Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
99:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • 新标点和合本 - 王有能力,喜爱公平,坚立公正, 在雅各中施行公平和公义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 喜爱公平、大能的王啊,你坚立公正, 在雅各中施行公平和公义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 喜爱公平、大能的王啊,你坚立公正, 在雅各中施行公平和公义。
  • 当代译本 - 你是大能的君王, 喜爱正义,维护公平, 在雅各家秉公行义。
  • 圣经新译本 - 王有能力(“王有能力”原文作“王的能力”), 喜爱公正; 你坚立正义; 你在 雅各家施行公正和公义。
  • 中文标准译本 - 大能的王喜爱公正; 是他 坚立了公平, 在雅各中施行公正和公义。
  • 现代标点和合本 - 王有能力,喜爱公平,坚立公正, 在雅各中施行公平和公义。
  • 和合本(拼音版) - 王有能力,喜爱公平,坚立公正, 在雅各中施行公平和公义。
  • New International Version - The King is mighty, he loves justice— you have established equity; in Jacob you have done what is just and right.
  • New International Reader's Version - The King is mighty and loves justice. He has set up the rules for fairness. He has done what is right and fair for the people of Jacob.
  • English Standard Version - The King in his might loves justice. You have established equity; you have executed justice and righteousness in Jacob.
  • New Living Translation - Mighty King, lover of justice, you have established fairness. You have acted with justice and righteousness throughout Israel.
  • The Message - Strong King, lover of justice, You laid things out fair and square; You set down the foundations in Jacob, Foundation stones of just and right ways. Honor God, our God; worship his rule! Holy. Yes, holy.
  • Christian Standard Bible - The mighty King loves justice. You have established fairness; you have administered justice and righteousness in Jacob.
  • New American Standard Bible - The strength of the King loves justice; You have established order; You have executed justice and righteousness in Jacob.
  • New King James Version - The King’s strength also loves justice; You have established equity; You have executed justice and righteousness in Jacob.
  • Amplified Bible - The strength of the King loves justice and righteous judgment; You have established fairness; You have executed justice and righteousness in Jacob (Israel).
  • American Standard Version - The king’s strength also loveth justice; Thou dost establish equity; Thou executest justice and righteousness in Jacob.
  • King James Version - The king's strength also loveth judgment; thou dost establish equity, thou executest judgment and righteousness in Jacob.
  • New English Translation - The king is strong; he loves justice. You ensure that legal decisions will be made fairly; you promote justice and equity in Jacob.
  • World English Bible - The King’s strength also loves justice. You establish equity. You execute justice and righteousness in Jacob.
  • 新標點和合本 - 王有能力,喜愛公平,堅立公正, 在雅各中施行公平和公義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 喜愛公平、大能的王啊,你堅立公正, 在雅各中施行公平和公義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 喜愛公平、大能的王啊,你堅立公正, 在雅各中施行公平和公義。
  • 當代譯本 - 你是大能的君王, 喜愛正義,維護公平, 在雅各家秉公行義。
  • 聖經新譯本 - 王有能力(“王有能力”原文作“王的能力”), 喜愛公正; 你堅立正義; 你在 雅各家施行公正和公義。
  • 呂振中譯本 - 大有能力的王、 喜愛公平的 主 啊 , 你堅立公正, 你在 雅各 中 施行公平和義理。
  • 中文標準譯本 - 大能的王喜愛公正; 是他 堅立了公平, 在雅各中施行公正和公義。
  • 現代標點和合本 - 王有能力,喜愛公平,堅立公正, 在雅各中施行公平和公義。
  • 文理和合譯本 - 王有能力、而好公平、建立中正、在雅各家秉公行義兮、
  • 文理委辦譯本 - 其為大君、好行公正、在雅各家、仁義浹洽兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主為大君喜悅公義、亦當頌揚其權力、主堅定正理、向 雅各 家施行公平仁義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 神力既無邊。正直蘊心府。運其大手臂。建立公正序。教我 義塞 民。兢兢守法度。
  • Nueva Versión Internacional - Rey poderoso, que amas la justicia: tú has establecido la equidad y has actuado en Jacob con justicia y rectitud.
