Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi tôi được bảo: “Ông còn phải nói tiên tri về nhiều dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, và vua chúa.”
  • 新标点和合本 - 天使(原文作“他们”)对我说:“你必指着多民、多国、多方、多王再说预言。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天使们对我说:“你必须指着许多民族、邦国、语言、君王再说预言。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 天使们对我说:“你必须指着许多民族、邦国、语言、君王再说预言。”
  • 当代译本 - 那天使又对我说:“你必要再对许多民族、国家、语言族群和君王说预言。”
  • 圣经新译本 - 他们又对我说:“论到许多民族、邦国、方言和君王,你必须再说预言。”
  • 中文标准译本 - 然后他们 对我说:“你必须指着许多民族、国家、语言群体和君王再说预言。”
  • 现代标点和合本 - 天使 对我说:“你必指着多民、多国、多方、多王再说预言。”
  • 和合本(拼音版) - 天使 对我说:“你必指着多民、多国、多方、多王再说预言。”
  • New International Version - Then I was told, “You must prophesy again about many peoples, nations, languages and kings.”
  • New International Reader's Version - Then I was told, “You must prophesy again about many peoples, nations, languages and kings.”
  • English Standard Version - And I was told, “You must again prophesy about many peoples and nations and languages and kings.”
  • New Living Translation - Then I was told, “You must prophesy again about many peoples, nations, languages, and kings.”
  • Christian Standard Bible - And they said to me, “You must prophesy again about many peoples, nations, languages, and kings.”
  • New American Standard Bible - And they *said to me, “You must prophesy again concerning many peoples, nations, languages, and kings.”
  • New King James Version - And he said to me, “You must prophesy again about many peoples, nations, tongues, and kings.”
  • Amplified Bible - Then they said to me, “You must prophesy again concerning many peoples and nations and languages and kings.”
  • American Standard Version - And they say unto me, Thou must prophesy again over many peoples and nations and tongues and kings.
  • King James Version - And he said unto me, Thou must prophesy again before many peoples, and nations, and tongues, and kings.
  • New English Translation - Then they told me: “You must prophesy again about many peoples, nations, languages, and kings.”
  • World English Bible - They told me, “You must prophesy again over many peoples, nations, languages, and kings.”
  • 新標點和合本 - 天使(原文是他們)對我說:「你必指着多民、多國、多方、多王再說預言。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天使們對我說:「你必須指着許多民族、邦國、語言、君王再說預言。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天使們對我說:「你必須指着許多民族、邦國、語言、君王再說預言。」
  • 當代譯本 - 那天使又對我說:「你必要再對許多民族、國家、語言族群和君王說預言。」
  • 聖經新譯本 - 他們又對我說:“論到許多民族、邦國、方言和君王,你必須再說預言。”
  • 呂振中譯本 - 他們對我說:『你應該再傳神言、論到 許多 民族、 許多 邦國、 許多 種語言 的人 、和許多王。』
  • 中文標準譯本 - 然後他們 對我說:「你必須指著許多民族、國家、語言群體和君王再說預言。」
  • 現代標點和合本 - 天使 對我說:「你必指著多民、多國、多方、多王再說預言。」
  • 文理和合譯本 - 又語我曰、爾當復指諸民諸邦諸方諸王而預言、
  • 文理委辦譯本 - 天使語我曰、爾必於列邦族姓及諸王前、宣播未來事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天使謂我曰、爾必指多民多國多族多王、復言未來之事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有告予者曰:「爾當向兆民、萬邦、重譯、百王、預言未來之事。」
  • Nueva Versión Internacional - Entonces se me ordenó: «Tienes que volver a profetizar acerca de muchos pueblos, naciones, lenguas y reyes».
  • 현대인의 성경 - 그때 “너는 많은 민족과 나라와 언어와 왕들에 대하여 다시 예언해야 한다” 는 음성이 들렸습니다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда мне было сказано: – Тебе предстоит опять пророчествовать о судьбах многих народов, племен, языков и царей.
  • Восточный перевод - Тогда мне было сказано: – Тебе предстоит опять пророчествовать о судах над многими народами, племенами, родами и царями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда мне было сказано: – Тебе предстоит опять пророчествовать о судах над многими народами, племенами, родами и царями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда мне было сказано: – Тебе предстоит опять пророчествовать о судах над многими народами, племенами, родами и царями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors on me dit : Tu dois encore prophétiser concernant beaucoup de peuples, de nations, de langues et de rois.
