Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
91:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ không sợ sự khủng khiếp ban đêm, cũng không lo mũi tên bay ban ngày.
  • 新标点和合本 - 你必不怕黑夜的惊骇, 或是白日飞的箭,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你必不怕黑夜的惊骇, 或是白日飞的箭,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你必不怕黑夜的惊骇, 或是白日飞的箭,
  • 当代译本 - 你必不惧怕黑夜的恐怖, 或白日的飞箭,
  • 圣经新译本 - 你不必害怕黑夜的惊恐, 或是白日的飞箭;
  • 中文标准译本 - 你必不怕夜间的恐惧, 或是白天飞来的箭;
  • 现代标点和合本 - 你必不怕黑夜的惊骇, 或是白日飞的箭;
  • 和合本(拼音版) - 你必不怕黑夜的惊骇, 或是白日飞的箭;
  • New International Version - You will not fear the terror of night, nor the arrow that flies by day,
  • New International Reader's Version - You won’t have to be afraid of the terrors that come during the night. You won’t have to fear the arrows that come at you during the day.
  • English Standard Version - You will not fear the terror of the night, nor the arrow that flies by day,
  • New Living Translation - Do not be afraid of the terrors of the night, nor the arrow that flies in the day.
  • Christian Standard Bible - You will not fear the terror of the night, the arrow that flies by day,
  • New American Standard Bible - You will not be afraid of the terror by night, Or of the arrow that flies by day;
  • New King James Version - You shall not be afraid of the terror by night, Nor of the arrow that flies by day,
  • Amplified Bible - You will not be afraid of the terror of night, Nor of the arrow that flies by day,
  • American Standard Version - Thou shalt not be afraid for the terror by night, Nor for the arrow that flieth by day;
  • King James Version - Thou shalt not be afraid for the terror by night; nor for the arrow that flieth by day;
  • New English Translation - You need not fear the terrors of the night, the arrow that flies by day,
  • World English Bible - You shall not be afraid of the terror by night, nor of the arrow that flies by day,
  • 新標點和合本 - 你必不怕黑夜的驚駭, 或是白日飛的箭,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必不怕黑夜的驚駭, 或是白日飛的箭,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你必不怕黑夜的驚駭, 或是白日飛的箭,
  • 當代譯本 - 你必不懼怕黑夜的恐怖, 或白日的飛箭,
  • 聖經新譯本 - 你不必害怕黑夜的驚恐, 或是白日的飛箭;
  • 呂振中譯本 - 你不怕黑夜中的恐怖, 白日間的飛箭;
  • 中文標準譯本 - 你必不怕夜間的恐懼, 或是白天飛來的箭;
  • 現代標點和合本 - 你必不怕黑夜的驚駭, 或是白日飛的箭;
  • 文理和合譯本 - 夜之驚駭、晝之飛矢、
  • 文理委辦譯本 - 夕有患難、晝有流矢、中宵遘疾疫、亭午逢喪敗、爾俱無所畏兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使爾不懼黑夜之震驚、白晝之飛箭、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夜間無有諸恐怖。白日無慮中飛箭。
  • Nueva Versión Internacional - No temerás el terror de la noche, ni la flecha que vuela de día,
  • 현대인의 성경 - 너는 밤의 공포와 낮에 나는 화살을 두려워하지 않을 것이며
  • Новый Русский Перевод - Ведь Ты, Господи, обрадовал меня Своими деяниями; я ликую о делах Твоих рук.
  • Восточный перевод - Ведь Ты, Вечный, обрадовал меня Своими деяниями; я ликую о делах Твоих рук.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Ты, Вечный, обрадовал меня Своими деяниями; я ликую о делах Твоих рук.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Ты, Вечный, обрадовал меня Своими деяниями; я ликую о делах Твоих рук.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu n’as donc pas à craindre ╵les terreurs de la nuit, ni les flèches qui volent ╵dans la journée,
  • リビングバイブル - ですから、もう暗闇を恐れることはありません。 真昼の襲撃にもおののくことはありません。
  • Nova Versão Internacional - Você não temerá o pavor da noite nem a flecha que voa de dia,
  • Hoffnung für alle - Du brauchst keine Angst zu haben vor den Gefahren der Nacht oder den heimtückischen Angriffen bei Tag.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะไม่ต้องกลัวความสยดสยองในยามค่ำคืน หรือลูกศรที่ยิงเข้าใส่ในยามกลางวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ไม่​ต้อง​กลัว​สิ่ง​อัน​น่า​หวาด​หวั่น​ใน​ยาม​ค่ำ หรือ​ลูก​ศร​ที่​แล่น​ออก​ไป​ใน​ความ​สว่าง​ของ​วัน
交叉引用
  • Gióp 6:4 - Mũi tên Đấng Toàn Năng bắn hạ tôi, chất độc ăn sâu đến tâm hồn. Đức Chúa Trời dàn trận chống lại tôi khiến tôi kinh hoàng.