  • 현대인의 성경 - 능력 있는 왕이시여, 주는 옳은 것을 사랑하십니다. 주는 공평을 시금석으로 삼으시고 이스라엘에 의와 공정을 베푸셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Входите в ворота Его с благодарением и во дворы Его с хвалою; благодарите Его и благословляйте имя Его.
  • Восточный перевод - Входите в ворота Его с благодарением и во дворы Его с хвалою; благодарите Его и славьте имя Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Входите в ворота Его с благодарением и во дворы Его с хвалою; благодарите Его и славьте имя Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Входите в ворота Его с благодарением и во дворы Его с хвалою; благодарите Его и славьте имя Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que l’on célèbre la puissance ╵du Roi qui aime la justice ! C’est toi qui as établi l’équité, et qui as déterminé en Jacob ╵le droit et la justice.
  • リビングバイブル - 公正なさばきを行うこと、 それこそが、この絶大な王の統治の基です。 イスラエル中に正しい判決が下ります。
  • Nova Versão Internacional - Rei poderoso, amigo da justiça! Estabeleceste a equidade e fizeste em Jacó o que é direito e justo.
  • Hoffnung für alle - Du, Herr, bist ein mächtiger König! Weil du die Gerechtigkeit liebst, hast du uns den Maßstab für gerechtes Handeln gegeben, in ganz Israel sorgtest du für Ordnung und Recht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จอมกษัตริย์องค์นี้ทรงฤทธิ์ พระองค์ทรงรักความยุติธรรม พระองค์ได้ทรงสถาปนาความเสมอภาคไว้ พระองค์ทรงกระทำ สิ่งที่ยุติธรรมและถูกต้องในอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​ผู้​กอปร​ด้วย​มหิทธานุภาพ​รัก​ความ​เป็นธรรม พระ​องค์​สร้าง​ความ​ยุติธรรม พระ​องค์​ได้​แสดง​ความ​เป็นธรรม และ​ความ​ชอบธรรม​แก่​ยาโคบ
交叉引用
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Gióp 36:5 - Đức Chúa Trời thật quyền năng, Ngài không khinh bỉ một ai! Ngài thấu triệt ngọn nguồn mọi sự,
  • Gióp 36:6 - Ngài không bảo trì mạng sống kẻ ác, nhưng bảo vệ quyền lợi người khổ đau.
  • Gióp 36:7 - Chúa chăm sóc những người công chính, đặt họ ngồi với bậc quân vương, vào địa vị cao sang bền vững.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Y-sai 61:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ bày tỏ đức công chính của Ngài trên các dân tộc. Mọi người sẽ ngợi tôn Ngài! Sự công chính của Ngài sẽ như vườn tược làm cây cối nứt đọt, hạt giống nẩy mầm khắp mọi nơi.
  • Giu-đe 1:15 - Chúa sẽ đem bọn người vô đạo ra xét xử, sẽ phanh phui những hành vi chống nghịch Đức Chúa Trời và những lời lẽ ngạo mạn họ nói phạm đến Ngài.”
  • 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
  • 2 Sa-mu-ên 23:4 - người sẽ như ánh sáng bình minh, vào một ngày trời quang mây tạnh, như ánh dương sau cơn mưa lạnh, làm cỏ non mọc lên xanh mởn.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Gióp 37:23 - Chúng ta không thể đến gần Đấng Toàn Năng; Đấng Siêu Việt, đầy uy lực, Đấng Chí Công, không làm điều bất chính.
