Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
98:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • 新标点和合本 - 耶和华发明了他的救恩, 在列邦人眼前显出公义;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华显明了他的救恩, 在列国眼前显出公义;
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华显明了他的救恩, 在列国眼前显出公义;
  • 当代译本 - 耶和华显明了祂的拯救之恩, 向列邦彰显了祂的公义。
  • 圣经新译本 - 耶和华显明了他的救恩, 在列国眼前显示了他的公义。
  • 中文标准译本 - 耶和华显明了他的救恩, 在列国眼前显出他的公义。
  • 现代标点和合本 - 耶和华发明了他的救恩, 在列邦人眼前显出公义。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华发明了他的救恩, 在列邦人眼前显出公义。
  • New International Version - The Lord has made his salvation known and revealed his righteousness to the nations.
  • New International Reader's Version - The Lord has made known his power to save. He has shown the nations that he does what is right.
  • English Standard Version - The Lord has made known his salvation; he has revealed his righteousness in the sight of the nations.
  • New Living Translation - The Lord has announced his victory and has revealed his righteousness to every nation!
  • The Message - God made history with salvation, He showed the world what he could do.
  • Christian Standard Bible - The Lord has made his victory known; he has revealed his righteousness in the sight of the nations.
  • New American Standard Bible - The Lord has made His salvation known; He has revealed His righteousness in the sight of the nations.
  • New King James Version - The Lord has made known His salvation; His righteousness He has revealed in the sight of the nations.
  • Amplified Bible - The Lord has made known His salvation; He has [openly] revealed His righteousness in the sight of the nations.
  • American Standard Version - Jehovah hath made known his salvation: His righteousness hath he openly showed in the sight of the nations.
  • King James Version - The Lord hath made known his salvation: his righteousness hath he openly shewed in the sight of the heathen.
  • New English Translation - The Lord demonstrates his power to deliver; in the sight of the nations he reveals his justice.
  • World English Bible - Yahweh has made known his salvation. He has openly shown his righteousness in the sight of the nations.
  • 新標點和合本 - 耶和華發明了他的救恩, 在列邦人眼前顯出公義;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華顯明了他的救恩, 在列國眼前顯出公義;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華顯明了他的救恩, 在列國眼前顯出公義;
  • 當代譯本 - 耶和華顯明了祂的拯救之恩, 向列邦彰顯了祂的公義。
  • 聖經新譯本 - 耶和華顯明了他的救恩, 在列國眼前顯示了他的公義。
  • 呂振中譯本 - 永恆主使人知道他的得勝, 他在列國人眼前啓現出他的義氣;
  • 中文標準譯本 - 耶和華顯明了他的救恩, 在列國眼前顯出他的公義。
  • 現代標點和合本 - 耶和華發明了他的救恩, 在列邦人眼前顯出公義。
  • 文理和合譯本 - 耶和華顯其拯救、彰其公義於列邦兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、拯彼人民、彰厥仁義、俾異邦人瞻仰之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主施行拯救、令人知曉、在萬國人目前、顯彰公義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 福音已昌明。正義燭兆域。恆懷信與仁。眷顧我 義塞 。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor ha hecho gala de su triunfo; ha mostrado su justicia a las naciones.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 그의 구원을 알리시고 그의 의를 온 세계에 나타내셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь велик на Сионе; Он превознесен над всеми народами.
  • Восточный перевод - Вечный велик на Сионе; Он превознесён над всеми народами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный велик на Сионе; Он превознесён над всеми народами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный велик на Сионе; Он превознесён над всеми народами.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel fait connaître son salut ; aux yeux des autres peuples, ╵il a révélé sa justice.
  • リビングバイブル - 神はこの勝利を全世界に知らしめました。 イスラエルを恵むという約束の実現によって。 全世界は、神がご自分の民を救われる様子を 目の当たりにしました。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor anunciou a sua vitória e revelou a sua justiça às nações.
  • Hoffnung für alle - Alle Völker konnten sehen, wie der Herr befreit, seine Gerechtigkeit hielt er der Welt vor Augen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงให้ความรอดของพระองค์เป็นที่รู้แจ้ง และสำแดงความชอบธรรมของพระองค์แก่ประชาชาติทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​ชัย​ชนะ​เป็น​ที่​ปรากฏ​ใน​สายตา​ของ​บรรดา​ประชา​ชาติ พระ​องค์​เผย​ความ​ชอบธรรม​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 24:5 - Họ sẽ nhận phước từ Chúa Hằng Hữu và có mối tương giao mật thiết với Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi mình.
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Y-sai 46:13 - Vì Ta sẽ đưa sự công chính đến gần, không xa đâu, và sự cứu rỗi Ta sẽ không chậm trễ! Ta sẽ ban sự cứu chuộc cho Si-ôn và vinh quang Ta cho Ít-ra-ên.”
