Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
96:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
  • 新标点和合本 - 因为他来了,他来要审判全地。 他要按公义审判世界, 按他的信实审判万民。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他来了,他来要审判全地。 他要按公义审判世界, 按信实审判万民。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他来了,他来要审判全地。 他要按公义审判世界, 按信实审判万民。
  • 当代译本 - 因为祂来了,祂来审判天下, 祂要按公义审判世界, 凭祂的信实审判万民。
  • 圣经新译本 - 它们都要在耶和华面前欢呼,因为他来了; 他来要审判全地。 他要按着公义审判世界, 凭着他的信实审判万民。
  • 中文标准译本 - 在耶和华面前欢呼, 因为他要来, 因为他要来审判大地; 他将以公义审判世界, 以他的信实审判万民!
  • 现代标点和合本 - 因为他来了,他来要审判全地。 他要按公义审判世界, 按他的信实审判万民。
  • 和合本(拼音版) - 因为他来了,他来要审判全地。 他要按公义审判世界, 按他的信实审判万民。
  • New International Version - Let all creation rejoice before the Lord, for he comes, he comes to judge the earth. He will judge the world in righteousness and the peoples in his faithfulness.
  • New International Reader's Version - Let all creation be full of joy in front of the Lord, because he is coming to judge the earth. He will faithfully judge the people of the world in keeping with what is right.
  • English Standard Version - before the Lord, for he comes, for he comes to judge the earth. He will judge the world in righteousness, and the peoples in his faithfulness.
  • New Living Translation - before the Lord, for he is coming! He is coming to judge the earth. He will judge the world with justice, and the nations with his truth.
  • The Message - An extravaganza before God as he comes, As he comes to set everything right on earth, Set everything right, treat everyone fair.
  • Christian Standard Bible - before the Lord, for he is coming — for he is coming to judge the earth. He will judge the world with righteousness and the peoples with his faithfulness.
  • New American Standard Bible - Before the Lord, for He is coming, For He is coming to judge the earth. He will judge the world in righteousness, And the peoples in His faithfulness.
  • New King James Version - before the Lord. For He is coming, for He is coming to judge the earth. He shall judge the world with righteousness, And the peoples with His truth.
  • Amplified Bible - Before the Lord, for He is coming, For He is coming to judge the earth. He will judge the world with righteousness And the peoples in His faithfulness.
  • American Standard Version - Before Jehovah; for he cometh, For he cometh to judge the earth: He will judge the world with righteousness, And the peoples with his truth.
  • King James Version - Before the Lord: for he cometh, for he cometh to judge the earth: he shall judge the world with righteousness, and the people with his truth.
  • New English Translation - before the Lord, for he comes! For he comes to judge the earth! He judges the world fairly, and the nations in accordance with his justice.
  • World English Bible - before Yahweh; for he comes, for he comes to judge the earth. He will judge the world with righteousness, the peoples with his truth.
  • 新標點和合本 - 因為他來了,他來要審判全地。 他要按公義審判世界, 按他的信實審判萬民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他來了,他來要審判全地。 他要按公義審判世界, 按信實審判萬民。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他來了,他來要審判全地。 他要按公義審判世界, 按信實審判萬民。
  • 當代譯本 - 因為祂來了,祂來審判天下, 祂要按公義審判世界, 憑祂的信實審判萬民。
  • 聖經新譯本 - 它們都要在耶和華面前歡呼,因為他來了; 他來要審判全地。 他要按著公義審判世界, 憑著他的信實審判萬民。
  • 呂振中譯本 - 他來要審判 全 地。 他必按公義審判世界, 按他的可信可靠 審判 萬族之民。
  • 中文標準譯本 - 在耶和華面前歡呼, 因為他要來, 因為他要來審判大地; 他將以公義審判世界, 以他的信實審判萬民!
  • 現代標點和合本 - 因為他來了,他來要審判全地。 他要按公義審判世界, 按他的信實審判萬民。
  • 文理和合譯本 - 蓋彼將臨、行鞫於地、以公義鞫斯世、以誠實鞫萬民兮、
  • 文理委辦譯本 - 蓋耶和華臨格、以鞫天下、公義是秉、誠實無妄兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主必來審鞫普天下、按正直審鞫世界、依誠實判斷萬民、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大主已臨格。將審率士民。眞宰樂平章。睿斷公且明。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Canten delante del Señor, que ya viene! ¡Viene ya para juzgar la tierra! Y juzgará al mundo con justicia, y a los pueblos con fidelidad.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 세상을 심판하러 오실 때 세계 만민을 의와 진리로 심판하시리라.
