逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người điên dại không sao biết được, người ngu dốt không hiểu được điều này:
- 新标点和合本 - 畜类人不晓得; 愚顽人也不明白。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 畜牲一般的人不晓得, 愚昧人也不明白。
- 和合本2010(神版-简体) - 畜牲一般的人不晓得, 愚昧人也不明白。
- 当代译本 - 无知的人不会明白, 愚蠢的人无法理解:
- 圣经新译本 - 无理性的人不晓得, 愚昧的人不明白这事:
- 中文标准译本 - 愚拙人不明白, 愚昧人不领悟:
- 现代标点和合本 - 畜类人不晓得, 愚顽人也不明白:
- 和合本(拼音版) - 畜类人不晓得, 愚顽人也不明白。
- New International Version - Senseless people do not know, fools do not understand,
- New International Reader's Version - Here is something that people without sense don’t know. Here is what foolish people don’t understand.
- English Standard Version - The stupid man cannot know; the fool cannot understand this:
- New Living Translation - Only a simpleton would not know, and only a fool would not understand this:
- Christian Standard Bible - A stupid person does not know, a fool does not understand this:
- New American Standard Bible - A stupid person has no knowledge, Nor does a foolish person understand this:
- New King James Version - A senseless man does not know, Nor does a fool understand this.
- Amplified Bible - A senseless man [in his crude and uncultivated state] knows nothing, Nor does a [self-righteous] fool understand this:
- American Standard Version - A brutish man knoweth not; Neither doth a fool understand this:
- King James Version - A brutish man knoweth not; neither doth a fool understand this.
- New English Translation - The spiritually insensitive do not recognize this; the fool does not understand this.
- World English Bible - A senseless man doesn’t know, neither does a fool understand this:
- 新標點和合本 - 畜類人不曉得; 愚頑人也不明白。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 畜牲一般的人不曉得, 愚昧人也不明白。
- 和合本2010(神版-繁體) - 畜牲一般的人不曉得, 愚昧人也不明白。
- 當代譯本 - 無知的人不會明白, 愚蠢的人無法理解:
- 聖經新譯本 - 無理性的人不曉得, 愚昧的人不明白這事:
- 呂振中譯本 - 畜類之人不曉得, 愚頑之人不明白:
- 中文標準譯本 - 愚拙人不明白, 愚昧人不領悟:
- 現代標點和合本 - 畜類人不曉得, 愚頑人也不明白:
- 文理和合譯本 - 愚蠢者弗知、蒙昧者不明乎此兮、
- 文理委辦譯本 - 愚蠢之人、不知斯理、不明斯道兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愚蠢者不能知曉、無知者不得明此、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 功德浩浩。不可思議。聖衷淵淵。經天緯地。
- Nueva Versión Internacional - Los insensatos no lo saben, los necios no lo entienden:
- 현대인의 성경 - 이것은 우둔한 자가 알지 못하며 미련한 자가 깨달을 수 없는 일입니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Que tes œuvres sont grandioses, ╵Eternel ! Que tes pensées sont profondes !
- リビングバイブル - 浅はかな者には、とても理解できず、 愚かな者の想像も越えています。
- Nova Versão Internacional - O insensato não entende, o tolo não vê
- Hoffnung für alle - Wie machtvoll sind deine Werke, und wie tief sind deine Gedanken!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนไม่รู้จักคิดไม่สามารถรู้ได้ คนโง่ไม่อาจเข้าใจได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนสมองทึบไม่สามารถรู้ได้ คนโง่เขลาก็ไม่เข้าใจในเรื่องนี้
交叉引用
- Châm Ngôn 30:2 - Tôi là người ngu dốt nhất, và cũng không hiểu biết như người thường.
- Thi Thiên 14:1 - Người ngu dại tự nhủ: “Không có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hoại, hành vi của chúng đáng ghê tởm; chẳng một ai làm điều thiện lành!
- Y-sai 1:3 - Bò còn biết chủ, lừa còn biết máng cỏ của chủ mình— nhưng Ít-ra-ên lại không biết sự chăm sóc của chủ. Dân Ta không nhận ra sự chăm sóc Ta dành cho họ.”
- Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
- Thi Thiên 32:9 - Đừng dại dột cứng cổ như la, như ngựa, phải dùng hàm thiếc, dây cương mới chịu vâng phục.”
- Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
- Thi Thiên 75:4 - Ta cảnh báo người kiêu ngạo: ‘Đừng khoe khoang nữa!’ Và bảo người ác: ‘Đừng giương sừng lên cao!
- Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
- Châm Ngôn 24:7 - Với người dại, khôn ngoan là điều cao xa quá. Nơi cổng thành, nó chẳng dám hé miệng ra.
- 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
- Thi Thiên 49:10 - Con người sẽ nhận thấy người khôn chết, người ngu dại và khờ khạo cũng chết như nhau, để tài sản lại cho người khác.
- Thi Thiên 94:8 - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
- Thi Thiên 73:22 - Con trở nên ngu si, dốt nát— như thú hoang trước thánh nhan.