  • Ai Ca 3:12 - Ngài giương cung bắn vào tôi như cái đích cho người thiện xạ.
  • Ai Ca 3:13 - Mũi tên của Ngài cắm sâu vào tim tôi.
  • Lu-ca 12:39 - Hãy nhớ điều này: Nếu chủ nhà biết trước giờ bọn gian phi đến, hẳn sẽ không bị mất trộm.
  • Gióp 24:14 - Buổi sáng, kẻ giết người thức dậy tàn sát người nghèo thiếu; ban đêm, họ trở thành tay trộm cướp.
  • Gióp 24:15 - Mắt kẻ dâm loạn trông chờ bóng tối, nói rằng: ‘Nào ai thấy được ta.’ Họ che mặt để không ai biết họ.
  • Gióp 24:16 - Tên trộm đột nhập vào nhà ban đêm còn ban ngày thì nằm ngủ. Họ không bao giờ hành động dưới ánh sáng.
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Nhã Ca 3:8 - Tất cả họ đều thạo sử dụng gươm, là những tay kinh nghiệm chiến đấu. Mỗi người mang bên mình gươm sắc, bảo vệ vua lúc đêm tối hiểm nguy.
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Gióp 4:13 - Nó đến với tôi trong khải tượng lo âu lúc đêm khuya khi mọi người đang chìm sâu trong giấc ngủ.
  • Gióp 4:14 - Nỗi sợ hãi kềm chặt tôi, và xương cốt tôi run lẩy bẩy.
  • Gióp 4:15 - Có một vị thần đi ngang qua mặt tôi, và tôi khiếp đảm đến dựng tóc gáy.
  • 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 112:7 - Người không sợ tiếng đồn, tin dữ; lòng dạ vững vàng tin cậy Chúa,
  • Thi Thiên 3:5 - Tôi nằm xuống và ngủ yên giấc, rồi thức giấc trong an toàn, vì Chúa Hằng Hữu đỡ nâng tôi.
  • Thi Thiên 3:6 - Tôi chẳng sợ sệt, kinh hoàng, dù vạn người vây hãm chung quanh.
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Châm Ngôn 3:23 - Nhờ đó, con tiến bước an toàn, chân con không vấp ngã.
  • Châm Ngôn 3:24 - Khi nằm, con không phải lo lắng, vừa ngã lưng, con đã ngon giấc.
  • Châm Ngôn 3:25 - Khi thấy người ác gặp tai họa hay hủy diệt bất ngờ, con không hoang mang lo sợ,
  • Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
  • Gióp 5:20 - Gặp nạn đói, Ngài cứu anh khỏi chết, trong chiến trận khỏi sức mạnh gươm đao.
  • Gióp 5:21 - Bị vu oan nhưng chẳng nao núng, dù tàn phá, lòng không kinh sợ.
  • Gióp 5:22 - Anh cười trong lúc hoang tàn và đói kém; thú rừng hung dữ không làm anh khiếp kinh.
  • Gióp 5:23 - Anh kết ước với đá ngoài đồng, và thú rừng sẽ thuận hòa với anh.
  • Gióp 5:24 - Anh sẽ thấy nhà anh bình an vô sự. Khi anh kiểm soát bầy súc vật, không mất mát con nào.
  • Gióp 5:25 - Anh sẽ có rất nhiều con cái; dòng dõi anh sẽ như cỏ ngoài đồng!
  • Gióp 5:26 - Anh sẽ vào phần mộ lúc tuổi cao, như bó lúa gặt hái đúng hạn kỳ!
  • Gióp 5:27 - Chúng tôi tìm hiểu như thế và thấy hoàn toàn đúng. Hãy lắng nghe lời khuyên của tôi, và áp dụng cho bản thân.”
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ không sợ sự khủng khiếp ban đêm, cũng không lo mũi tên bay ban ngày.
