Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi lại thấy một con thú khác từ đất lên có hai sừng như sừng chiên con và nói như con rồng.
  • 新标点和合本 - 我又看见另有一个兽从地中上来,有两角如同羊羔,说话好像龙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又看见另一只兽从地里上来。它有两个角如同羔羊,说话好像龙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又看见另一只兽从地里上来。它有两个角如同羔羊,说话好像龙。
  • 当代译本 - 我又看见另一只怪兽从地里上来,它的两只角像羔羊的角,说话却像龙,
  • 圣经新译本 - 我又看见另一只兽从地里上来。它有两个角,好像羊羔,说话好像龙。
  • 中文标准译本 - 接着,我看见另一只兽从地里上来。它有两只角仿佛羊羔,说话却像龙。
  • 现代标点和合本 - 我又看见另有一个兽从地中上来,有两角如同羊羔,说话好像龙。
  • 和合本(拼音版) - 我又看见另有一个兽从地中上来,有两角如同羊羔,说话好像龙。
  • New International Version - Then I saw a second beast, coming out of the earth. It had two horns like a lamb, but it spoke like a dragon.
  • New International Reader's Version - Then I saw a second beast. This one came out of the earth. It had two horns like a lamb. But it spoke like a dragon.
  • English Standard Version - Then I saw another beast rising out of the earth. It had two horns like a lamb and it spoke like a dragon.
  • New Living Translation - Then I saw another beast come up out of the earth. He had two horns like those of a lamb, but he spoke with the voice of a dragon.
  • The Message - I saw another Beast rising out of the ground. It had two horns like a lamb but sounded like a dragon when it spoke. It was a puppet of the first Beast, made earth and everyone in it worship the first Beast, which had been healed of its deathblow.
  • Christian Standard Bible - Then I saw another beast coming up out of the earth; it had two horns like a lamb, but it spoke like a dragon.
  • New American Standard Bible - Then I saw another beast coming up out of the earth; and he had two horns like a lamb, and he spoke as a dragon.
  • New King James Version - Then I saw another beast coming up out of the earth, and he had two horns like a lamb and spoke like a dragon.
  • Amplified Bible - Then I saw another beast rising up out of the earth; he had two horns like a lamb and he spoke like a dragon.
  • American Standard Version - And I saw another beast coming up out of the earth; and he had two horns like unto a lamb, and he spake as a dragon.
  • King James Version - And I beheld another beast coming up out of the earth; and he had two horns like a lamb, and he spake as a dragon.
  • New English Translation - Then I saw another beast coming up from the earth. He had two horns like a lamb, but was speaking like a dragon.
  • World English Bible - I saw another beast coming up out of the earth. He had two horns like a lamb, and he spoke like a dragon.
  • 新標點和合本 - 我又看見另有一個獸從地中上來,有兩角如同羊羔,說話好像龍。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又看見另一隻獸從地裏上來。牠有兩個角如同羔羊,說話好像龍。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又看見另一隻獸從地裏上來。牠有兩個角如同羔羊,說話好像龍。
  • 當代譯本 - 我又看見另一隻怪獸從地裡上來,牠的兩隻角像羔羊的角,說話卻像龍,
  • 聖經新譯本 - 我又看見另一隻獸從地裡上來。牠有兩個角,好像羊羔,說話好像龍。
  • 呂振中譯本 - 我看見另一隻獸從地際上來。牠有兩個角像羔羊的 角 ;牠說話像龍。
  • 中文標準譯本 - 接著,我看見另一隻獸從地裡上來。牠有兩隻角彷彿羊羔,說話卻像龍。
  • 現代標點和合本 - 我又看見另有一個獸從地中上來,有兩角如同羊羔,說話好像龍。
  • 文理和合譯本 - 我又見一獸由地而上、兩角如羔、其言如龍、
  • 文理委辦譯本 - 我又見獸由地起、二角似羔、出言如龍、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又見一獸、自地而出、二角似羊、出言如龍、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 無何、又見一獸出自地下、有二角如羊、而出言如龍;
  • Nueva Versión Internacional - Después vi que de la tierra subía otra bestia. Tenía dos cuernos como de cordero, pero hablaba como dragón.
  • 현대인의 성경 - 나는 또 다른 한 짐승이 땅에서 올라오는 것을 보았습니다. 그 짐승은 어린 양처럼 두 뿔을 가졌고 용처럼 말했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потом я увидел другого зверя. Он выходил из земли, и у него было два рога, как у ягненка, но говорил он, как дракон.