  • Rô-ma 3:21 - Nhưng ngày nay, Đức Chúa Trời công bố phương pháp trở nên công chính với Ngài mà không nhờ luật pháp. Ngay luật pháp Môi-se và các tiên tri cũng xác nhận điều ấy.
  • Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
  • Rô-ma 3:23 - Vì mọi người đều phạm tội; tất cả chúng ta đều thiếu hụt vinh quang Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • Rô-ma 1:17 - Phúc Âm dạy rõ: Đối với Đức Chúa Trời, con người được tha tội và coi là công chính một khi tin Chúa Cứu Thế rồi tuần tự tiến bước bởi đức tin, như Thánh Kinh đã dạy: “Người công bình sẽ sống bởi đức tin.”
  • Thi Thiên 22:31 - Thế hệ tương lai sẽ rao truyền sự công chính của Chúa. Rằng chính Chúa đã làm mọi điều đó.
  • Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Rô-ma 9:30 - Vậy, chúng ta sẽ nói thế nào? Ngay cả khi các Dân Ngoại không theo được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng họ đạt được công chính của Đức Chúa Trời. Và bởi đức tin đó họ đạt được công chính.
  • Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
  • Rô-ma 10:4 - Vì Chúa Cứu Thế đã xuống đời để chấm dứt thời kỳ luật pháp, từ đây ai tin nhận Ngài, đều được kể là công chính với Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Giăng 16:8 - Khi Ngài đến, Ngài sẽ chứng tỏ cho nhân loại biết họ lầm lạc trong tội lỗi, sẽ dìu dắt họ trở về đường công chính, và giúp họ hiểu công lý của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:9 - Họ tội lỗi vì không chịu tin Ta.
  • Giăng 16:10 - Về sự công chính Ta đã dành cho họ khi Ta về cùng Cha, và các con sẽ không thấy Ta nữa.
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • Lu-ca 2:31 - mà Ngài chuẩn bị cho nhân loại.
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 62:2 - Các dân tộc sẽ thấy rõ đức công chính ngươi. Các lãnh đạo thế giới sẽ bị chói lòa bởi vinh quang ngươi. Và ngươi sẽ được gọi bằng tên mới do Chúa Hằng Hữu đặt cho.
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • 新标点和合本 - 耶和华发明了他的救恩, 在列邦人眼前显出公义;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华显明了他的救恩, 在列国眼前显出公义;
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华显明了他的救恩, 在列国眼前显出公义;
  • 当代译本 - 耶和华显明了祂的拯救之恩, 向列邦彰显了祂的公义。
  • 圣经新译本 - 耶和华显明了他的救恩, 在列国眼前显示了他的公义。
  • 中文标准译本 - 耶和华显明了他的救恩, 在列国眼前显出他的公义。
  • 现代标点和合本 - 耶和华发明了他的救恩, 在列邦人眼前显出公义。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华发明了他的救恩, 在列邦人眼前显出公义。
  • New International Version - The Lord has made his salvation known and revealed his righteousness to the nations.
  • New International Reader's Version - The Lord has made known his power to save. He has shown the nations that he does what is right.
  • English Standard Version - The Lord has made known his salvation; he has revealed his righteousness in the sight of the nations.
  • New Living Translation - The Lord has announced his victory and has revealed his righteousness to every nation!
  • The Message - God made history with salvation, He showed the world what he could do.
  • Christian Standard Bible - The Lord has made his victory known; he has revealed his righteousness in the sight of the nations.
  • New American Standard Bible - The Lord has made His salvation known; He has revealed His righteousness in the sight of the nations.
  • New King James Version - The Lord has made known His salvation; His righteousness He has revealed in the sight of the nations.
  • Amplified Bible - The Lord has made known His salvation; He has [openly] revealed His righteousness in the sight of the nations.
  • American Standard Version - Jehovah hath made known his salvation: His righteousness hath he openly showed in the sight of the nations.
  • King James Version - The Lord hath made known his salvation: his righteousness hath he openly shewed in the sight of the heathen.
  • New English Translation - The Lord demonstrates his power to deliver; in the sight of the nations he reveals his justice.
  • World English Bible - Yahweh has made known his salvation. He has openly shown his righteousness in the sight of the nations.
