逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người sẽ công bố: “Chúa Hằng Hữu là công chính! Ngài là Vầng Đá của con! Trong Ngài không có điều gian ác!”
- 新标点和合本 - 好显明耶和华是正直的。 他是我的磐石,在他毫无不义。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 好显明耶和华是正直的; 他是我的磐石,在他毫无不义。
- 和合本2010(神版-简体) - 好显明耶和华是正直的; 他是我的磐石,在他毫无不义。
- 当代译本 - 宣扬说:“耶和华公正无私, 祂是我的磐石, 祂里面毫无不义。”
- 圣经新译本 - 好显明耶和华是正直的; 他是我的磐石,在他里面没有不义。
- 中文标准译本 - 以此宣告耶和华是正直的; 他是我的磐石,在他没有不义。
- 现代标点和合本 - 好显明耶和华是正直的, 他是我的磐石,在他毫无不义。
- 和合本(拼音版) - 好显明耶和华是正直的。 他是我的磐石,在他毫无不义。
- New International Version - proclaiming, “The Lord is upright; he is my Rock, and there is no wickedness in him.”
- New International Reader's Version - They will say to everyone, “The Lord is honest. He is my Rock, and there is no evil in him.”
- English Standard Version - to declare that the Lord is upright; he is my rock, and there is no unrighteousness in him.
- New Living Translation - They will declare, “The Lord is just! He is my rock! There is no evil in him!”
- The Message - Such witnesses to upright God! My Mountain, my huge, holy Mountain!
- Christian Standard Bible - to declare, “The Lord is just; he is my rock, and there is no unrighteousness in him.”
- New American Standard Bible - To declare that the Lord is just; He is my rock, and there is no malice in Him.
- New King James Version - To declare that the Lord is upright; He is my rock, and there is no unrighteousness in Him.
- Amplified Bible - [They are living memorials] to declare that the Lord is upright and faithful [to His promises]; He is my rock, and there is no unrighteousness in Him.
- American Standard Version - To show that Jehovah is upright; He is my rock, and there is no unrighteousness in him.
- King James Version - To shew that the Lord is upright: he is my rock, and there is no unrighteousness in him.
- New English Translation - So they proclaim that the Lord, my protector, is just and never unfair.
- World English Bible - to show that Yahweh is upright. He is my rock, and there is no unrighteousness in him.
- 新標點和合本 - 好顯明耶和華是正直的。 他是我的磐石,在他毫無不義。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 好顯明耶和華是正直的; 他是我的磐石,在他毫無不義。
- 和合本2010(神版-繁體) - 好顯明耶和華是正直的; 他是我的磐石,在他毫無不義。
- 當代譯本 - 宣揚說:「耶和華公正無私, 祂是我的磐石, 祂裡面毫無不義。」
- 聖經新譯本 - 好顯明耶和華是正直的; 他是我的磐石,在他裡面沒有不義。
- 呂振中譯本 - 好宣揚永恆主是正直, 是我的磐石:在他毫無不義。
- 中文標準譯本 - 以此宣告耶和華是正直的; 他是我的磐石,在他沒有不義。
- 現代標點和合本 - 好顯明耶和華是正直的, 他是我的磐石,在他毫無不義。
- 文理和合譯本 - 以彰耶和華之正直、彼乃我之磐石、無有不義兮、
- 文理委辦譯本 - 我上帝耶和華至義、罔不秉公、以此可徵兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如此足以表明主甚正直、我所倚賴如磐石之主、決無不義、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 經霜猶青。歷久彌固。嘉實累累。綠蔭交布。
- Nueva Versión Internacional - para proclamar: «El Señor es justo; él es mi Roca, y en él no hay injusticia».
- 현대인의 성경 - “여호와는 정직하시다. 그는 나의 반석이시며 그에게는 불의가 없다” 하리라.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils seront féconds ╵jusqu’en leur vieillesse et ils resteront ╵pleins de sève et de vigueur,
- リビングバイブル - このことは主の栄誉となり、 その真実を人々に知らせます。 主は私の隠れ家です。 主は恵みそのもののお方です。
- Nova Versão Internacional - para proclamar que o Senhor é justo. Ele é a minha Rocha; nele não há injustiça.
- Hoffnung für alle - Noch im hohen Alter wird er Frucht tragen, immer ist er kraftvoll und frisch.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประกาศว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเที่ยงธรรม พระองค์ทรงเป็นพระศิลาของข้าพระองค์ ในพระองค์ไม่มีความชั่วร้ายใดๆ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อประกาศว่า “พระผู้เป็นเจ้าเที่ยงธรรม พระองค์เป็นศิลาของข้าพเจ้า และกอปรด้วยความเป็นธรรมโดยบริบูรณ์”
交叉引用
- Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
- Thi Thiên 145:17 - Chúa Hằng Hữu công chính mọi đường, Ngài rộng lòng trong mọi việc.
- 1 Cô-rinh-tô 1:8 - Chúa sẽ giữ vững anh chị em đến cuối cùng, làm cho anh chị em thành người trọn vẹn không bị khiển trách trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu của chúng ta trở lại.
- 1 Cô-rinh-tô 1:9 - Chắc chắn Đức Chúa Trời sẽ thực hiện điều đó, vì Ngài là Đấng thành tín. Ngài đã mời gọi anh chị em đến kết bạn với Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
- Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
- Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
- 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
- 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
- Giăng 15:1 - “Ta là cây nho thật, Cha Ta trồng cây ấy.
- Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
- Giăng 15:3 - Các con đã được Cha Ta tỉa sửa và làm thanh sạch do lời Ta dạy bảo.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:24 - Đấng đã kêu gọi anh chị em sẽ thực hiện điều ấy, vì Ngài thành tín.
- Sô-phô-ni 3:5 - Chúa Hằng Hữu công chính đang ngự giữa đất nước nó, Ngài không làm điều ác. Mỗi buổi sáng, Ngài thi hành công lý, Ngài chẳng bao giờ thất bại. Tuy nhiên, người ác vẫn không biết xấu hổ.
- Gióp 34:10 - Xin lắng nghe tôi, thưa những người thông hiểu. Mọi người biết rằng Đức Chúa Trời không làm điều ác! Đấng Toàn Năng không hề làm điều sai.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
- Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
- Rô-ma 9:14 - Vậy có phải Đức Chúa Trời bất công không? Chẳng bao giờ!
- Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.