逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ánh sáng Ngài chiếu rạng thế gian. Khắp đất trông thấy liền run rẩy.
- 新标点和合本 - 他的闪电光照世界, 大地看见便震动。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的闪电光照世界, 大地看见就震动。
- 和合本2010(神版-简体) - 他的闪电光照世界, 大地看见就震动。
- 当代译本 - 祂的闪电照亮世界, 大地看见就颤抖。
- 圣经新译本 - 他的闪电照亮世界, 大地看见了就战栗。
- 中文标准译本 - 他的闪电照亮世界, 大地看见了就震撼。
- 现代标点和合本 - 他的闪电光照世界, 大地看见便震动。
- 和合本(拼音版) - 他的闪电光照世界, 大地看见便震动。
- New International Version - His lightning lights up the world; the earth sees and trembles.
- New International Reader's Version - His lightning lights up the world. The earth sees it and trembles.
- English Standard Version - His lightnings light up the world; the earth sees and trembles.
- New Living Translation - His lightning flashes out across the world. The earth sees and trembles.
- The Message - His lightnings light up the world; Earth, wide-eyed, trembles in fear.
- Christian Standard Bible - His lightning lights up the world; the earth sees and trembles.
- New American Standard Bible - His lightning lit up the world; The earth saw it and trembled.
- New King James Version - His lightnings light the world; The earth sees and trembles.
- Amplified Bible - His lightnings have illuminated the world; The earth has seen and trembled.
- American Standard Version - His lightnings lightened the world: The earth saw, and trembled.
- King James Version - His lightnings enlightened the world: the earth saw, and trembled.
- New English Translation - His lightning bolts light up the world; the earth sees and trembles.
- World English Bible - His lightning lights up the world. The earth sees, and trembles.
- 新標點和合本 - 他的閃電光照世界, 大地看見便震動。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的閃電光照世界, 大地看見就震動。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的閃電光照世界, 大地看見就震動。
- 當代譯本 - 祂的閃電照亮世界, 大地看見就顫抖。
- 聖經新譯本 - 他的閃電照亮世界, 大地看見了就戰慄。
- 呂振中譯本 - 他的閃電照亮世界; 大地看見便翻騰。
- 中文標準譯本 - 他的閃電照亮世界, 大地看見了就震撼。
- 現代標點和合本 - 他的閃電光照世界, 大地看見便震動。
- 文理和合譯本 - 其電照耀世界、大地見之而顫兮、
- 文理委辦譯本 - 電輝寰宇、人見而畏兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之電光普照世界、大地見而震動、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 靈光燭宇宙。坤輿惴焉慄。
- Nueva Versión Internacional - Sus relámpagos iluminan el mundo; al verlos, la tierra se estremece.
- 현대인의 성경 - 그의 번개가 세계를 비추니 땅이 그것을 보고 떠는구나.
- Новый Русский Перевод - Восклицай Господу, вся земля; восклицайте громко, веселитесь и пойте!
- Восточный перевод - Восклицай Вечному, вся земля; восклицайте громко, веселитесь и пойте!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Восклицай Вечному, вся земля; восклицайте громко, веселитесь и пойте!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Восклицай Вечному, вся земля; восклицайте громко, веселитесь и пойте!
- La Bible du Semeur 2015 - Quand ses éclairs illuminent le monde , en les voyant, la terre tremble.
- リビングバイブル - 大地は、主のいなずまがあちこちで光るのを見て、 おののきます。
- Nova Versão Internacional - Seus relâmpagos iluminam o mundo; a terra os vê e estremece.
- Hoffnung für alle - Seine Blitze tauchen die Erde in helles Licht, die ganze Welt sieht es und erbebt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สายฟ้าของพระองค์แวบวาบเหนือโลก แผ่นดินโลกเห็นแล้วสั่นสะท้าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สายฟ้าแลบของพระองค์ทำให้โลกสุกสว่าง แผ่นดินโลกเห็นและสั่นสะเทือน
交叉引用
- Gióp 9:6 - Chính tay Chúa làm rung chuyển đất, các trụ nền nó cũng lung lay.
- Ma-thi-ơ 27:50 - Chúa Giê-xu kêu lên một tiếng lớn nữa, rồi tắt hơi.
- Ma-thi-ơ 27:51 - Lập tức, bức màn trong Đền Thờ bị xé đôi từ trên xuống dưới. Đất rúng động dữ dội, đá lớn vỡ ra.
- Ma-thi-ơ 28:2 - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
- Ma-thi-ơ 28:3 - Mặt thiên sứ sáng như chớp nhoáng, áo trắng như tuyết.
- Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
- Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
- Xuất Ai Cập 19:16 - Đến sáng hôm thứ ba, chớp nhoáng sấm sét nổi lên, một đám mây dày đặc trùm lấy núi, tiếng kèn thổi vang động làm cho mọi người run sợ.
- Xuất Ai Cập 19:17 - Môi-se dẫn dân ra khỏi trại nghênh đón Đức Chúa Trời. Họ đứng lại dưới chân núi.
- Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
- Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
- Thi Thiên 96:9 - Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang thánh. Hỡi cả thế giới hãy run sợ trước mặt Ngài.
- Thi Thiên 144:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin hạ thấp màn trời và bước xuống. Ngài đụng đến núi, khói bốc lên.
- Thi Thiên 144:6 - Xin phát chớp nhoáng cho quân thù tan vỡ! Bắn tên cho họ rối loạn!
- Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
- Thi Thiên 104:32 - Chúa nhìn địa cầu, đất liền rung chuyển; Ngài sờ núi, núi liền bốc khói.
- Thi Thiên 77:18 - Sấm nổi ầm ầm trong gió trốt; ánh sáng thắp rực rỡ thế gian. Đất run lên và chấn động.