  • La Bible du Semeur 2015 - devant l’Eternel, car il vient, il vient pour gouverner la terre. Oui, il gouvernera le monde ╵selon ce qui est juste, et il gouvernera les peuples ╵selon la vérité ╵qui est en lui.
  • リビングバイブル - 主は世界をさばくために来てくださり、 公平で真実なさばきを下されます。
  • Nova Versão Internacional - cantem diante do Senhor, porque ele vem, vem julgar a terra; julgará o mundo com justiça e os povos com a sua fidelidade!
  • Hoffnung für alle - wenn der Herr kommt. Ja, er kommt, um die Welt zu richten. Sein Urteil über die Völker ist unbestechlich und gerecht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกมันจะขับร้องต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า เพราะพระองค์เสด็จมา พระองค์เสด็จมาเพื่อพิพากษาแผ่นดินโลก พระองค์จะทรงพิพากษาโลกด้วยความชอบธรรม และพิพากษาชนชาติต่างๆ ด้วยความจริงของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​พระ​องค์​จะ​มา พระ​องค์​จะ​มา​พิพากษา​แผ่นดิน​โลก พระ​องค์​จะ​พิพากษา​โลก​ด้วย​ความ​ชอบธรรม และ​พิพากษา​บรรดา​ชน​ชาติ​ด้วย​ความ​สัตย์จริง​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
  • 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:18 - Anh chị em nên dùng lời Chúa mà an ủi nhau.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Khải Huyền 22:10 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Đừng giữ kín những lời tiên tri trong sách này vì thì giờ đã gần rồi.
  • Thi Thiên 96:10 - Hãy nói với các dân tộc: “Chúa Hằng Hữu tể trị!” Cả thế gian vững bền và không hề lay chuyển. Chúa sẽ xét xử công minh mọi dân tộc.
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
  • 新标点和合本 - 因为他来了,他来要审判全地。 他要按公义审判世界, 按他的信实审判万民。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他来了,他来要审判全地。 他要按公义审判世界, 按信实审判万民。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他来了,他来要审判全地。 他要按公义审判世界, 按信实审判万民。
  • 当代译本 - 因为祂来了,祂来审判天下, 祂要按公义审判世界, 凭祂的信实审判万民。
  • 圣经新译本 - 它们都要在耶和华面前欢呼,因为他来了; 他来要审判全地。 他要按着公义审判世界, 凭着他的信实审判万民。
  • 中文标准译本 - 在耶和华面前欢呼, 因为他要来, 因为他要来审判大地; 他将以公义审判世界, 以他的信实审判万民!
  • 现代标点和合本 - 因为他来了,他来要审判全地。 他要按公义审判世界, 按他的信实审判万民。
  • 和合本(拼音版) - 因为他来了,他来要审判全地。 他要按公义审判世界, 按他的信实审判万民。
  • New International Version - Let all creation rejoice before the Lord, for he comes, he comes to judge the earth. He will judge the world in righteousness and the peoples in his faithfulness.
  • New International Reader's Version - Let all creation be full of joy in front of the Lord, because he is coming to judge the earth. He will faithfully judge the people of the world in keeping with what is right.
  • English Standard Version - before the Lord, for he comes, for he comes to judge the earth. He will judge the world in righteousness, and the peoples in his faithfulness.
  • New Living Translation - before the Lord, for he is coming! He is coming to judge the earth. He will judge the world with justice, and the nations with his truth.
  • The Message - An extravaganza before God as he comes, As he comes to set everything right on earth, Set everything right, treat everyone fair.
  • Christian Standard Bible - before the Lord, for he is coming — for he is coming to judge the earth. He will judge the world with righteousness and the peoples with his faithfulness.
  • New American Standard Bible - Before the Lord, for He is coming, For He is coming to judge the earth. He will judge the world in righteousness, And the peoples in His faithfulness.
  • New King James Version - before the Lord. For He is coming, for He is coming to judge the earth. He shall judge the world with righteousness, And the peoples with His truth.