  • リビングバイブル - その時、彼はこう言いました。「あなたは、多くの人々、国民、民族、王について、もっと預言しなければなりません。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ λέγουσίν μοι· δεῖ σε πάλιν προφητεῦσαι ἐπὶ λαοῖς καὶ ἔθνεσιν καὶ γλώσσαις καὶ βασιλεῦσιν πολλοῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λέγουσίν μοι, δεῖ σε πάλιν προφητεῦσαι ἐπὶ λαοῖς, καὶ ἔθνεσιν, καὶ γλώσσαις, καὶ βασιλεῦσιν πολλοῖς.
  • Nova Versão Internacional - Então me foi dito: “É preciso que você profetize de novo acerca de muitos povos, nações, línguas e reis”.
  • Hoffnung für alle - Da sagte mir jemand: »Gott wird dir noch einmal zeigen, was er mit den Völkern, den Nationen verschiedenster Sprachen und ihren Herrschern vorhat. Das sollst du auch noch bekannt machen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วมีผู้บอกข้าพเจ้าว่า “เจ้าจะต้องเผยพระวจนะอีกเกี่ยวกับผู้คนหลายเผ่าพันธุ์ ชนชาติต่างๆ ภาษาทั้งหลาย และกษัตริย์จำนวนมาก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​ข้อความ​ถึง​ข้าพเจ้า​ดังนี้ “เจ้า​ต้อง​ประกาศ​สิ่ง​ที่​พระ​เจ้า​เปิดเผย​ให้​ทราบ​อีก​เกี่ยว​กับ​บรรดา​ชน​ชาติ ประเทศ ภาษา และ​กษัตริย์​ทั้ง​หลาย”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
  • Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
  • Giê-rê-mi 25:17 - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
  • Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:19 - Tôi đưa chén cho Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, các thuộc hạ, các quan tướng, và toàn dân,
  • Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
  • Giê-rê-mi 25:21 - Rồi tôi đưa chén cho các dân tộc Ê-đôm, Mô-áp, và Am-môn,
  • Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
  • Giê-rê-mi 25:23 - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
  • Giê-rê-mi 25:24 - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,
  • Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
  • Giê-rê-mi 25:26 - Và tôi cũng đưa chén cho các vua của các nước phương bắc, xa và gần, hết nước này đến nước khác—tất cả các vương quốc trên đất. Cuối cùng, Sê-sác, vua Ba-by-lôn cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 25:28 - Và nếu chúng không chịu uống chén này, con hãy bảo chúng: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Các ngươi không có lựa chọn nào, các ngươi phải uống.
  • Giê-rê-mi 25:29 - Ta đã bắt đầu hình phạt Giê-ru-sa-lem, thành mang Danh Ta. Lẽ nào bây giờ các ngươi được thoát nạn? Không, các ngươi sẽ không thoát khỏi tai họa. Ta sẽ cho chiến tranh bùng nổ khắp nơi để đoán phạt tất cả dân tộc trên đất. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán vậy!’
  • Giê-rê-mi 25:30 - Bây giờ, con hãy rao lời tiên tri này để lên án chúng nó: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ gầm thét chống nghịch đất của Ngài từ nơi ngự thánh của Ngài trên trời. Chúa sẽ quát lên như thợ ép nước nho; Chúa sẽ quở trách mọi người trên đất.
  • Giê-rê-mi 1:9 - Rồi Chúa Hằng Hữu đưa tay chạm vào miệng tôi và phán: “Này, Ta đặt lời Ta trong miệng con!
  • Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
  • Khải Huyền 11:9 - Người thuộc mọi dân tộc, dòng giống, ngôn ngữ, và quốc gia sẽ kéo đến xem thi thể của họ trong ba ngày rưỡi, chẳng ai được phép chôn cất.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Khải Huyền 14:6 - Tôi thấy một thiên sứ khác bay trên không trung, đem Phúc Âm vĩnh cửu công bố cho cư dân trên đất, cho mọi quốc gia, dòng giống, ngôn ngữ, và dân tộc.
  • Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi tôi được bảo: “Ông còn phải nói tiên tri về nhiều dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, và vua chúa.”
  • 新标点和合本 - 天使(原文作“他们”)对我说:“你必指着多民、多国、多方、多王再说预言。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天使们对我说:“你必须指着许多民族、邦国、语言、君王再说预言。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 天使们对我说:“你必须指着许多民族、邦国、语言、君王再说预言。”
  • 当代译本 - 那天使又对我说:“你必要再对许多民族、国家、语言族群和君王说预言。”
  • 圣经新译本 - 他们又对我说:“论到许多民族、邦国、方言和君王,你必须再说预言。”
  • 中文标准译本 - 然后他们 对我说:“你必须指着许多民族、国家、语言群体和君王再说预言。”
  • 现代标点和合本 - 天使 对我说:“你必指着多民、多国、多方、多王再说预言。”
  • 和合本(拼音版) - 天使 对我说:“你必指着多民、多国、多方、多王再说预言。”
  • New International Version - Then I was told, “You must prophesy again about many peoples, nations, languages and kings.”
  • New International Reader's Version - Then I was told, “You must prophesy again about many peoples, nations, languages and kings.”
  • English Standard Version - And I was told, “You must again prophesy about many peoples and nations and languages and kings.”
  • New Living Translation - Then I was told, “You must prophesy again about many peoples, nations, languages, and kings.”
  • Christian Standard Bible - And they said to me, “You must prophesy again about many peoples, nations, languages, and kings.”
  • New American Standard Bible - And they *said to me, “You must prophesy again concerning many peoples, nations, languages, and kings.”
  • New King James Version - And he said to me, “You must prophesy again about many peoples, nations, tongues, and kings.”
  • Amplified Bible - Then they said to me, “You must prophesy again concerning many peoples and nations and languages and kings.”
  • American Standard Version - And they say unto me, Thou must prophesy again over many peoples and nations and tongues and kings.
  • King James Version - And he said unto me, Thou must prophesy again before many peoples, and nations, and tongues, and kings.
  • New English Translation - Then they told me: “You must prophesy again about many peoples, nations, languages, and kings.”
  • World English Bible - They told me, “You must prophesy again over many peoples, nations, languages, and kings.”
  • 新標點和合本 - 天使(原文是他們)對我說:「你必指着多民、多國、多方、多王再說預言。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天使們對我說:「你必須指着許多民族、邦國、語言、君王再說預言。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天使們對我說:「你必須指着許多民族、邦國、語言、君王再說預言。」
  • 當代譯本 - 那天使又對我說:「你必要再對許多民族、國家、語言族群和君王說預言。」
  • 聖經新譯本 - 他們又對我說:“論到許多民族、邦國、方言和君王,你必須再說預言。”
  • 呂振中譯本 - 他們對我說:『你應該再傳神言、論到 許多 民族、 許多 邦國、 許多 種語言 的人 、和許多王。』
  • 中文標準譯本 - 然後他們 對我說:「你必須指著許多民族、國家、語言群體和君王再說預言。」
  • 現代標點和合本 - 天使 對我說:「你必指著多民、多國、多方、多王再說預言。」
  • 文理和合譯本 - 又語我曰、爾當復指諸民諸邦諸方諸王而預言、
  • 文理委辦譯本 - 天使語我曰、爾必於列邦族姓及諸王前、宣播未來事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天使謂我曰、爾必指多民多國多族多王、復言未來之事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有告予者曰:「爾當向兆民、萬邦、重譯、百王、預言未來之事。」
  • Nueva Versión Internacional - Entonces se me ordenó: «Tienes que volver a profetizar acerca de muchos pueblos, naciones, lenguas y reyes».
  • 현대인의 성경 - 그때 “너는 많은 민족과 나라와 언어와 왕들에 대하여 다시 예언해야 한다” 는 음성이 들렸습니다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда мне было сказано: – Тебе предстоит опять пророчествовать о судьбах многих народов, племен, языков и царей.
  • Восточный перевод - Тогда мне было сказано: – Тебе предстоит опять пророчествовать о судах над многими народами, племенами, родами и царями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда мне было сказано: – Тебе предстоит опять пророчествовать о судах над многими народами, племенами, родами и царями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда мне было сказано: – Тебе предстоит опять пророчествовать о судах над многими народами, племенами, родами и царями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors on me dit : Tu dois encore prophétiser concernant beaucoup de peuples, de nations, de langues et de rois.