  • Восточный перевод - Потом я увидел другого зверя. Он выходил из земли, и у него было два рога, как у ягнёнка, но говорил он, как дракон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом я увидел другого зверя. Он выходил из земли, и у него было два рога, как у ягнёнка, но говорил он, как дракон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом я увидел другого зверя. Он выходил из земли, и у него было два рога, как у ягнёнка, но говорил он, как дракон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ensuite je vis une autre bête monter de la terre. Elle portait deux cornes semblables à celles d’un agneau, mais elle parlait comme un dragon.
  • リビングバイブル - さて、私の目に、もう一匹、奇怪な獣が地からのぼって来る姿が映りました。小羊のように二本の小さな角をつけていましたが、その声は、竜のようにすごみを帯びていました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἶδον ἄλλο θηρίον ἀναβαῖνον ἐκ τῆς γῆς, καὶ εἶχεν κέρατα δύο ὅμοια ἀρνίῳ καὶ ἐλάλει ὡς δράκων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶδον ἄλλο θηρίον ἀναβαῖνον ἐκ τῆς γῆς, καὶ εἶχεν κέρατα δύο ὅμοια ἀρνίῳ, καὶ ἐλάλει ὡς δράκων.
  • Nova Versão Internacional - Então vi outra besta que saía da terra, com dois chifres como cordeiro, mas que falava como dragão.
  • Hoffnung für alle - Aus der Erde sah ich dann ein anderes Tier aufsteigen. Es hatte zwei Hörner wie ein Lamm, und es redete wie ein Drache.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพเจ้าเห็นสัตว์ร้ายอีกตัวหนึ่งขึ้นมาจากแผ่นดิน มีสองเขาเหมือนลูกแกะแต่พูดเหมือนพญานาค
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ข้าพเจ้า​ก็​เห็น​อสุรกาย​อีก​ตัว​กำลัง​ออก​มา​จาก​แผ่นดิน​โลก มัน​มี 2 เขา​เหมือน​เขา​ของ​ลูก​แกะ​และ​พูด​ได้​เหมือน​มังกร​พูด
交叉引用
  • Khải Huyền 16:13 - Tôi thấy có ba tà linh giống như ếch nhái ra từ miệng con rồng, miệng con thú, và miệng tiên tri giả.
  • Khải Huyền 17:8 - Con thú ông thấy xuất hiện trước đây bây giờ không còn nữa. Nhưng nó sẽ từ vực thẳm lên, để đi vào chốn hủy diệt vĩnh viễn. Những người trên thế gian không được ghi tên trong Sách Sự Sống từ khi sáng tạo trời đất, lúc nhìn thấy con thú đều kinh ngạc, vì nó đã mất rồi mà nay xuất hiện trở lại.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Khải Huyền 11:7 - Khi họ đã hoàn tất lời chứng, con thú từ vực thẳm lên sẽ giao tranh với họ, chiến thắng và giết họ đi.
  • Khải Huyền 12:3 - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
  • Khải Huyền 12:4 - Đuôi rồng kéo theo một phần ba tinh tú trên trời quăng xuống đất. Rồng đứng trước mặt người phụ nữ sắp sinh nở, chực nuốt đứa bé khi vừa ra đời.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 13:17 - Không có dấu hiệu này, chẳng ai được phép mua bán. Đó là dấu hiệu mang tên con thú hoặc số của tên nó.
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Đa-ni-ên 7:24 - Mười sừng trên đầu con thú là mười lãnh tụ sẽ nổi lên. Nhưng có một lãnh tụ nổi lên sau, khác các lãnh tụ kia. Lãnh tụ này sẽ tiêu diệt ba vị nổi lên trước.
  • Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
  • Đa-ni-ên 7:8 - Tôi đang tìm hiểu về mười sừng ấy, bỗng thấy một sừng nhỏ mọc lên giữa các sừng kia, và ba sừng cũ bị nhổ bật tận gốc trước mặt sừng nhỏ này. Sừng nhỏ có nhiều mắt như mắt người và có cái miệng nói những lời khoe khoang ngạo mạn.
  • Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
  • 2 Cô-rinh-tô 11:15 - nên đầy tớ nó mạo làm người phục vụ Đức Chúa Trời cũng chẳng đáng ngạc nhiên. Họ sẽ bị hình phạt xứng đáng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi lại thấy một con thú khác từ đất lên có hai sừng như sừng chiên con và nói như con rồng.
