Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
97:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Si-ôn đã nghe và hân hoan, các làng của Giu-đa mừng rỡ, vì công minh Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu!
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,锡安听见你的判断就欢喜; 犹大的城邑(原文作“女子”)也都快乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,因你的判断,锡安听见就欢喜; 犹大的城镇 也都快乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,因你的判断,锡安听见就欢喜; 犹大的城镇 也都快乐。
  • 当代译本 - 耶和华啊,听见你的审判, 锡安就欢喜, 犹大的城邑就快乐。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!锡安听见你的判断就欢喜, 犹大的各城(“各城”原文作“女子”)也都快乐。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,因你的审判, 锡安听了就欢喜,犹大女子也快乐!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,锡安听见你的判断就欢喜, 犹大的城邑 也都快乐。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,锡安听见你的判断就欢喜, 犹大的城邑 也都快乐。
  • New International Version - Zion hears and rejoices and the villages of Judah are glad because of your judgments, Lord.
  • New International Reader's Version - Zion hears about it and is filled with joy. Lord, the villages of Judah are glad because of how you judge.
  • English Standard Version - Zion hears and is glad, and the daughters of Judah rejoice, because of your judgments, O Lord.
  • New Living Translation - Jerusalem has heard and rejoiced, and all the towns of Judah are glad because of your justice, O Lord!
  • Christian Standard Bible - Zion hears and is glad, Judah’s villages rejoice because of your judgments, Lord.
  • New American Standard Bible - Zion heard this and was joyful, And the daughters of Judah have rejoiced Because of Your judgments, Lord.
  • New King James Version - Zion hears and is glad, And the daughters of Judah rejoice Because of Your judgments, O Lord.
  • Amplified Bible - Zion heard this and was glad, And the daughters (cities) of Judah rejoiced [in relief] Because of Your judgments, O Lord.
  • American Standard Version - Zion heard and was glad, And the daughters of Judah rejoiced, Because of thy judgments, O Jehovah.
  • King James Version - Zion heard, and was glad; and the daughters of Judah rejoiced because of thy judgments, O Lord.
  • New English Translation - Zion hears and rejoices, the towns of Judah are happy, because of your judgments, O Lord.
  • World English Bible - Zion heard and was glad. The daughters of Judah rejoiced because of your judgments, Yahweh.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,錫安聽見你的判斷就歡喜; 猶大的城邑(原文是女子)也都快樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,因你的判斷,錫安聽見就歡喜; 猶大的城鎮 也都快樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,因你的判斷,錫安聽見就歡喜; 猶大的城鎮 也都快樂。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,聽見你的審判, 錫安就歡喜, 猶大的城邑就快樂。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!錫安聽見你的判斷就歡喜, 猶大的各城(“各城”原文作“女子”)也都快樂。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,因你的判斷、 錫安 聽見就歡喜, 猶大 的鄉鎮也快樂。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,因你的審判, 錫安聽了就歡喜,猶大女子也快樂!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,錫安聽見你的判斷就歡喜, 猶大的城邑 也都快樂。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、郇民聞爾行鞫而喜、猶大之女、因之而樂兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、郇邑之民、猶大之女、聞爾法度、靡不欣喜兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主之審判、 郇 城聞之、即甚歡欣、 猶大 城邑、 城邑原文作諸女 亦皆喜樂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 佳音燠 西溫 。靈蹟慰 樹德 。諸城如靜女。聞風坐相悅。
  • Nueva Versión Internacional - Señor, por causa de tus juicios Sión escucha esto y se alegra, y las ciudades de Judá se regocijan.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주의 심판 때문에 시온 사람들이 기뻐하고 유다 성들이 즐거워합니다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть рукоплещут реки, пусть веселятся вместе горы
  • Восточный перевод - Пусть рукоплещут реки, пусть веселятся вместе горы,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть рукоплещут реки, пусть веселятся вместе горы,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть рукоплещут реки, пусть веселятся вместе горы,
  • La Bible du Semeur 2015 - Sion l’apprend ╵et s’en réjouit. Toutes les villes de Juda ╵exultent d’allégresse, à cause de tes jugements, ╵ô Eternel !
  • リビングバイブル - 主よ。エルサレムとユダの町々は、 あなたの公正な判決を耳にし、喜びにわいています。 主の威厳に満ちた支配が全地に行き渡り、 他の神々ははるか足もとにも及ばないのですから。
  • Nova Versão Internacional - Sião ouve e se alegra, e as cidades de Judá exultam, por causa das tuas sentenças, Senhor.