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:3 - Ta tung hô Danh Chúa Vĩnh Hằng; ca tụng công ơn Đức Chúa Trời vĩ đại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:18 - Ngài thực thi công lý cho người mồ côi, góa bụa. Ngài yêu thương ngoại kiều, cho họ thức ăn áo mặc.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Thi Thiên 11:7 - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • 新标点和合本 - 王有能力,喜爱公平,坚立公正, 在雅各中施行公平和公义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 喜爱公平、大能的王啊,你坚立公正, 在雅各中施行公平和公义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 喜爱公平、大能的王啊,你坚立公正, 在雅各中施行公平和公义。
  • 当代译本 - 你是大能的君王, 喜爱正义,维护公平, 在雅各家秉公行义。
  • 圣经新译本 - 王有能力(“王有能力”原文作“王的能力”), 喜爱公正; 你坚立正义; 你在 雅各家施行公正和公义。
  • 中文标准译本 - 大能的王喜爱公正; 是他 坚立了公平, 在雅各中施行公正和公义。
  • 现代标点和合本 - 王有能力,喜爱公平,坚立公正, 在雅各中施行公平和公义。
  • 和合本(拼音版) - 王有能力,喜爱公平,坚立公正, 在雅各中施行公平和公义。
  • New International Version - The King is mighty, he loves justice— you have established equity; in Jacob you have done what is just and right.
  • New International Reader's Version - The King is mighty and loves justice. He has set up the rules for fairness. He has done what is right and fair for the people of Jacob.
  • English Standard Version - The King in his might loves justice. You have established equity; you have executed justice and righteousness in Jacob.
  • New Living Translation - Mighty King, lover of justice, you have established fairness. You have acted with justice and righteousness throughout Israel.
  • The Message - Strong King, lover of justice, You laid things out fair and square; You set down the foundations in Jacob, Foundation stones of just and right ways. Honor God, our God; worship his rule! Holy. Yes, holy.
  • Christian Standard Bible - The mighty King loves justice. You have established fairness; you have administered justice and righteousness in Jacob.
  • New American Standard Bible - The strength of the King loves justice; You have established order; You have executed justice and righteousness in Jacob.
  • New King James Version - The King’s strength also loves justice; You have established equity; You have executed justice and righteousness in Jacob.
  • Amplified Bible - The strength of the King loves justice and righteous judgment; You have established fairness; You have executed justice and righteousness in Jacob (Israel).
  • American Standard Version - The king’s strength also loveth justice; Thou dost establish equity; Thou executest justice and righteousness in Jacob.
  • King James Version - The king's strength also loveth judgment; thou dost establish equity, thou executest judgment and righteousness in Jacob.
  • New English Translation - The king is strong; he loves justice. You ensure that legal decisions will be made fairly; you promote justice and equity in Jacob.
  • World English Bible - The King’s strength also loves justice. You establish equity. You execute justice and righteousness in Jacob.
  • 新標點和合本 - 王有能力,喜愛公平,堅立公正, 在雅各中施行公平和公義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 喜愛公平、大能的王啊,你堅立公正, 在雅各中施行公平和公義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 喜愛公平、大能的王啊,你堅立公正, 在雅各中施行公平和公義。
  • 當代譯本 - 你是大能的君王, 喜愛正義,維護公平, 在雅各家秉公行義。
  • 聖經新譯本 - 王有能力(“王有能力”原文作“王的能力”), 喜愛公正; 你堅立正義; 你在 雅各家施行公正和公義。
  • 呂振中譯本 - 大有能力的王、 喜愛公平的 主 啊 , 你堅立公正, 你在 雅各 中 施行公平和義理。
  • 中文標準譯本 - 大能的王喜愛公正; 是他 堅立了公平, 在雅各中施行公正和公義。
  • 現代標點和合本 - 王有能力,喜愛公平,堅立公正, 在雅各中施行公平和公義。
  • 文理和合譯本 - 王有能力、而好公平、建立中正、在雅各家秉公行義兮、
  • 文理委辦譯本 - 其為大君、好行公正、在雅各家、仁義浹洽兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主為大君喜悅公義、亦當頌揚其權力、主堅定正理、向 雅各 家施行公平仁義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 神力既無邊。正直蘊心府。運其大手臂。建立公正序。教我 義塞 民。兢兢守法度。
  • Nueva Versión Internacional - Rey poderoso, que amas la justicia: tú has establecido la equidad y has actuado en Jacob con justicia y rectitud.