  • 新标点和合本 - 我又看见另有一个兽从地中上来,有两角如同羊羔,说话好像龙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又看见另一只兽从地里上来。它有两个角如同羔羊,说话好像龙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又看见另一只兽从地里上来。它有两个角如同羔羊,说话好像龙。
  • 当代译本 - 我又看见另一只怪兽从地里上来,它的两只角像羔羊的角,说话却像龙,
  • 圣经新译本 - 我又看见另一只兽从地里上来。它有两个角,好像羊羔,说话好像龙。
  • 中文标准译本 - 接着,我看见另一只兽从地里上来。它有两只角仿佛羊羔,说话却像龙。
  • 现代标点和合本 - 我又看见另有一个兽从地中上来,有两角如同羊羔,说话好像龙。
  • 和合本(拼音版) - 我又看见另有一个兽从地中上来,有两角如同羊羔,说话好像龙。
  • New International Version - Then I saw a second beast, coming out of the earth. It had two horns like a lamb, but it spoke like a dragon.
  • New International Reader's Version - Then I saw a second beast. This one came out of the earth. It had two horns like a lamb. But it spoke like a dragon.
  • English Standard Version - Then I saw another beast rising out of the earth. It had two horns like a lamb and it spoke like a dragon.
  • New Living Translation - Then I saw another beast come up out of the earth. He had two horns like those of a lamb, but he spoke with the voice of a dragon.
  • The Message - I saw another Beast rising out of the ground. It had two horns like a lamb but sounded like a dragon when it spoke. It was a puppet of the first Beast, made earth and everyone in it worship the first Beast, which had been healed of its deathblow.
  • Christian Standard Bible - Then I saw another beast coming up out of the earth; it had two horns like a lamb, but it spoke like a dragon.
  • New American Standard Bible - Then I saw another beast coming up out of the earth; and he had two horns like a lamb, and he spoke as a dragon.
  • New King James Version - Then I saw another beast coming up out of the earth, and he had two horns like a lamb and spoke like a dragon.
  • Amplified Bible - Then I saw another beast rising up out of the earth; he had two horns like a lamb and he spoke like a dragon.
  • American Standard Version - And I saw another beast coming up out of the earth; and he had two horns like unto a lamb, and he spake as a dragon.
  • King James Version - And I beheld another beast coming up out of the earth; and he had two horns like a lamb, and he spake as a dragon.
  • New English Translation - Then I saw another beast coming up from the earth. He had two horns like a lamb, but was speaking like a dragon.
  • World English Bible - I saw another beast coming up out of the earth. He had two horns like a lamb, and he spoke like a dragon.
  • 新標點和合本 - 我又看見另有一個獸從地中上來,有兩角如同羊羔,說話好像龍。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又看見另一隻獸從地裏上來。牠有兩個角如同羔羊,說話好像龍。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又看見另一隻獸從地裏上來。牠有兩個角如同羔羊,說話好像龍。
  • 當代譯本 - 我又看見另一隻怪獸從地裡上來,牠的兩隻角像羔羊的角,說話卻像龍,
  • 聖經新譯本 - 我又看見另一隻獸從地裡上來。牠有兩個角,好像羊羔,說話好像龍。
  • 呂振中譯本 - 我看見另一隻獸從地際上來。牠有兩個角像羔羊的 角 ;牠說話像龍。
  • 中文標準譯本 - 接著,我看見另一隻獸從地裡上來。牠有兩隻角彷彿羊羔,說話卻像龍。
  • 現代標點和合本 - 我又看見另有一個獸從地中上來,有兩角如同羊羔,說話好像龍。
  • 文理和合譯本 - 我又見一獸由地而上、兩角如羔、其言如龍、
  • 文理委辦譯本 - 我又見獸由地起、二角似羔、出言如龍、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又見一獸、自地而出、二角似羊、出言如龍、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 無何、又見一獸出自地下、有二角如羊、而出言如龍;
  • Nueva Versión Internacional - Después vi que de la tierra subía otra bestia. Tenía dos cuernos como de cordero, pero hablaba como dragón.
  • 현대인의 성경 - 나는 또 다른 한 짐승이 땅에서 올라오는 것을 보았습니다. 그 짐승은 어린 양처럼 두 뿔을 가졌고 용처럼 말했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потом я увидел другого зверя. Он выходил из земли, и у него было два рога, как у ягненка, но говорил он, как дракон.
