Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, một cuộc chiến tranh bùng nổ trên trời. Mi-ca-ên và các thiên sứ dưới quyền giao chiến với con rồng và các tướng lãnh của nó.
  • 新标点和合本 - 在天上就有了争战。米迦勒同他的使者与龙争战,龙也同它的使者去争战,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天上发生了争战。米迦勒同他的使者与龙作战,龙同它的使者也起来应战,
  • 和合本2010(神版-简体) - 天上发生了争战。米迦勒同他的使者与龙作战,龙同它的使者也起来应战,
  • 当代译本 - 天上起了战争,米迦勒和他的天使出战巨龙,巨龙和它的天使抵抗。
  • 圣经新译本 - 天上发生了战争:米迦勒和他的天使与龙作战。龙和它的天使也起来应战,
  • 中文标准译本 - 接着,天上发生了战争:米迦勒和他的天使们与龙交战,龙和它的使者们也应战,
  • 现代标点和合本 - 在天上就有了争战,米迦勒同他的使者与龙争战。龙也同它的使者去争战,
  • 和合本(拼音版) - 在天上就有了争战。米迦勒同他的使者与龙争战,龙也同它的使者去争战,
  • New International Version - Then war broke out in heaven. Michael and his angels fought against the dragon, and the dragon and his angels fought back.
  • New International Reader's Version - Then a war began in heaven. Michael and his angels fought against the dragon. And the dragon and his angels fought back.
  • English Standard Version - Now war arose in heaven, Michael and his angels fighting against the dragon. And the dragon and his angels fought back,
  • New Living Translation - Then there was war in heaven. Michael and his angels fought against the dragon and his angels.
  • The Message - War broke out in Heaven. Michael and his Angels fought the Dragon. The Dragon and his Angels fought back, but were no match for Michael. They were cleared out of Heaven, not a sign of them left. The great Dragon—ancient Serpent, the one called Devil and Satan, the one who led the whole earth astray—thrown out, and all his Angels thrown out with him, thrown down to earth. Then I heard a strong voice out of Heaven saying, Salvation and power are established! Kingdom of our God, authority of his Messiah! The Accuser of our brothers and sisters thrown out, who accused them day and night before God. They defeated him through the blood of the Lamb and the bold word of their witness. They weren’t in love with themselves; they were willing to die for Christ. So rejoice, O Heavens, and all who live there, but doom to earth and sea, For the Devil’s come down on you with both feet; he’s had a great fall; He’s wild and raging with anger; he hasn’t much time and he knows it.
  • Christian Standard Bible - Then war broke out in heaven: Michael and his angels fought against the dragon. The dragon and his angels also fought,
  • New American Standard Bible - And there was war in heaven, Michael and his angels waging war with the dragon. The dragon and his angels waged war,
  • New King James Version - And war broke out in heaven: Michael and his angels fought with the dragon; and the dragon and his angels fought,
  • Amplified Bible - And war broke out in heaven, Michael [the archangel] and his angels waging war with the dragon. The dragon and his angels fought,
  • American Standard Version - And there was war in heaven: Michael and his angels going forth to war with the dragon; and the dragon warred and his angels;
  • King James Version - And there was war in heaven: Michael and his angels fought against the dragon; and the dragon fought and his angels,
  • New English Translation - Then war broke out in heaven: Michael and his angels fought against the dragon, and the dragon and his angels fought back.
  • World English Bible - There was war in the sky. Michael and his angels made war on the dragon. The dragon and his angels made war.