  • Hoffnung für alle - Die Menschen auf dem Berg Zion hören es voll Freude, die Bewohner der Städte Judas jubeln dir zu. Denn du, Herr, richtest gerecht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศิโยนได้ยินและชื่นชมยินดี และหมู่บ้านต่างๆ ของยูดาห์เปรมปรีดิ์ เนื่องด้วยคำพิพากษาของพระองค์ ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​ศิโยน​ได้ยิน​และ​ยินดี บรรดา​ธิดา​ของ​ยูดาห์​เปรมปรีดิ์ เพราะ​ความ​เป็นธรรม​ของ​พระ​องค์ โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • Y-sai 62:11 - Chúa Hằng Hữu đã gửi sứ điệp này khắp đất: “Hãy nói với con gái Si-ôn rằng: ‘Kìa, Đấng Cứu Rỗi ngươi đang ngự đến. Ngài mang theo phần thưởng cùng đến với Ngài.’”
  • Thi Thiên 52:6 - Người công chính sẽ nhìn và run sợ. Họ sẽ cười và nói rằng:
  • Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!
  • Y-sai 52:8 - Hãy nghe, các người canh gác đang reo mừng ca hát vì trước mỗi đôi mắt của họ, họ thấy đoàn dân được Chúa Hằng Hữu đem về Si-ôn.
  • Y-sai 52:9 - Hãy để các tường thành đổ nát của Giê-ru-sa-lem hoan ca vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài. Ngài đã khôi phục Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 21:4 - Việc xảy ra đúng theo lời tiên tri:
  • Ma-thi-ơ 21:5 - “Hãy loan báo cho người Ít-ra-ên: ‘Vua các ngươi đang đến thăm. Ngài khiêm tốn cưỡi lừa con— là con lừa cái.’”
  • Ma-thi-ơ 21:6 - Hai môn đệ vâng lệnh ra đi, làm đúng điều Chúa Giê-xu dạy.
  • Ma-thi-ơ 21:7 - Họ dắt lừa cái và lừa con về, lót áo mình trên lưng để Chúa lên cưỡi.
  • Ma-thi-ơ 21:8 - Trong dân chúng, nhiều người lấy áo mình trải trên đường, người khác bẻ nhánh cây rải trước mặt Chúa.
  • Ma-thi-ơ 21:9 - Người vượt lên trước, người chạy theo sau, tung hô: “Chúc tụng Con Vua Đa-vít! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Thi Thiên 48:11 - Núi Si-ôn, hãy hớn hở. Thôn làng Giu-đa, hãy vui mừng vì sự công bằng của Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Si-ôn đã nghe và hân hoan, các làng của Giu-đa mừng rỡ, vì công minh Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu!
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,锡安听见你的判断就欢喜; 犹大的城邑(原文作“女子”)也都快乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,因你的判断,锡安听见就欢喜; 犹大的城镇 也都快乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,因你的判断,锡安听见就欢喜; 犹大的城镇 也都快乐。
  • 当代译本 - 耶和华啊,听见你的审判, 锡安就欢喜, 犹大的城邑就快乐。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!锡安听见你的判断就欢喜, 犹大的各城(“各城”原文作“女子”)也都快乐。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,因你的审判, 锡安听了就欢喜,犹大女子也快乐!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,锡安听见你的判断就欢喜, 犹大的城邑 也都快乐。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,锡安听见你的判断就欢喜, 犹大的城邑 也都快乐。
  • New International Version - Zion hears and rejoices and the villages of Judah are glad because of your judgments, Lord.
  • New International Reader's Version - Zion hears about it and is filled with joy. Lord, the villages of Judah are glad because of how you judge.
  • English Standard Version - Zion hears and is glad, and the daughters of Judah rejoice, because of your judgments, O Lord.
  • New Living Translation - Jerusalem has heard and rejoiced, and all the towns of Judah are glad because of your justice, O Lord!
  • Christian Standard Bible - Zion hears and is glad, Judah’s villages rejoice because of your judgments, Lord.
  • New American Standard Bible - Zion heard this and was joyful, And the daughters of Judah have rejoiced Because of Your judgments, Lord.
  • New King James Version - Zion hears and is glad, And the daughters of Judah rejoice Because of Your judgments, O Lord.
  • Amplified Bible - Zion heard this and was glad, And the daughters (cities) of Judah rejoiced [in relief] Because of Your judgments, O Lord.
  • American Standard Version - Zion heard and was glad, And the daughters of Judah rejoiced, Because of thy judgments, O Jehovah.
  • King James Version - Zion heard, and was glad; and the daughters of Judah rejoiced because of thy judgments, O Lord.
  • New English Translation - Zion hears and rejoices, the towns of Judah are happy, because of your judgments, O Lord.
