally. His fatal wound was healed, and the whole earth marveled at the beast.
- 新標點和合本 - 我看見獸的七頭中,有一個似乎受了死傷,那死傷卻醫好了。全地的人都希奇跟從那獸,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我看見獸的七個頭中,有一個似乎受了致命傷,那傷卻醫好了。全地的人都很驚訝,跟從了那隻獸。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我看見獸的七個頭中,有一個似乎受了致命傷,那傷卻醫好了。全地的人都很驚訝,跟從了那隻獸。
- 當代譯本 - 我看見怪獸的一個頭似乎受了致命傷,這傷卻復原了。全世界的人都驚奇地跟從了牠。
- 聖經新譯本 - 獸的七頭中有一個似乎受了致命傷,但那致命傷卻醫好了。全地的人都很驚奇,跟從那獸。
- 呂振中譯本 - 牠的頭有一個似乎受了能致死之傷的;但那能致死之傷卻得治好;全地之人就都希奇,跟從了獸;
- 中文標準譯本 - 這獸的七個頭中有一個好像受了致命傷,可是這致命傷得了痊癒。全地的人都感到驚奇,跟隨了這獸。
- 現代標點和合本 - 我看見獸的七頭中,有一個似乎受了死傷,那死傷卻醫好了。全地的人都稀奇,跟從那獸,
- 文理和合譯本 - 我見其一首、若受傷瀕死、而得醫愈、全地遂奇而從之、
- 文理委辦譯本 - 我觀其一首受傷、瀕死得醫、天下億兆奇之、惟獸是從、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見獸七首之一、受傷幾死、其幾死之傷全愈、天下人皆奇而從獸、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾見其一首似已中傷瀕死、後竟醫治獲愈;普世奇之、翕然風從。人見龍之以權授獸、
- Nueva Versión Internacional - Una de las cabezas de la bestia parecía haber sufrido una herida mortal, pero esa herida ya había sido sanada. El mundo entero, fascinado, iba tras la bestia
- 현대인의 성경 - 그 짐승은 머리 하나에 치명적인 상처를 입고 죽은 것 같더니 곧 나았습니다. 그러자 온 세상 사람들이 놀라 그 짐승을 따르고
- Новый Русский Перевод - Одна из голов зверя, казалось, получила смертельную рану, но эта рана зажила. И все жители земли в изумлении пошли за зверем.
- Восточный перевод - Одна из голов зверя, казалось, получила смертельную рану, но эта рана зажила. И все жители земли в изумлении пошли за зверем.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Одна из голов зверя, казалось, получила смертельную рану, но эта рана зажила. И все жители земли в изумлении пошли за зверем.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Одна из голов зверя, казалось, получила смертельную рану, но эта рана зажила. И все жители земли в изумлении пошли за зверем.
- La Bible du Semeur 2015 - L’une de ses têtes semblait avoir reçu un coup mortel, comme si elle avait été égorgée. Mais la blessure dont elle aurait dû mourir fut guérie. Là-dessus, le monde entier, rempli d’admiration, se rangea derrière la bête.
- リビングバイブル - 私は、獣の七つの頭のうちの一つが、回復の見込みがないほど傷ついているのがわかりましたが、その致命的な傷が治ったのです。すると、世界中の人がこの奇跡に驚き、獣に従うようになったのです。
- Nestle Aland 28 - καὶ μίαν ἐκ τῶν κεφαλῶν αὐτοῦ ὡς ἐσφαγμένην εἰς θάνατον, καὶ ἡ πληγὴ τοῦ θανάτου αὐτοῦ ἐθεραπεύθη. Καὶ ἐθαυμάσθη ὅλη ἡ γῆ ὀπίσω τοῦ θηρίου
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ μίαν ἐκ τῶν κεφαλῶν αὐτοῦ ὡς ἐσφαγμένην εἰς θάνατον, καὶ ἡ πληγὴ τοῦ θανάτου αὐτοῦ ἐθεραπεύθη. καὶ ἐθαυμάσθη ὅλη ἡ γῆ ὀπίσω τοῦ θηρίου;
- Nova Versão Internacional - Uma das cabeças da besta parecia ter sofrido um ferimento mortal, mas o ferimento mortal foi curado. O mundo todo ficou maravilhado e seguiu a besta.