  • 新標點和合本 - 在天上就有了爭戰。米迦勒同他的使者與龍爭戰,龍也同牠的使者去爭戰,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天上發生了爭戰。米迦勒同他的使者與龍作戰,龍同牠的使者也起來應戰,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天上發生了爭戰。米迦勒同他的使者與龍作戰,龍同牠的使者也起來應戰,
  • 當代譯本 - 天上起了戰爭,米迦勒和他的天使出戰巨龍,巨龍和牠的天使抵抗。
  • 聖經新譯本 - 天上發生了戰爭:米迦勒和他的天使與龍作戰。龍和牠的天使也起來應戰,
  • 呂振中譯本 - 在天上就有戰爭。米迦勒和他的使者 對龍爭戰;龍和他的使者也 來 爭戰。
  • 中文標準譯本 - 接著,天上發生了戰爭:米迦勒和他的天使們與龍交戰,龍和牠的使者們也應戰,
  • 現代標點和合本 - 在天上就有了爭戰,米迦勒同他的使者與龍爭戰。龍也同牠的使者去爭戰,
  • 文理和合譯本 - 在天有戰、米迦勒偕其使與龍戰、龍亦偕其使以戰、
  • 文理委辦譯本 - 時戰於天、米加勒率厥使者與龍戰、龍亦率使者與米加勒戰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在天有戰、 米加勒 率其使者與龍戰、龍亦率其使者與戰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 時天上發生大戰、 彌厄爾 率領所屬天神、出與龍戰;龍亦率其天神與之交綏。
  • Nueva Versión Internacional - Se desató entonces una guerra en el cielo: Miguel y sus ángeles combatieron al dragón; este y sus ángeles, a su vez, les hicieron frente,
  • 현대인의 성경 - 그때 하늘에는 전쟁이 있었습니다. 미가엘과 그의 천사들이 용을 대항하여 싸우고 용도 자기 부하들을 거느리고 맞서 싸웠습니다.
  • Новый Русский Перевод - На небе началась война. На одной стороне сражались Михаил и его ангелы, а на другой стороне воевал дракон со своими ангелами .
  • Восточный перевод - На небе началась война. На одной стороне сражались Микаил и его ангелы, а на другой стороне воевал дракон со своими ангелами .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На небе началась война. На одной стороне сражались Микаил и его ангелы, а на другой стороне воевал дракон со своими ангелами .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На небе началась война. На одной стороне сражались Микаил и его ангелы, а на другой стороне воевал дракон со своими ангелами .
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors une bataille s’engagea dans le ciel : Michel et ses anges combattirent contre le dragon, et celui-ci les combattit avec ses anges ;
  • リビングバイブル - やがて、天で戦争が始まりました。ミカエル(天使の長)と部下の天使たちは、竜とその手下の堕落した天使たちと戦いました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐγένετο πόλεμος ἐν τῷ οὐρανῷ, ὁ Μιχαὴλ καὶ οἱ ἄγγελοι αὐτοῦ τοῦ πολεμῆσαι μετὰ τοῦ δράκοντος. καὶ ὁ δράκων ἐπολέμησεν καὶ οἱ ἄγγελοι αὐτοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐγένετο πόλεμος ἐν τῷ οὐρανῷ, ὁ Μιχαὴλ καὶ οἱ ἄγγελοι αὐτοῦ τοῦ πολεμῆσαι μετὰ τοῦ δράκοντος. καὶ ὁ δράκων ἐπολέμησεν καὶ οἱ ἄγγελοι αὐτοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Houve então uma guerra nos céus. Miguel e seus anjos lutaram contra o dragão, e o dragão e os seus anjos revidaram.
  • Hoffnung für alle - Dann brach im Himmel ein Krieg aus: Michael und seine Engel griffen den Drachen an. Der Drache schlug mit seinem Heer von Engeln zurück;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเกิดสงครามขึ้นในสวรรค์ มีคาเอลกับทูตสวรรค์ของเขาสู้รบกับพญานาคและสมุนของมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ก็​เกิด​สงคราม​ใน​สวรรค์ มีคาเอล​กับ​บริวาร​ทูต​สวรรค์​ของ​ท่าน ทำ​สงคราม​กับ​มังกร​ตัว​นั้น และ​มังกร​กับ​บริวาร​ทูต​ของ​มัน​ก็​ตอบโต้
交叉引用
  • Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
  • Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
  • Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
  • Hê-bơ-rơ 2:10 - Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo và bảo tồn vạn vật đã khiến Chúa Giê-xu, chịu khổ nạn để hoàn thành sự cứu rỗi. Điều đó thật hợp lý, vì nhờ đó Ngài dìu dắt nhiều người vào cuộc sống vinh quang.
  • Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
  • Khải Huyền 19:13 - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:7 - Để tôi không kiêu hãnh vì được thấy khải thị siêu việt, Chúa cho phép một gai nhọn đâm vào thịt tôi—như một sứ giả của Sa-tan vả vào mặt—khiến tôi cúi đầu, khiêm tốn.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
  • Khải Huyền 12:3 - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
  • Khải Huyền 12:4 - Đuôi rồng kéo theo một phần ba tinh tú trên trời quăng xuống đất. Rồng đứng trước mặt người phụ nữ sắp sinh nở, chực nuốt đứa bé khi vừa ra đời.
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
  • Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
  • Thi Thiên 78:49 - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Đa-ni-ên 10:21 - Nhưng tôi sẽ cho anh biết các lời ghi trong Kinh Chân Lý. Chẳng ai có can đảm giúp tôi trong các việc này trừ Mi-ca-ên là vua dân Chúa.”
  • Đa-ni-ên 10:13 - Nhưng ác thần đang trị nước Ba Tư đã chặn đường tôi mất hai mươi mốt ngày. Tuy nhiên, Mi-ca-ên, là một thủ lãnh thiên binh, đến yểm trợ tôi nên tôi đã chiến thắng ác thần của Ba Tư
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.
  • 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • Giu-đe 1:9 - Đến như Mi-ca-ên, là một trong những vị thiên sứ lớn nhất, khi tranh luận với quỷ vương về thi hài Môi-se, cũng chẳng dám nặng lời tố cáo mà chỉ nói: “Cầu Đức Chúa Trời khiển trách ngươi!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, một cuộc chiến tranh bùng nổ trên trời. Mi-ca-ên và các thiên sứ dưới quyền giao chiến với con rồng và các tướng lãnh của nó.
  • 新标点和合本 - 在天上就有了争战。米迦勒同他的使者与龙争战,龙也同它的使者去争战,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天上发生了争战。米迦勒同他的使者与龙作战,龙同它的使者也起来应战,
  • 和合本2010(神版-简体) - 天上发生了争战。米迦勒同他的使者与龙作战,龙同它的使者也起来应战,
  • 当代译本 - 天上起了战争,米迦勒和他的天使出战巨龙,巨龙和它的天使抵抗。
  • 圣经新译本 - 天上发生了战争:米迦勒和他的天使与龙作战。龙和它的天使也起来应战,
  • 中文标准译本 - 接着,天上发生了战争:米迦勒和他的天使们与龙交战,龙和它的使者们也应战,
  • 现代标点和合本 - 在天上就有了争战,米迦勒同他的使者与龙争战。龙也同它的使者去争战,
  • 和合本(拼音版) - 在天上就有了争战。米迦勒同他的使者与龙争战,龙也同它的使者去争战,
  • New International Version - Then war broke out in heaven. Michael and his angels fought against the dragon, and the dragon and his angels fought back.
  • New International Reader's Version - Then a war began in heaven. Michael and his angels fought against the dragon. And the dragon and his angels fought back.
  • English Standard Version - Now war arose in heaven, Michael and his angels fighting against the dragon. And the dragon and his angels fought back,
  • New Living Translation - Then there was war in heaven. Michael and his angels fought against the dragon and his angels.
