Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
94:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu không hề quên dân Chúa; Ngài cũng chẳng bao giờ bỏ cơ nghiệp Ngài.
  • 新标点和合本 - 因为耶和华必不丢弃他的百姓, 也不离弃他的产业。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华必不丢弃他的百姓, 也不离弃他的产业。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华必不丢弃他的百姓, 也不离弃他的产业。
  • 当代译本 - 耶和华不会丢弃祂的子民, 也不会遗弃祂的产业。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华必不丢弃他的子民, 必不离弃他的产业。
  • 中文标准译本 - 因为耶和华不撇弃他的子民, 不离弃他的继业;
  • 现代标点和合本 - 因为耶和华必不丢弃他的百姓, 也不离弃他的产业。
  • 和合本(拼音版) - 因为耶和华必不丢弃他的百姓, 也不离弃他的产业。
  • New International Version - For the Lord will not reject his people; he will never forsake his inheritance.
  • New International Reader's Version - The Lord won’t say no to his people. He will never desert those who belong to him.
  • English Standard Version - For the Lord will not forsake his people; he will not abandon his heritage;
  • New Living Translation - The Lord will not reject his people; he will not abandon his special possession.
  • Christian Standard Bible - The Lord will not leave his people or abandon his heritage,
  • New American Standard Bible - For the Lord will not abandon His people, Nor will He abandon His inheritance.
  • New King James Version - For the Lord will not cast off His people, Nor will He forsake His inheritance.
  • Amplified Bible - For the Lord will not abandon His people, Nor will He abandon His inheritance.
  • American Standard Version - For Jehovah will not cast off his people, Neither will he forsake his inheritance.
  • King James Version - For the Lord will not cast off his people, neither will he forsake his inheritance.
  • New English Translation - Certainly the Lord does not forsake his people; he does not abandon the nation that belongs to him.
  • World English Bible - For Yahweh won’t reject his people, neither will he forsake his inheritance.
  • 新標點和合本 - 因為耶和華必不丟棄他的百姓, 也不離棄他的產業。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華必不丟棄他的百姓, 也不離棄他的產業。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華必不丟棄他的百姓, 也不離棄他的產業。
  • 當代譯本 - 耶和華不會丟棄祂的子民, 也不會遺棄祂的產業。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華必不丟棄他的子民, 必不離棄他的產業。
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主必不丟棄他的人民, 必不將他的產業撇下;
  • 中文標準譯本 - 因為耶和華不撇棄他的子民, 不離棄他的繼業;
  • 現代標點和合本 - 因為耶和華必不丟棄他的百姓, 也不離棄他的產業。
  • 文理和合譯本 - 耶和華不棄其民、不遺其業兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華所得之民不棄之如遺兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主必不棄擲己之百姓、必不離絕己之子民、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 寧能忘天民。寧能棄基業。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor no rechazará a su pueblo; no dejará a su herencia en el abandono.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 자기 백성을 거절하지 않을 것이며 자기에게 속한 자를 버리지 않으실 것이다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jamais l’Eternel ╵ne délaissera son peuple. Il n’abandonnera pas ╵celui qui lui appartient.
  • リビングバイブル - 主は決して、ご自分の民を見捨てたりなさいません。 宝のように思っておられるのですから。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor não desamparará o seu povo; jamais abandonará a sua herança.
  • Hoffnung für alle - Denn der Herr wird sein Volk nicht verstoßen; wer zu ihm gehört, den lässt er nicht im Stich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าจะไม่ทรงปฏิเสธประชากรของพระองค์ พระองค์จะไม่ทรงละทิ้งผู้ที่เป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ไม่​ทอด​ทิ้ง​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ และ​พระ​องค์​ไม่​ละเลย​ผู้​สืบ​มรดก​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • Thi Thiên 94:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ giẫm nát dân Chúa, giày đạp cơ nghiệp Chúa dưới gót chân.
  • Thi Thiên 34:12 - Có ai là người yêu thích cuộc đời, muốn sống lâu dài, hạnh phúc?
  • Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
  • Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Y-sai 49:14 - Tuy nhiên, Si-ôn vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu đã bỏ mặc chúng tôi; Chúa Hằng Hữu đã quên chúng tôi rồi!”
  • Y-sai 49:15 - “Không bao giờ! Lẽ nào mẹ có thể quên con mình còn đang cho bú? Bà không thương quý con ruột mình sao? Nhưng dù mẹ có quên con mình, Ta vẫn không bao giờ quên con!
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Giăng 10:31 - Các nhà lãnh đạo Do Thái lại lượm đá để ném Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
  • Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
  • Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • 1 Sa-mu-ên 12:22 - Vì danh tính cao cả của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ không từ bỏ dân của Ngài đâu. Ngài cho anh chị em làm dân của Ngài theo ý muốn Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu không hề quên dân Chúa; Ngài cũng chẳng bao giờ bỏ cơ nghiệp Ngài.
