Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
96:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu, chúc tụng Danh Ngài. Ngày lại ngày tường thuật ân cứu độ.
  • 新标点和合本 - 要向耶和华歌唱,称颂他的名! 天天传扬他的救恩!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要向耶和华歌唱,称颂他的名! 天天传扬他的救恩!
  • 和合本2010(神版-简体) - 要向耶和华歌唱,称颂他的名! 天天传扬他的救恩!
  • 当代译本 - 要歌颂耶和华,颂赞祂的名, 天天传扬祂的拯救之恩。
  • 圣经新译本 - 要向耶和华歌唱,称颂他的名, 天天传扬他的救恩。
  • 中文标准译本 - 你们当向耶和华歌唱,颂赞他的名, 日复一日地传扬他的救恩。
  • 现代标点和合本 - 要向耶和华歌唱,称颂他的名, 天天传扬他的救恩。
  • 和合本(拼音版) - 要向耶和华歌唱,称颂他的名, 天天传扬他的救恩。
  • New International Version - Sing to the Lord, praise his name; proclaim his salvation day after day.
  • New International Reader's Version - Sing to the Lord. Praise him. Day after day tell about how he saves us.
  • English Standard Version - Sing to the Lord, bless his name; tell of his salvation from day to day.
  • New Living Translation - Sing to the Lord; praise his name. Each day proclaim the good news that he saves.
  • The Message - Shout the news of his victory from sea to sea, Take the news of his glory to the lost, News of his wonders to one and all!
  • Christian Standard Bible - Sing to the Lord, bless his name; proclaim his salvation from day to day.
  • New American Standard Bible - Sing to the Lord, bless His name; Proclaim the good news of His salvation from day to day.
  • New King James Version - Sing to the Lord, bless His name; Proclaim the good news of His salvation from day to day.
  • Amplified Bible - Sing to the Lord, bless His name; Proclaim good news of His salvation from day to day.
  • American Standard Version - Sing unto Jehovah, bless his name; Show forth his salvation from day to day.
  • King James Version - Sing unto the Lord, bless his name; shew forth his salvation from day to day.
  • New English Translation - Sing to the Lord! Praise his name! Announce every day how he delivers!
  • World English Bible - Sing to Yahweh! Bless his name! Proclaim his salvation from day to day!
  • 新標點和合本 - 要向耶和華歌唱,稱頌他的名! 天天傳揚他的救恩!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要向耶和華歌唱,稱頌他的名! 天天傳揚他的救恩!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要向耶和華歌唱,稱頌他的名! 天天傳揚他的救恩!
  • 當代譯本 - 要歌頌耶和華,頌讚祂的名, 天天傳揚祂的拯救之恩。
  • 聖經新譯本 - 要向耶和華歌唱,稱頌他的名, 天天傳揚他的救恩。
  • 呂振中譯本 - 你們要歌頌永恆主, 祝頌他的名, 天天傳報他的拯救,
  • 中文標準譯本 - 你們當向耶和華歌唱,頌讚他的名, 日復一日地傳揚他的救恩。
  • 現代標點和合本 - 要向耶和華歌唱,稱頌他的名, 天天傳揚他的救恩。
  • 文理和合譯本 - 謳歌耶和華、頌讚其名、日宣其拯救兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華以手援予、予日播揚其事、頌讚其名兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當向主歌唱、讚美主名、日日宣揚主之救恩、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 同聲誦聖名。朝朝詠拯贖。
  • Nueva Versión Internacional - Canten al Señor, alaben su nombre; anuncien día tras día su victoria.
  • 현대인의 성경 - 여호와께 노래하여 그 이름을 찬양하고 그의 구원의 기쁜 소식을 날마다 전파하라.
  • Новый Русский Перевод - Тучи и тьма вокруг Него; на праведности и правосудии основан Его престол.
  • Восточный перевод - Тучи и тьма вокруг Него; на праведности и правосудии основан Его престол.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тучи и тьма вокруг Него; на праведности и правосудии основан Его престол.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тучи и тьма вокруг Него; на праведности и правосудии основан Его престол.