- Hoffnung für alle - An einem Kopf des Tieres sah ich eine tödliche Wunde; aber diese Wunde wurde geheilt. Alle Welt lief dem Tier voller Bewunderung nach.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หัวหนึ่งของสัตว์ร้ายนั้นดูเหมือนเคยมีแผลฉกรรจ์ปางตายแต่หายสนิทแล้ว ทั้งโลกติดตามสัตว์ร้ายนั้นไปด้วยความอัศจรรย์ใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเหมือนว่าที่หัวหนึ่งของอสุรกายเคยมีแผลฉกรรจ์ แต่ก็สมานสนิทจนหายขาดแล้ว คนทั่วทั้งแผ่นดินโลกต่างแปลกใจและได้ติดตามอสุรกายนั้นไป
交叉引用
- Lu-ca 2:1 - Thời đó, Hoàng đế La Mã Âu-gút-tơ ra lệnh kiểm kê dân số khắp Đế quốc La Mã.
- Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
- Giăng 12:19 - Các thầy Pha-ri-si bảo nhau: “Chúng ta thất bại rồi! Tất cả dân chúng đều theo ông ấy hết!”
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:13 - Chính Si-môn cũng xin theo Đạo, chịu báp-tem và ở luôn bên cạnh Phi-líp. Thấy các việc kỳ diệu và phép lạ lớn lao Phi-líp làm, Si-môn kinh ngạc vô cùng.
- Ê-xê-chi-ên 30:24 - Ta sẽ làm mạnh mẽ cánh tay vua Ba-by-lôn và đặt gươm Ta vào tay vua. Nhưng Ta sẽ bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và người sẽ rên rỉ như người bị thương gần chết.
- Khải Huyền 17:10 - cũng có nghĩa là bảy vua: Năm vua đã đổ, vị thứ sáu đang cầm quyền, vị thứ bảy chưa đến. Khi nào xuất hiện, vị này chỉ làm vua trong ít lâu thôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:10 - Mọi người, từ trẻ đến già thường nói về ồng như “Đấng Vĩ Đại—Đấng Quyền Năng của Đức Chúa Trời.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:11 - Họ nghe theo ông vì lâu nay ông dùng ma thuật làm họ kinh ngạc.
- Khải Huyền 13:12 - Nó sử dụng mọi quyền hành của con thú thứ nhất, buộc cả thế giới phải thờ lạy con thú đã bị trọng thương rồi được chữa lành.
- Khải Huyền 13:1 - Tôi thấy một con thú từ biển lên. Thú có bảy đầu và mười sừng. Mỗi sừng có một vương miện. Và mỗi đầu ghi một danh hiệu xúc phạm Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 13:2 - Con thú ấy giống như con beo, có chân như chân gấu, miệng như miệng sư tử. Con rồng đã ban cho con thú năng lực, ngai báu và uy quyền lớn lao của nó.
- Khải Huyền 17:17 - Đức Chúa Trời thúc giục họ thi hành ý định của Ngài, khiến họ đồng lòng trao nước mình cho con thú để lời Ngài được ứng nghiệm.
- Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
- Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
- Khải Huyền 17:8 - Con thú ông thấy xuất hiện trước đây bây giờ không còn nữa. Nhưng nó sẽ từ vực thẳm lên, để đi vào chốn hủy diệt vĩnh viễn. Những người trên thế gian không được ghi tên trong Sách Sự Sống từ khi sáng tạo trời đất, lúc nhìn thấy con thú đều kinh ngạc, vì nó đã mất rồi mà nay xuất hiện trở lại.