  • 新标点和合本 - 因为耶和华必不丢弃他的百姓, 也不离弃他的产业。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华必不丢弃他的百姓, 也不离弃他的产业。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华必不丢弃他的百姓, 也不离弃他的产业。
  • 当代译本 - 耶和华不会丢弃祂的子民, 也不会遗弃祂的产业。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华必不丢弃他的子民, 必不离弃他的产业。
  • 中文标准译本 - 因为耶和华不撇弃他的子民, 不离弃他的继业;
  • 现代标点和合本 - 因为耶和华必不丢弃他的百姓, 也不离弃他的产业。
  • 和合本(拼音版) - 因为耶和华必不丢弃他的百姓, 也不离弃他的产业。
  • New International Version - For the Lord will not reject his people; he will never forsake his inheritance.
  • New International Reader's Version - The Lord won’t say no to his people. He will never desert those who belong to him.
  • English Standard Version - For the Lord will not forsake his people; he will not abandon his heritage;
  • New Living Translation - The Lord will not reject his people; he will not abandon his special possession.
  • Christian Standard Bible - The Lord will not leave his people or abandon his heritage,
  • New American Standard Bible - For the Lord will not abandon His people, Nor will He abandon His inheritance.
  • New King James Version - For the Lord will not cast off His people, Nor will He forsake His inheritance.
  • Amplified Bible - For the Lord will not abandon His people, Nor will He abandon His inheritance.
  • American Standard Version - For Jehovah will not cast off his people, Neither will he forsake his inheritance.
  • King James Version - For the Lord will not cast off his people, neither will he forsake his inheritance.
  • New English Translation - Certainly the Lord does not forsake his people; he does not abandon the nation that belongs to him.
  • World English Bible - For Yahweh won’t reject his people, neither will he forsake his inheritance.
  • 新標點和合本 - 因為耶和華必不丟棄他的百姓, 也不離棄他的產業。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華必不丟棄他的百姓, 也不離棄他的產業。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華必不丟棄他的百姓, 也不離棄他的產業。
  • 當代譯本 - 耶和華不會丟棄祂的子民, 也不會遺棄祂的產業。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華必不丟棄他的子民, 必不離棄他的產業。
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主必不丟棄他的人民, 必不將他的產業撇下;
  • 中文標準譯本 - 因為耶和華不撇棄他的子民, 不離棄他的繼業;
  • 現代標點和合本 - 因為耶和華必不丟棄他的百姓, 也不離棄他的產業。
  • 文理和合譯本 - 耶和華不棄其民、不遺其業兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華所得之民不棄之如遺兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主必不棄擲己之百姓、必不離絕己之子民、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 寧能忘天民。寧能棄基業。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor no rechazará a su pueblo; no dejará a su herencia en el abandono.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 자기 백성을 거절하지 않을 것이며 자기에게 속한 자를 버리지 않으실 것이다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jamais l’Eternel ╵ne délaissera son peuple. Il n’abandonnera pas ╵celui qui lui appartient.
  • リビングバイブル - 主は決して、ご自分の民を見捨てたりなさいません。 宝のように思っておられるのですから。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor não desamparará o seu povo; jamais abandonará a sua herança.
  • Hoffnung für alle - Denn der Herr wird sein Volk nicht verstoßen; wer zu ihm gehört, den lässt er nicht im Stich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าจะไม่ทรงปฏิเสธประชากรของพระองค์ พระองค์จะไม่ทรงละทิ้งผู้ที่เป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ไม่​ทอด​ทิ้ง​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ และ​พระ​องค์​ไม่​ละเลย​ผู้​สืบ​มรดก​ของ​พระ​องค์
  • Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • Thi Thiên 94:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ giẫm nát dân Chúa, giày đạp cơ nghiệp Chúa dưới gót chân.
  • Thi Thiên 34:12 - Có ai là người yêu thích cuộc đời, muốn sống lâu dài, hạnh phúc?
  • Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
  • Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Y-sai 49:14 - Tuy nhiên, Si-ôn vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu đã bỏ mặc chúng tôi; Chúa Hằng Hữu đã quên chúng tôi rồi!”
  • Y-sai 49:15 - “Không bao giờ! Lẽ nào mẹ có thể quên con mình còn đang cho bú? Bà không thương quý con ruột mình sao? Nhưng dù mẹ có quên con mình, Ta vẫn không bao giờ quên con!
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Giăng 10:31 - Các nhà lãnh đạo Do Thái lại lượm đá để ném Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
  • Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
  • Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • 1 Sa-mu-ên 12:22 - Vì danh tính cao cả của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ không từ bỏ dân của Ngài đâu. Ngài cho anh chị em làm dân của Ngài theo ý muốn Ngài.
圣经
资源
计划
奉献