  • Amplified Bible - Before the Lord, for He is coming, For He is coming to judge the earth. He will judge the world with righteousness And the peoples in His faithfulness.
  • American Standard Version - Before Jehovah; for he cometh, For he cometh to judge the earth: He will judge the world with righteousness, And the peoples with his truth.
  • King James Version - Before the Lord: for he cometh, for he cometh to judge the earth: he shall judge the world with righteousness, and the people with his truth.
  • New English Translation - before the Lord, for he comes! For he comes to judge the earth! He judges the world fairly, and the nations in accordance with his justice.
  • World English Bible - before Yahweh; for he comes, for he comes to judge the earth. He will judge the world with righteousness, the peoples with his truth.
  • 新標點和合本 - 因為他來了,他來要審判全地。 他要按公義審判世界, 按他的信實審判萬民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他來了,他來要審判全地。 他要按公義審判世界, 按信實審判萬民。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他來了,他來要審判全地。 他要按公義審判世界, 按信實審判萬民。
  • 當代譯本 - 因為祂來了,祂來審判天下, 祂要按公義審判世界, 憑祂的信實審判萬民。
  • 聖經新譯本 - 它們都要在耶和華面前歡呼,因為他來了; 他來要審判全地。 他要按著公義審判世界, 憑著他的信實審判萬民。
  • 呂振中譯本 - 他來要審判 全 地。 他必按公義審判世界, 按他的可信可靠 審判 萬族之民。
  • 中文標準譯本 - 在耶和華面前歡呼, 因為他要來, 因為他要來審判大地; 他將以公義審判世界, 以他的信實審判萬民!
  • 現代標點和合本 - 因為他來了,他來要審判全地。 他要按公義審判世界, 按他的信實審判萬民。
  • 文理和合譯本 - 蓋彼將臨、行鞫於地、以公義鞫斯世、以誠實鞫萬民兮、
  • 文理委辦譯本 - 蓋耶和華臨格、以鞫天下、公義是秉、誠實無妄兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主必來審鞫普天下、按正直審鞫世界、依誠實判斷萬民、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大主已臨格。將審率士民。眞宰樂平章。睿斷公且明。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Canten delante del Señor, que ya viene! ¡Viene ya para juzgar la tierra! Y juzgará al mundo con justicia, y a los pueblos con fidelidad.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 세상을 심판하러 오실 때 세계 만민을 의와 진리로 심판하시리라.
  • La Bible du Semeur 2015 - devant l’Eternel, car il vient, il vient pour gouverner la terre. Oui, il gouvernera le monde ╵selon ce qui est juste, et il gouvernera les peuples ╵selon la vérité ╵qui est en lui.
  • リビングバイブル - 主は世界をさばくために来てくださり、 公平で真実なさばきを下されます。
  • Nova Versão Internacional - cantem diante do Senhor, porque ele vem, vem julgar a terra; julgará o mundo com justiça e os povos com a sua fidelidade!
  • Hoffnung für alle - wenn der Herr kommt. Ja, er kommt, um die Welt zu richten. Sein Urteil über die Völker ist unbestechlich und gerecht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกมันจะขับร้องต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า เพราะพระองค์เสด็จมา พระองค์เสด็จมาเพื่อพิพากษาแผ่นดินโลก พระองค์จะทรงพิพากษาโลกด้วยความชอบธรรม และพิพากษาชนชาติต่างๆ ด้วยความจริงของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​พระ​องค์​จะ​มา พระ​องค์​จะ​มา​พิพากษา​แผ่นดิน​โลก พระ​องค์​จะ​พิพากษา​โลก​ด้วย​ความ​ชอบธรรม และ​พิพากษา​บรรดา​ชน​ชาติ​ด้วย​ความ​สัตย์จริง​ของ​พระ​องค์
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
  • 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:18 - Anh chị em nên dùng lời Chúa mà an ủi nhau.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Khải Huyền 22:10 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Đừng giữ kín những lời tiên tri trong sách này vì thì giờ đã gần rồi.
  • Thi Thiên 96:10 - Hãy nói với các dân tộc: “Chúa Hằng Hữu tể trị!” Cả thế gian vững bền và không hề lay chuyển. Chúa sẽ xét xử công minh mọi dân tộc.
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
圣经
资源
计划
奉献