  • Восточный перевод - Потом я увидел другого зверя. Он выходил из земли, и у него было два рога, как у ягнёнка, но говорил он, как дракон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом я увидел другого зверя. Он выходил из земли, и у него было два рога, как у ягнёнка, но говорил он, как дракон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом я увидел другого зверя. Он выходил из земли, и у него было два рога, как у ягнёнка, но говорил он, как дракон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ensuite je vis une autre bête monter de la terre. Elle portait deux cornes semblables à celles d’un agneau, mais elle parlait comme un dragon.
  • リビングバイブル - さて、私の目に、もう一匹、奇怪な獣が地からのぼって来る姿が映りました。小羊のように二本の小さな角をつけていましたが、その声は、竜のようにすごみを帯びていました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἶδον ἄλλο θηρίον ἀναβαῖνον ἐκ τῆς γῆς, καὶ εἶχεν κέρατα δύο ὅμοια ἀρνίῳ καὶ ἐλάλει ὡς δράκων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶδον ἄλλο θηρίον ἀναβαῖνον ἐκ τῆς γῆς, καὶ εἶχεν κέρατα δύο ὅμοια ἀρνίῳ, καὶ ἐλάλει ὡς δράκων.
  • Nova Versão Internacional - Então vi outra besta que saía da terra, com dois chifres como cordeiro, mas que falava como dragão.
  • Hoffnung für alle - Aus der Erde sah ich dann ein anderes Tier aufsteigen. Es hatte zwei Hörner wie ein Lamm, und es redete wie ein Drache.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพเจ้าเห็นสัตว์ร้ายอีกตัวหนึ่งขึ้นมาจากแผ่นดิน มีสองเขาเหมือนลูกแกะแต่พูดเหมือนพญานาค
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ข้าพเจ้า​ก็​เห็น​อสุรกาย​อีก​ตัว​กำลัง​ออก​มา​จาก​แผ่นดิน​โลก มัน​มี 2 เขา​เหมือน​เขา​ของ​ลูก​แกะ​และ​พูด​ได้​เหมือน​มังกร​พูด
  • Khải Huyền 16:13 - Tôi thấy có ba tà linh giống như ếch nhái ra từ miệng con rồng, miệng con thú, và miệng tiên tri giả.
  • Khải Huyền 17:8 - Con thú ông thấy xuất hiện trước đây bây giờ không còn nữa. Nhưng nó sẽ từ vực thẳm lên, để đi vào chốn hủy diệt vĩnh viễn. Những người trên thế gian không được ghi tên trong Sách Sự Sống từ khi sáng tạo trời đất, lúc nhìn thấy con thú đều kinh ngạc, vì nó đã mất rồi mà nay xuất hiện trở lại.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Khải Huyền 11:7 - Khi họ đã hoàn tất lời chứng, con thú từ vực thẳm lên sẽ giao tranh với họ, chiến thắng và giết họ đi.
  • Khải Huyền 12:3 - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
  • Khải Huyền 12:4 - Đuôi rồng kéo theo một phần ba tinh tú trên trời quăng xuống đất. Rồng đứng trước mặt người phụ nữ sắp sinh nở, chực nuốt đứa bé khi vừa ra đời.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 13:17 - Không có dấu hiệu này, chẳng ai được phép mua bán. Đó là dấu hiệu mang tên con thú hoặc số của tên nó.
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Đa-ni-ên 7:24 - Mười sừng trên đầu con thú là mười lãnh tụ sẽ nổi lên. Nhưng có một lãnh tụ nổi lên sau, khác các lãnh tụ kia. Lãnh tụ này sẽ tiêu diệt ba vị nổi lên trước.
  • Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
  • Đa-ni-ên 7:8 - Tôi đang tìm hiểu về mười sừng ấy, bỗng thấy một sừng nhỏ mọc lên giữa các sừng kia, và ba sừng cũ bị nhổ bật tận gốc trước mặt sừng nhỏ này. Sừng nhỏ có nhiều mắt như mắt người và có cái miệng nói những lời khoe khoang ngạo mạn.
  • Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
  • 2 Cô-rinh-tô 11:15 - nên đầy tớ nó mạo làm người phục vụ Đức Chúa Trời cũng chẳng đáng ngạc nhiên. Họ sẽ bị hình phạt xứng đáng.
圣经
资源
计划
奉献