  • 현대인의 성경 - 능력 있는 왕이시여, 주는 옳은 것을 사랑하십니다. 주는 공평을 시금석으로 삼으시고 이스라엘에 의와 공정을 베푸셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Входите в ворота Его с благодарением и во дворы Его с хвалою; благодарите Его и благословляйте имя Его.
  • Восточный перевод - Входите в ворота Его с благодарением и во дворы Его с хвалою; благодарите Его и славьте имя Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Входите в ворота Его с благодарением и во дворы Его с хвалою; благодарите Его и славьте имя Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Входите в ворота Его с благодарением и во дворы Его с хвалою; благодарите Его и славьте имя Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que l’on célèbre la puissance ╵du Roi qui aime la justice ! C’est toi qui as établi l’équité, et qui as déterminé en Jacob ╵le droit et la justice.
  • リビングバイブル - 公正なさばきを行うこと、 それこそが、この絶大な王の統治の基です。 イスラエル中に正しい判決が下ります。
  • Nova Versão Internacional - Rei poderoso, amigo da justiça! Estabeleceste a equidade e fizeste em Jacó o que é direito e justo.
  • Hoffnung für alle - Du, Herr, bist ein mächtiger König! Weil du die Gerechtigkeit liebst, hast du uns den Maßstab für gerechtes Handeln gegeben, in ganz Israel sorgtest du für Ordnung und Recht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จอมกษัตริย์องค์นี้ทรงฤทธิ์ พระองค์ทรงรักความยุติธรรม พระองค์ได้ทรงสถาปนาความเสมอภาคไว้ พระองค์ทรงกระทำ สิ่งที่ยุติธรรมและถูกต้องในอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​ผู้​กอปร​ด้วย​มหิทธานุภาพ​รัก​ความ​เป็นธรรม พระ​องค์​สร้าง​ความ​ยุติธรรม พระ​องค์​ได้​แสดง​ความ​เป็นธรรม และ​ความ​ชอบธรรม​แก่​ยาโคบ
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Gióp 36:5 - Đức Chúa Trời thật quyền năng, Ngài không khinh bỉ một ai! Ngài thấu triệt ngọn nguồn mọi sự,
  • Gióp 36:6 - Ngài không bảo trì mạng sống kẻ ác, nhưng bảo vệ quyền lợi người khổ đau.
  • Gióp 36:7 - Chúa chăm sóc những người công chính, đặt họ ngồi với bậc quân vương, vào địa vị cao sang bền vững.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Y-sai 61:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ bày tỏ đức công chính của Ngài trên các dân tộc. Mọi người sẽ ngợi tôn Ngài! Sự công chính của Ngài sẽ như vườn tược làm cây cối nứt đọt, hạt giống nẩy mầm khắp mọi nơi.
  • Giu-đe 1:15 - Chúa sẽ đem bọn người vô đạo ra xét xử, sẽ phanh phui những hành vi chống nghịch Đức Chúa Trời và những lời lẽ ngạo mạn họ nói phạm đến Ngài.”
  • 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
  • 2 Sa-mu-ên 23:4 - người sẽ như ánh sáng bình minh, vào một ngày trời quang mây tạnh, như ánh dương sau cơn mưa lạnh, làm cỏ non mọc lên xanh mởn.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Gióp 37:23 - Chúng ta không thể đến gần Đấng Toàn Năng; Đấng Siêu Việt, đầy uy lực, Đấng Chí Công, không làm điều bất chính.
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:3 - Ta tung hô Danh Chúa Vĩnh Hằng; ca tụng công ơn Đức Chúa Trời vĩ đại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:18 - Ngài thực thi công lý cho người mồ côi, góa bụa. Ngài yêu thương ngoại kiều, cho họ thức ăn áo mặc.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Thi Thiên 11:7 - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.
圣经
资源
计划
奉献