  • 新標點和合本 - 耶和華發明了他的救恩, 在列邦人眼前顯出公義;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華顯明了他的救恩, 在列國眼前顯出公義;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華顯明了他的救恩, 在列國眼前顯出公義;
  • 當代譯本 - 耶和華顯明了祂的拯救之恩, 向列邦彰顯了祂的公義。
  • 聖經新譯本 - 耶和華顯明了他的救恩, 在列國眼前顯示了他的公義。
  • 呂振中譯本 - 永恆主使人知道他的得勝, 他在列國人眼前啓現出他的義氣;
  • 中文標準譯本 - 耶和華顯明了他的救恩, 在列國眼前顯出他的公義。
  • 現代標點和合本 - 耶和華發明了他的救恩, 在列邦人眼前顯出公義。
  • 文理和合譯本 - 耶和華顯其拯救、彰其公義於列邦兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、拯彼人民、彰厥仁義、俾異邦人瞻仰之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主施行拯救、令人知曉、在萬國人目前、顯彰公義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 福音已昌明。正義燭兆域。恆懷信與仁。眷顧我 義塞 。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor ha hecho gala de su triunfo; ha mostrado su justicia a las naciones.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 그의 구원을 알리시고 그의 의를 온 세계에 나타내셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь велик на Сионе; Он превознесен над всеми народами.
  • Восточный перевод - Вечный велик на Сионе; Он превознесён над всеми народами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный велик на Сионе; Он превознесён над всеми народами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный велик на Сионе; Он превознесён над всеми народами.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel fait connaître son salut ; aux yeux des autres peuples, ╵il a révélé sa justice.
  • リビングバイブル - 神はこの勝利を全世界に知らしめました。 イスラエルを恵むという約束の実現によって。 全世界は、神がご自分の民を救われる様子を 目の当たりにしました。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor anunciou a sua vitória e revelou a sua justiça às nações.
  • Hoffnung für alle - Alle Völker konnten sehen, wie der Herr befreit, seine Gerechtigkeit hielt er der Welt vor Augen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงให้ความรอดของพระองค์เป็นที่รู้แจ้ง และสำแดงความชอบธรรมของพระองค์แก่ประชาชาติทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​ชัย​ชนะ​เป็น​ที่​ปรากฏ​ใน​สายตา​ของ​บรรดา​ประชา​ชาติ พระ​องค์​เผย​ความ​ชอบธรรม​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 24:5 - Họ sẽ nhận phước từ Chúa Hằng Hữu và có mối tương giao mật thiết với Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi mình.
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Y-sai 46:13 - Vì Ta sẽ đưa sự công chính đến gần, không xa đâu, và sự cứu rỗi Ta sẽ không chậm trễ! Ta sẽ ban sự cứu chuộc cho Si-ôn và vinh quang Ta cho Ít-ra-ên.”
  • Rô-ma 3:21 - Nhưng ngày nay, Đức Chúa Trời công bố phương pháp trở nên công chính với Ngài mà không nhờ luật pháp. Ngay luật pháp Môi-se và các tiên tri cũng xác nhận điều ấy.
  • Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
  • Rô-ma 3:23 - Vì mọi người đều phạm tội; tất cả chúng ta đều thiếu hụt vinh quang Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • Rô-ma 1:17 - Phúc Âm dạy rõ: Đối với Đức Chúa Trời, con người được tha tội và coi là công chính một khi tin Chúa Cứu Thế rồi tuần tự tiến bước bởi đức tin, như Thánh Kinh đã dạy: “Người công bình sẽ sống bởi đức tin.”
  • Thi Thiên 22:31 - Thế hệ tương lai sẽ rao truyền sự công chính của Chúa. Rằng chính Chúa đã làm mọi điều đó.
  • Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Rô-ma 9:30 - Vậy, chúng ta sẽ nói thế nào? Ngay cả khi các Dân Ngoại không theo được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng họ đạt được công chính của Đức Chúa Trời. Và bởi đức tin đó họ đạt được công chính.
  • Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
  • Rô-ma 10:4 - Vì Chúa Cứu Thế đã xuống đời để chấm dứt thời kỳ luật pháp, từ đây ai tin nhận Ngài, đều được kể là công chính với Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Giăng 16:8 - Khi Ngài đến, Ngài sẽ chứng tỏ cho nhân loại biết họ lầm lạc trong tội lỗi, sẽ dìu dắt họ trở về đường công chính, và giúp họ hiểu công lý của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:9 - Họ tội lỗi vì không chịu tin Ta.
  • Giăng 16:10 - Về sự công chính Ta đã dành cho họ khi Ta về cùng Cha, và các con sẽ không thấy Ta nữa.
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • Lu-ca 2:31 - mà Ngài chuẩn bị cho nhân loại.
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 62:2 - Các dân tộc sẽ thấy rõ đức công chính ngươi. Các lãnh đạo thế giới sẽ bị chói lòa bởi vinh quang ngươi. Và ngươi sẽ được gọi bằng tên mới do Chúa Hằng Hữu đặt cho.
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
圣经
资源
计划
奉献