逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Từ sáng thế, ngôi Chúa vững lập, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài hiện hữu từ trước vô cùng.
- 新标点和合本 - 你的宝座从太初立定; 你从亘古就有。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的宝座从太初立定, 你从亘古就有。
- 和合本2010(神版-简体) - 你的宝座从太初立定, 你从亘古就有。
- 当代译本 - 你的宝座立于太初, 你从亘古就存在。
- 圣经新译本 - 你的宝座自古就立定, 你从亘古就存在。
- 中文标准译本 - 你的宝座从太初就坚立, 你从亘古就存在!
- 现代标点和合本 - 你的宝座从太初立定, 你从亘古就有。
- 和合本(拼音版) - 你的宝座从太初立定, 你从亘古就有。
- New International Version - Your throne was established long ago; you are from all eternity.
- New International Reader's Version - Lord, you began to rule a long time ago. You have always existed.
- English Standard Version - Your throne is established from of old; you are from everlasting.
- New Living Translation - Your throne, O Lord, has stood from time immemorial. You yourself are from the everlasting past.
- Christian Standard Bible - Your throne has been established from the beginning; you are from eternity.
- New American Standard Bible - Your throne is established from of old; You are from eternity.
- New King James Version - Your throne is established from of old; You are from everlasting.
- Amplified Bible - Your throne is established from of old; You are from everlasting.
- American Standard Version - Thy throne is established of old: Thou art from everlasting.
- King James Version - Thy throne is established of old: thou art from everlasting.
- New English Translation - Your throne has been secure from ancient times; you have always been king.
- World English Bible - Your throne is established from long ago. You are from everlasting.
- 新標點和合本 - 你的寶座從太初立定; 你從亙古就有。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的寶座從太初立定, 你從亙古就有。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的寶座從太初立定, 你從亙古就有。
- 當代譯本 - 你的寶座立於太初, 你從亙古就存在。
- 聖經新譯本 - 你的寶座自古就立定, 你從亙古就存在。
- 呂振中譯本 - 你的王位從古時就立定; 你從亙古就有。
- 中文標準譯本 - 你的寶座從太初就堅立, 你從亙古就存在!
- 現代標點和合本 - 你的寶座從太初立定, 你從亙古就有。
- 文理和合譯本 - 爾位亙古堅立、爾自太古而有兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華秉權、亙古勿替、無始無終兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之寶座、從亙古以來立定、主乃在萬物未有之先無始之主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 皇輿永固。神權無疆。
- Nueva Versión Internacional - Desde el principio se estableció tu trono, y tú desde siempre has existido.
- 현대인의 성경 - 주의 보좌는 옛날 옛적부터 굳게 섰으며 주는 영원 전부터 존재해 계셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Поднимись, Судья вселенной, воздай гордым по их делам.
- Восточный перевод - Поднимись, Судья всей земли, воздай гордым по их делам!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поднимись, Судья всей земли, воздай гордым по их делам!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поднимись, Судья всей земли, воздай гордым по их делам!
- La Bible du Semeur 2015 - Dès l’origine, ╵ton trône est ferme, oui, tu existes ╵depuis toujours !
- Nova Versão Internacional - O teu trono está firme desde a antiguidade; tu existes desde a eternidade.
- Hoffnung für alle - Herr, seit Urzeiten steht dein Thron fest, vor Beginn aller Zeiten warst du schon da.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระที่นั่งของพระองค์ได้รับการสถาปนาไว้ตั้งแต่ครั้งดึกดำบรรพ์ พระองค์ดำรงอยู่ตลอดนิรันดร์กาล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัลลังก์ของพระองค์ถูกจัดตั้งไว้อย่างมั่นคงนับแต่แรกเริ่ม พระองค์ดำรงอยู่ตั้งแต่นิรันดร์กาล
交叉引用
- Khải Huyền 1:8 - Chúa là Đức Chúa Trời phán: “Ta là An-pha và Ô-mê-ga—là đầu tiên và cuối cùng. Ta là Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời—là Đấng Toàn Năng.”
- Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
- Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
- Hê-bơ-rơ 1:10 - Đức Chúa Trời phán với Con Ngài: “Ban đầu Chúa lập nền trái đất và các tầng trời cũng do tay Chúa dựng nên.
- Hê-bơ-rơ 1:11 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ.
- Hê-bơ-rơ 1:12 - Chúa sẽ cuốn chúng lại như áo dài như chiếc áo tồi tàn, cũ mục. Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.”
- Hê-bơ-rơ 13:8 - Hôm qua, ngày nay và cho đến muôn đời, Chúa Cứu Thế Giê-xu không bao giờ thay đổi.
- Châm Ngôn 8:22 - Chúa Hằng Hữu đã có ta từ buổi ban đầu, trước cả khi khai thiên lập địa.
- Châm Ngôn 8:23 - Ta hiện hữu, đời đời trong quá khứ, từ ban đầu, khi chưa có địa cầu.
- Thi Thiên 145:13 - Vương quốc Chúa tồn tại vĩnh cửu. Quyền lực Chúa còn muôn đời.
- Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
- Thi Thiên 102:24 - Nhưng con thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, Đấng sống đời đời, xin đừng cất con đi khi con còn quá trẻ!
- Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
- Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
- Thi Thiên 102:27 - Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.
- Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
- Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
- Khải Huyền 2:8 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Si-miệc-nơ. Đây là thông điệp của Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng, Đấng đã chết và sống lại:
- Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.