  • リビングバイブル - その時、彼はこう言いました。「あなたは、多くの人々、国民、民族、王について、もっと預言しなければなりません。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ λέγουσίν μοι· δεῖ σε πάλιν προφητεῦσαι ἐπὶ λαοῖς καὶ ἔθνεσιν καὶ γλώσσαις καὶ βασιλεῦσιν πολλοῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λέγουσίν μοι, δεῖ σε πάλιν προφητεῦσαι ἐπὶ λαοῖς, καὶ ἔθνεσιν, καὶ γλώσσαις, καὶ βασιλεῦσιν πολλοῖς.
  • Nova Versão Internacional - Então me foi dito: “É preciso que você profetize de novo acerca de muitos povos, nações, línguas e reis”.
  • Hoffnung für alle - Da sagte mir jemand: »Gott wird dir noch einmal zeigen, was er mit den Völkern, den Nationen verschiedenster Sprachen und ihren Herrschern vorhat. Das sollst du auch noch bekannt machen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วมีผู้บอกข้าพเจ้าว่า “เจ้าจะต้องเผยพระวจนะอีกเกี่ยวกับผู้คนหลายเผ่าพันธุ์ ชนชาติต่างๆ ภาษาทั้งหลาย และกษัตริย์จำนวนมาก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​ข้อความ​ถึง​ข้าพเจ้า​ดังนี้ “เจ้า​ต้อง​ประกาศ​สิ่ง​ที่​พระ​เจ้า​เปิดเผย​ให้​ทราบ​อีก​เกี่ยว​กับ​บรรดา​ชน​ชาติ ประเทศ ภาษา และ​กษัตริย์​ทั้ง​หลาย”
  • Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
  • Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
  • Giê-rê-mi 25:17 - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
  • Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:19 - Tôi đưa chén cho Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, các thuộc hạ, các quan tướng, và toàn dân,
  • Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
  • Giê-rê-mi 25:21 - Rồi tôi đưa chén cho các dân tộc Ê-đôm, Mô-áp, và Am-môn,
  • Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
  • Giê-rê-mi 25:23 - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
  • Giê-rê-mi 25:24 - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,
  • Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
  • Giê-rê-mi 25:26 - Và tôi cũng đưa chén cho các vua của các nước phương bắc, xa và gần, hết nước này đến nước khác—tất cả các vương quốc trên đất. Cuối cùng, Sê-sác, vua Ba-by-lôn cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 25:28 - Và nếu chúng không chịu uống chén này, con hãy bảo chúng: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Các ngươi không có lựa chọn nào, các ngươi phải uống.
  • Giê-rê-mi 25:29 - Ta đã bắt đầu hình phạt Giê-ru-sa-lem, thành mang Danh Ta. Lẽ nào bây giờ các ngươi được thoát nạn? Không, các ngươi sẽ không thoát khỏi tai họa. Ta sẽ cho chiến tranh bùng nổ khắp nơi để đoán phạt tất cả dân tộc trên đất. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán vậy!’
  • Giê-rê-mi 25:30 - Bây giờ, con hãy rao lời tiên tri này để lên án chúng nó: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ gầm thét chống nghịch đất của Ngài từ nơi ngự thánh của Ngài trên trời. Chúa sẽ quát lên như thợ ép nước nho; Chúa sẽ quở trách mọi người trên đất.
  • Giê-rê-mi 1:9 - Rồi Chúa Hằng Hữu đưa tay chạm vào miệng tôi và phán: “Này, Ta đặt lời Ta trong miệng con!
  • Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
  • Khải Huyền 11:9 - Người thuộc mọi dân tộc, dòng giống, ngôn ngữ, và quốc gia sẽ kéo đến xem thi thể của họ trong ba ngày rưỡi, chẳng ai được phép chôn cất.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Khải Huyền 14:6 - Tôi thấy một thiên sứ khác bay trên không trung, đem Phúc Âm vĩnh cửu công bố cho cư dân trên đất, cho mọi quốc gia, dòng giống, ngôn ngữ, và dân tộc.
  • Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
圣经
资源
计划
奉献