逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Chúa Hằng Hữu không giúp tôi, thì linh hồn tôi đã phải câm nín.
- 新标点和合本 - 若不是耶和华帮助我, 我就住在寂静之中了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 若不是耶和华帮助我, 我早就住在寂静 之中了。
- 和合本2010(神版-简体) - 若不是耶和华帮助我, 我早就住在寂静 之中了。
- 当代译本 - 耶和华若不帮助我, 我早已归入死亡的沉寂中了。
- 圣经新译本 - 如果不是耶和华帮助我, 我早就不在人世了(“我早就不在人世了”原文作“我早就住在寂静中”)。
- 中文标准译本 - 要不是耶和华帮助我, 我的灵魂早就归入寂静之地了。
- 现代标点和合本 - 若不是耶和华帮助我, 我就住在寂静之中了。
- 和合本(拼音版) - 若不是耶和华帮助我, 我就住在寂静之中了。
- New International Version - Unless the Lord had given me help, I would soon have dwelt in the silence of death.
- New International Reader's Version - Suppose the Lord had not helped me. Then I would soon have been lying quietly in the grave.
- English Standard Version - If the Lord had not been my help, my soul would soon have lived in the land of silence.
- New Living Translation - Unless the Lord had helped me, I would soon have settled in the silence of the grave.
- Christian Standard Bible - If the Lord had not been my helper, I would soon rest in the silence of death.
- New American Standard Bible - If the Lord had not been my help, My soul would soon have dwelt in the land of silence.
- New King James Version - Unless the Lord had been my help, My soul would soon have settled in silence.
- Amplified Bible - If the Lord had not been my help, I would soon have dwelt in [the land of] silence.
- American Standard Version - Unless Jehovah had been my help, My soul had soon dwelt in silence.
- King James Version - Unless the Lord had been my help, my soul had almost dwelt in silence.
- New English Translation - If the Lord had not helped me, I would have laid down in the silence of death.
- World English Bible - Unless Yahweh had been my help, my soul would have soon lived in silence.
- 新標點和合本 - 若不是耶和華幫助我, 我就住在寂靜之中了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 若不是耶和華幫助我, 我早就住在寂靜 之中了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 若不是耶和華幫助我, 我早就住在寂靜 之中了。
- 當代譯本 - 耶和華若不幫助我, 我早已歸入死亡的沉寂中了。
- 聖經新譯本 - 如果不是耶和華幫助我, 我早就不在人世了(“我早就不在人世了”原文作“我早就住在寂靜中”)。
- 呂振中譯本 - 若不是永恆主做幫助我的, 我就早已住於寂滅中了。
- 中文標準譯本 - 要不是耶和華幫助我, 我的靈魂早就歸入寂靜之地了。
- 現代標點和合本 - 若不是耶和華幫助我, 我就住在寂靜之中了。
- 文理和合譯本 - 微耶和華助我、我則速歸幽寂兮、
- 文理委辦譯本 - 如耶和華弗援手。余瀕於死亡兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若非主救濟我、我命幾歸幽寂、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若非主相佑。久矣歸冥寂。
- Nueva Versión Internacional - Si el Señor no me hubiera brindado su ayuda, muy pronto me habría quedado en mortal silencio.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 나를 돕지 않으셨다면 나는 지금 침묵의 땅에 가 있을 것입니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Ah ! si l’Eternel ╵ne m’avait pas secouru, je serais bien vite allé rejoindre ╵la demeure du silence.
- リビングバイブル - もし主の助けの手が差し伸べられなかったら、 今ごろ私は死んでいたことでしょう。
- Nova Versão Internacional - Não fosse a ajuda do Senhor, eu já estaria habitando no silêncio.
- Hoffnung für alle - Herr, wenn du mir nicht geholfen hättest, dann wäre ich jetzt tot – für immer verstummt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากองค์พระผู้เป็นเจ้าไม่ได้ทรงช่วยข้าพเจ้าไว้ ในไม่ช้าข้าพเจ้าคงจะอยู่ในความเงียบแห่งความตาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าพระผู้เป็นเจ้าไม่ได้ช่วยข้าพเจ้า อีกไม่นานชีวิตข้าพเจ้าก็คงจะลงไปอยู่ในความเงียบสงัดแห่งความตาย
交叉引用
- 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
- 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
- Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
- 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
- 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
- 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
- Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
- Thi Thiên 115:17 - Người đã chết làm sao ca tụng Chúa Hằng Hữu, an giấc rồi, nín lặng cả thiên thu.
- Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
- Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
- Thi Thiên 118:13 - Người ta đặt cạm bẫy cho tôi vấp ngã, nhưng Chúa Hằng Hữu giải cứu tôi.
- Thi Thiên 13:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin đoái thương và trả lời con! Xin cho mắt con được luôn sáng, nếu không, con sẽ chết.
- Thi Thiên 31:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng để con bị hổ thẹn, vì con đã kêu cầu đến Ngài. Xin cho người ác ê chề nhục nhã; lặng lẽ nằm yên dưới âm ty.
- Thi Thiên 124:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, thì thế nào? Hỡi Ít-ra-ên hãy lên tiếng:
- Thi Thiên 124:2 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, khi người ta dấy nghịch, sẽ ra sao?