  • The Message - War broke out in Heaven. Michael and his Angels fought the Dragon. The Dragon and his Angels fought back, but were no match for Michael. They were cleared out of Heaven, not a sign of them left. The great Dragon—ancient Serpent, the one called Devil and Satan, the one who led the whole earth astray—thrown out, and all his Angels thrown out with him, thrown down to earth. Then I heard a strong voice out of Heaven saying, Salvation and power are established! Kingdom of our God, authority of his Messiah! The Accuser of our brothers and sisters thrown out, who accused them day and night before God. They defeated him through the blood of the Lamb and the bold word of their witness. They weren’t in love with themselves; they were willing to die for Christ. So rejoice, O Heavens, and all who live there, but doom to earth and sea, For the Devil’s come down on you with both feet; he’s had a great fall; He’s wild and raging with anger; he hasn’t much time and he knows it.
  • Christian Standard Bible - Then war broke out in heaven: Michael and his angels fought against the dragon. The dragon and his angels also fought,
  • New American Standard Bible - And there was war in heaven, Michael and his angels waging war with the dragon. The dragon and his angels waged war,
  • New King James Version - And war broke out in heaven: Michael and his angels fought with the dragon; and the dragon and his angels fought,
  • Amplified Bible - And war broke out in heaven, Michael [the archangel] and his angels waging war with the dragon. The dragon and his angels fought,
  • American Standard Version - And there was war in heaven: Michael and his angels going forth to war with the dragon; and the dragon warred and his angels;
  • King James Version - And there was war in heaven: Michael and his angels fought against the dragon; and the dragon fought and his angels,
  • New English Translation - Then war broke out in heaven: Michael and his angels fought against the dragon, and the dragon and his angels fought back.
  • World English Bible - There was war in the sky. Michael and his angels made war on the dragon. The dragon and his angels made war.
  • 新標點和合本 - 在天上就有了爭戰。米迦勒同他的使者與龍爭戰,龍也同牠的使者去爭戰,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天上發生了爭戰。米迦勒同他的使者與龍作戰,龍同牠的使者也起來應戰,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天上發生了爭戰。米迦勒同他的使者與龍作戰,龍同牠的使者也起來應戰,
  • 當代譯本 - 天上起了戰爭,米迦勒和他的天使出戰巨龍,巨龍和牠的天使抵抗。
  • 聖經新譯本 - 天上發生了戰爭:米迦勒和他的天使與龍作戰。龍和牠的天使也起來應戰,
  • 呂振中譯本 - 在天上就有戰爭。米迦勒和他的使者 對龍爭戰;龍和他的使者也 來 爭戰。
  • 中文標準譯本 - 接著,天上發生了戰爭:米迦勒和他的天使們與龍交戰,龍和牠的使者們也應戰,
  • 現代標點和合本 - 在天上就有了爭戰,米迦勒同他的使者與龍爭戰。龍也同牠的使者去爭戰,
  • 文理和合譯本 - 在天有戰、米迦勒偕其使與龍戰、龍亦偕其使以戰、
  • 文理委辦譯本 - 時戰於天、米加勒率厥使者與龍戰、龍亦率使者與米加勒戰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在天有戰、 米加勒 率其使者與龍戰、龍亦率其使者與戰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 時天上發生大戰、 彌厄爾 率領所屬天神、出與龍戰;龍亦率其天神與之交綏。
  • Nueva Versión Internacional - Se desató entonces una guerra en el cielo: Miguel y sus ángeles combatieron al dragón; este y sus ángeles, a su vez, les hicieron frente,
  • 현대인의 성경 - 그때 하늘에는 전쟁이 있었습니다. 미가엘과 그의 천사들이 용을 대항하여 싸우고 용도 자기 부하들을 거느리고 맞서 싸웠습니다.
  • Новый Русский Перевод - На небе началась война. На одной стороне сражались Михаил и его ангелы, а на другой стороне воевал дракон со своими ангелами .
  • Восточный перевод - На небе началась война. На одной стороне сражались Микаил и его ангелы, а на другой стороне воевал дракон со своими ангелами .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На небе началась война. На одной стороне сражались Микаил и его ангелы, а на другой стороне воевал дракон со своими ангелами .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На небе началась война. На одной стороне сражались Микаил и его ангелы, а на другой стороне воевал дракон со своими ангелами .