  • La Bible du Semeur 2015 - Chantez à l’Eternel ╵bénissez-le ! Annoncez chaque jour ╵la bonne nouvelle de son salut !
  • リビングバイブル - 賛美の声を上げましょう。 日ごと、だれかに、神の救いを人々に知らせましょう。
  • Nova Versão Internacional - Cantem ao Senhor, bendigam o seu nome; cada dia proclamem a sua salvação!
  • Hoffnung für alle - Singt dem Herrn und preist seinen Namen! Verkündet jeden Tag: »Gott ist ein Gott, der rettet!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงร้องเพลงถวายองค์พระผู้เป็นเจ้า สรรเสริญพระนามของพระองค์ จงประกาศความรอดของพระองค์ทุกๆ วัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ร้อง​เพลง​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า สรรเสริญ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ ประกาศ​ความ​รอด​พ้น​ที่​มา​จาก​พระ​องค์​โดย​ไม่​เว้น​วัน
交叉引用
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
  • Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
  • Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Thi Thiên 145:10 - Các công việc Chúa sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, và con cái Chúa sẽ chúc tụng Ngài.
  • Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!
  • Y-sai 52:8 - Hãy nghe, các người canh gác đang reo mừng ca hát vì trước mỗi đôi mắt của họ, họ thấy đoàn dân được Chúa Hằng Hữu đem về Si-ôn.
  • Y-sai 40:9 - Hỡi Si-ôn, là sứ giả báo tin mừng, hãy kêu lên từ đỉnh núi cao! Kêu lớn lên, hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy kêu lớn lên, đừng sợ hãi. Hãy nói với các thành Giu-đa rằng: “Đức Chúa Trời của các ngươi đang đến!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:26 - Thưa anh chị em—con cháu Áp-ra-ham và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời—sứ điệp cứu rỗi đã đến với chúng ta!
  • Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu, chúc tụng Danh Ngài. Ngày lại ngày tường thuật ân cứu độ.
  • 新标点和合本 - 要向耶和华歌唱,称颂他的名! 天天传扬他的救恩!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要向耶和华歌唱,称颂他的名! 天天传扬他的救恩!
  • 和合本2010(神版-简体) - 要向耶和华歌唱,称颂他的名! 天天传扬他的救恩!
  • 当代译本 - 要歌颂耶和华,颂赞祂的名, 天天传扬祂的拯救之恩。
  • 圣经新译本 - 要向耶和华歌唱,称颂他的名, 天天传扬他的救恩。
  • 中文标准译本 - 你们当向耶和华歌唱,颂赞他的名, 日复一日地传扬他的救恩。
  • 现代标点和合本 - 要向耶和华歌唱,称颂他的名, 天天传扬他的救恩。
  • 和合本(拼音版) - 要向耶和华歌唱,称颂他的名, 天天传扬他的救恩。
  • New International Version - Sing to the Lord, praise his name; proclaim his salvation day after day.
  • New International Reader's Version - Sing to the Lord. Praise him. Day after day tell about how he saves us.
  • English Standard Version - Sing to the Lord, bless his name; tell of his salvation from day to day.
  • New Living Translation - Sing to the Lord; praise his name. Each day proclaim the good news that he saves.
  • The Message - Shout the news of his victory from sea to sea, Take the news of his glory to the lost, News of his wonders to one and all!
  • Christian Standard Bible - Sing to the Lord, bless his name; proclaim his salvation from day to day.
  • New American Standard Bible - Sing to the Lord, bless His name; Proclaim the good news of His salvation from day to day.
  • New King James Version - Sing to the Lord, bless His name; Proclaim the good news of His salvation from day to day.
  • Amplified Bible - Sing to the Lord, bless His name; Proclaim good news of His salvation from day to day.
  • American Standard Version - Sing unto Jehovah, bless his name; Show forth his salvation from day to day.