  • World English Bible - Zion heard and was glad. The daughters of Judah rejoiced because of your judgments, Yahweh.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,錫安聽見你的判斷就歡喜; 猶大的城邑(原文是女子)也都快樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,因你的判斷,錫安聽見就歡喜; 猶大的城鎮 也都快樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,因你的判斷,錫安聽見就歡喜; 猶大的城鎮 也都快樂。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,聽見你的審判, 錫安就歡喜, 猶大的城邑就快樂。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!錫安聽見你的判斷就歡喜, 猶大的各城(“各城”原文作“女子”)也都快樂。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,因你的判斷、 錫安 聽見就歡喜, 猶大 的鄉鎮也快樂。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,因你的審判, 錫安聽了就歡喜,猶大女子也快樂!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,錫安聽見你的判斷就歡喜, 猶大的城邑 也都快樂。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、郇民聞爾行鞫而喜、猶大之女、因之而樂兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、郇邑之民、猶大之女、聞爾法度、靡不欣喜兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主之審判、 郇 城聞之、即甚歡欣、 猶大 城邑、 城邑原文作諸女 亦皆喜樂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 佳音燠 西溫 。靈蹟慰 樹德 。諸城如靜女。聞風坐相悅。
  • Nueva Versión Internacional - Señor, por causa de tus juicios Sión escucha esto y se alegra, y las ciudades de Judá se regocijan.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주의 심판 때문에 시온 사람들이 기뻐하고 유다 성들이 즐거워합니다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть рукоплещут реки, пусть веселятся вместе горы
  • Восточный перевод - Пусть рукоплещут реки, пусть веселятся вместе горы,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть рукоплещут реки, пусть веселятся вместе горы,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть рукоплещут реки, пусть веселятся вместе горы,
  • La Bible du Semeur 2015 - Sion l’apprend ╵et s’en réjouit. Toutes les villes de Juda ╵exultent d’allégresse, à cause de tes jugements, ╵ô Eternel !
  • リビングバイブル - 主よ。エルサレムとユダの町々は、 あなたの公正な判決を耳にし、喜びにわいています。 主の威厳に満ちた支配が全地に行き渡り、 他の神々ははるか足もとにも及ばないのですから。
  • Nova Versão Internacional - Sião ouve e se alegra, e as cidades de Judá exultam, por causa das tuas sentenças, Senhor.
  • Hoffnung für alle - Die Menschen auf dem Berg Zion hören es voll Freude, die Bewohner der Städte Judas jubeln dir zu. Denn du, Herr, richtest gerecht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศิโยนได้ยินและชื่นชมยินดี และหมู่บ้านต่างๆ ของยูดาห์เปรมปรีดิ์ เนื่องด้วยคำพิพากษาของพระองค์ ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​ศิโยน​ได้ยิน​และ​ยินดี บรรดา​ธิดา​ของ​ยูดาห์​เปรมปรีดิ์ เพราะ​ความ​เป็นธรรม​ของ​พระ​องค์ โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • Y-sai 62:11 - Chúa Hằng Hữu đã gửi sứ điệp này khắp đất: “Hãy nói với con gái Si-ôn rằng: ‘Kìa, Đấng Cứu Rỗi ngươi đang ngự đến. Ngài mang theo phần thưởng cùng đến với Ngài.’”
  • Thi Thiên 52:6 - Người công chính sẽ nhìn và run sợ. Họ sẽ cười và nói rằng:
  • Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!
  • Y-sai 52:8 - Hãy nghe, các người canh gác đang reo mừng ca hát vì trước mỗi đôi mắt của họ, họ thấy đoàn dân được Chúa Hằng Hữu đem về Si-ôn.
  • Y-sai 52:9 - Hãy để các tường thành đổ nát của Giê-ru-sa-lem hoan ca vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài. Ngài đã khôi phục Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 21:4 - Việc xảy ra đúng theo lời tiên tri:
  • Ma-thi-ơ 21:5 - “Hãy loan báo cho người Ít-ra-ên: ‘Vua các ngươi đang đến thăm. Ngài khiêm tốn cưỡi lừa con— là con lừa cái.’”
  • Ma-thi-ơ 21:6 - Hai môn đệ vâng lệnh ra đi, làm đúng điều Chúa Giê-xu dạy.
  • Ma-thi-ơ 21:7 - Họ dắt lừa cái và lừa con về, lót áo mình trên lưng để Chúa lên cưỡi.
  • Ma-thi-ơ 21:8 - Trong dân chúng, nhiều người lấy áo mình trải trên đường, người khác bẻ nhánh cây rải trước mặt Chúa.
  • Ma-thi-ơ 21:9 - Người vượt lên trước, người chạy theo sau, tung hô: “Chúc tụng Con Vua Đa-vít! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Thi Thiên 48:11 - Núi Si-ôn, hãy hớn hở. Thôn làng Giu-đa, hãy vui mừng vì sự công bằng của Chúa.
圣经
资源
计划
奉献