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors une bataille s’engagea dans le ciel : Michel et ses anges combattirent contre le dragon, et celui-ci les combattit avec ses anges ;
  • リビングバイブル - やがて、天で戦争が始まりました。ミカエル(天使の長)と部下の天使たちは、竜とその手下の堕落した天使たちと戦いました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐγένετο πόλεμος ἐν τῷ οὐρανῷ, ὁ Μιχαὴλ καὶ οἱ ἄγγελοι αὐτοῦ τοῦ πολεμῆσαι μετὰ τοῦ δράκοντος. καὶ ὁ δράκων ἐπολέμησεν καὶ οἱ ἄγγελοι αὐτοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐγένετο πόλεμος ἐν τῷ οὐρανῷ, ὁ Μιχαὴλ καὶ οἱ ἄγγελοι αὐτοῦ τοῦ πολεμῆσαι μετὰ τοῦ δράκοντος. καὶ ὁ δράκων ἐπολέμησεν καὶ οἱ ἄγγελοι αὐτοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Houve então uma guerra nos céus. Miguel e seus anjos lutaram contra o dragão, e o dragão e os seus anjos revidaram.
  • Hoffnung für alle - Dann brach im Himmel ein Krieg aus: Michael und seine Engel griffen den Drachen an. Der Drache schlug mit seinem Heer von Engeln zurück;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเกิดสงครามขึ้นในสวรรค์ มีคาเอลกับทูตสวรรค์ของเขาสู้รบกับพญานาคและสมุนของมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ก็​เกิด​สงคราม​ใน​สวรรค์ มีคาเอล​กับ​บริวาร​ทูต​สวรรค์​ของ​ท่าน ทำ​สงคราม​กับ​มังกร​ตัว​นั้น และ​มังกร​กับ​บริวาร​ทูต​ของ​มัน​ก็​ตอบโต้
  • Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
  • Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
  • Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
  • Hê-bơ-rơ 2:10 - Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo và bảo tồn vạn vật đã khiến Chúa Giê-xu, chịu khổ nạn để hoàn thành sự cứu rỗi. Điều đó thật hợp lý, vì nhờ đó Ngài dìu dắt nhiều người vào cuộc sống vinh quang.
  • Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
  • Khải Huyền 19:13 - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:7 - Để tôi không kiêu hãnh vì được thấy khải thị siêu việt, Chúa cho phép một gai nhọn đâm vào thịt tôi—như một sứ giả của Sa-tan vả vào mặt—khiến tôi cúi đầu, khiêm tốn.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
  • Khải Huyền 12:3 - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
  • Khải Huyền 12:4 - Đuôi rồng kéo theo một phần ba tinh tú trên trời quăng xuống đất. Rồng đứng trước mặt người phụ nữ sắp sinh nở, chực nuốt đứa bé khi vừa ra đời.
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
  • Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
  • Thi Thiên 78:49 - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Đa-ni-ên 10:21 - Nhưng tôi sẽ cho anh biết các lời ghi trong Kinh Chân Lý. Chẳng ai có can đảm giúp tôi trong các việc này trừ Mi-ca-ên là vua dân Chúa.”
  • Đa-ni-ên 10:13 - Nhưng ác thần đang trị nước Ba Tư đã chặn đường tôi mất hai mươi mốt ngày. Tuy nhiên, Mi-ca-ên, là một thủ lãnh thiên binh, đến yểm trợ tôi nên tôi đã chiến thắng ác thần của Ba Tư
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.
  • 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • Giu-đe 1:9 - Đến như Mi-ca-ên, là một trong những vị thiên sứ lớn nhất, khi tranh luận với quỷ vương về thi hài Môi-se, cũng chẳng dám nặng lời tố cáo mà chỉ nói: “Cầu Đức Chúa Trời khiển trách ngươi!”
圣经
资源
计划
奉献