  • King James Version - Sing unto the Lord, bless his name; shew forth his salvation from day to day.
  • New English Translation - Sing to the Lord! Praise his name! Announce every day how he delivers!
  • World English Bible - Sing to Yahweh! Bless his name! Proclaim his salvation from day to day!
  • 新標點和合本 - 要向耶和華歌唱,稱頌他的名! 天天傳揚他的救恩!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要向耶和華歌唱,稱頌他的名! 天天傳揚他的救恩!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要向耶和華歌唱,稱頌他的名! 天天傳揚他的救恩!
  • 當代譯本 - 要歌頌耶和華,頌讚祂的名, 天天傳揚祂的拯救之恩。
  • 聖經新譯本 - 要向耶和華歌唱,稱頌他的名, 天天傳揚他的救恩。
  • 呂振中譯本 - 你們要歌頌永恆主, 祝頌他的名, 天天傳報他的拯救,
  • 中文標準譯本 - 你們當向耶和華歌唱,頌讚他的名, 日復一日地傳揚他的救恩。
  • 現代標點和合本 - 要向耶和華歌唱,稱頌他的名, 天天傳揚他的救恩。
  • 文理和合譯本 - 謳歌耶和華、頌讚其名、日宣其拯救兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華以手援予、予日播揚其事、頌讚其名兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當向主歌唱、讚美主名、日日宣揚主之救恩、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 同聲誦聖名。朝朝詠拯贖。
  • Nueva Versión Internacional - Canten al Señor, alaben su nombre; anuncien día tras día su victoria.
  • 현대인의 성경 - 여호와께 노래하여 그 이름을 찬양하고 그의 구원의 기쁜 소식을 날마다 전파하라.
  • Новый Русский Перевод - Тучи и тьма вокруг Него; на праведности и правосудии основан Его престол.
  • Восточный перевод - Тучи и тьма вокруг Него; на праведности и правосудии основан Его престол.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тучи и тьма вокруг Него; на праведности и правосудии основан Его престол.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тучи и тьма вокруг Него; на праведности и правосудии основан Его престол.
  • La Bible du Semeur 2015 - Chantez à l’Eternel ╵bénissez-le ! Annoncez chaque jour ╵la bonne nouvelle de son salut !
  • リビングバイブル - 賛美の声を上げましょう。 日ごと、だれかに、神の救いを人々に知らせましょう。
  • Nova Versão Internacional - Cantem ao Senhor, bendigam o seu nome; cada dia proclamem a sua salvação!
  • Hoffnung für alle - Singt dem Herrn und preist seinen Namen! Verkündet jeden Tag: »Gott ist ein Gott, der rettet!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงร้องเพลงถวายองค์พระผู้เป็นเจ้า สรรเสริญพระนามของพระองค์ จงประกาศความรอดของพระองค์ทุกๆ วัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ร้อง​เพลง​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า สรรเสริญ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ ประกาศ​ความ​รอด​พ้น​ที่​มา​จาก​พระ​องค์​โดย​ไม่​เว้น​วัน
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
  • Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
  • Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Thi Thiên 145:10 - Các công việc Chúa sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, và con cái Chúa sẽ chúc tụng Ngài.
  • Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!
  • Y-sai 52:8 - Hãy nghe, các người canh gác đang reo mừng ca hát vì trước mỗi đôi mắt của họ, họ thấy đoàn dân được Chúa Hằng Hữu đem về Si-ôn.
  • Y-sai 40:9 - Hỡi Si-ôn, là sứ giả báo tin mừng, hãy kêu lên từ đỉnh núi cao! Kêu lớn lên, hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy kêu lớn lên, đừng sợ hãi. Hãy nói với các thành Giu-đa rằng: “Đức Chúa Trời của các ngươi đang đến!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:26 - Thưa anh chị em—con cháu Áp-ra-ham và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời—sứ điệp cứu rỗi đã đến với chúng ta!
  • Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
圣经
资源
计划
奉献