  • 新标点和合本 - 你必不怕黑夜的惊骇, 或是白日飞的箭,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你必不怕黑夜的惊骇, 或是白日飞的箭,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你必不怕黑夜的惊骇, 或是白日飞的箭,
  • 当代译本 - 你必不惧怕黑夜的恐怖, 或白日的飞箭,
  • 圣经新译本 - 你不必害怕黑夜的惊恐, 或是白日的飞箭;
  • 中文标准译本 - 你必不怕夜间的恐惧, 或是白天飞来的箭;
  • 现代标点和合本 - 你必不怕黑夜的惊骇, 或是白日飞的箭;
  • 和合本(拼音版) - 你必不怕黑夜的惊骇, 或是白日飞的箭;
  • New International Version - You will not fear the terror of night, nor the arrow that flies by day,
  • New International Reader's Version - You won’t have to be afraid of the terrors that come during the night. You won’t have to fear the arrows that come at you during the day.
  • English Standard Version - You will not fear the terror of the night, nor the arrow that flies by day,
  • New Living Translation - Do not be afraid of the terrors of the night, nor the arrow that flies in the day.
  • Christian Standard Bible - You will not fear the terror of the night, the arrow that flies by day,
  • New American Standard Bible - You will not be afraid of the terror by night, Or of the arrow that flies by day;
  • New King James Version - You shall not be afraid of the terror by night, Nor of the arrow that flies by day,
  • Amplified Bible - You will not be afraid of the terror of night, Nor of the arrow that flies by day,
  • American Standard Version - Thou shalt not be afraid for the terror by night, Nor for the arrow that flieth by day;
  • King James Version - Thou shalt not be afraid for the terror by night; nor for the arrow that flieth by day;
  • New English Translation - You need not fear the terrors of the night, the arrow that flies by day,
  • World English Bible - You shall not be afraid of the terror by night, nor of the arrow that flies by day,
  • 新標點和合本 - 你必不怕黑夜的驚駭, 或是白日飛的箭,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必不怕黑夜的驚駭, 或是白日飛的箭,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你必不怕黑夜的驚駭, 或是白日飛的箭,
  • 當代譯本 - 你必不懼怕黑夜的恐怖, 或白日的飛箭,
  • 聖經新譯本 - 你不必害怕黑夜的驚恐, 或是白日的飛箭;
  • 呂振中譯本 - 你不怕黑夜中的恐怖, 白日間的飛箭;
  • 中文標準譯本 - 你必不怕夜間的恐懼, 或是白天飛來的箭;
  • 現代標點和合本 - 你必不怕黑夜的驚駭, 或是白日飛的箭;
  • 文理和合譯本 - 夜之驚駭、晝之飛矢、
  • 文理委辦譯本 - 夕有患難、晝有流矢、中宵遘疾疫、亭午逢喪敗、爾俱無所畏兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使爾不懼黑夜之震驚、白晝之飛箭、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夜間無有諸恐怖。白日無慮中飛箭。
  • Nueva Versión Internacional - No temerás el terror de la noche, ni la flecha que vuela de día,
  • 현대인의 성경 - 너는 밤의 공포와 낮에 나는 화살을 두려워하지 않을 것이며
  • Новый Русский Перевод - Ведь Ты, Господи, обрадовал меня Своими деяниями; я ликую о делах Твоих рук.
  • Восточный перевод - Ведь Ты, Вечный, обрадовал меня Своими деяниями; я ликую о делах Твоих рук.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Ты, Вечный, обрадовал меня Своими деяниями; я ликую о делах Твоих рук.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Ты, Вечный, обрадовал меня Своими деяниями; я ликую о делах Твоих рук.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu n’as donc pas à craindre ╵les terreurs de la nuit, ni les flèches qui volent ╵dans la journée,
  • リビングバイブル - ですから、もう暗闇を恐れることはありません。 真昼の襲撃にもおののくことはありません。
  • Nova Versão Internacional - Você não temerá o pavor da noite nem a flecha que voa de dia,
  • Hoffnung für alle - Du brauchst keine Angst zu haben vor den Gefahren der Nacht oder den heimtückischen Angriffen bei Tag.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะไม่ต้องกลัวความสยดสยองในยามค่ำคืน หรือลูกศรที่ยิงเข้าใส่ในยามกลางวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ไม่​ต้อง​กลัว​สิ่ง​อัน​น่า​หวาด​หวั่น​ใน​ยาม​ค่ำ หรือ​ลูก​ศร​ที่​แล่น​ออก​ไป​ใน​ความ​สว่าง​ของ​วัน
  • Gióp 6:4 - Mũi tên Đấng Toàn Năng bắn hạ tôi, chất độc ăn sâu đến tâm hồn. Đức Chúa Trời dàn trận chống lại tôi khiến tôi kinh hoàng.
  • Ai Ca 3:12 - Ngài giương cung bắn vào tôi như cái đích cho người thiện xạ.
  • Ai Ca 3:13 - Mũi tên của Ngài cắm sâu vào tim tôi.
  • Lu-ca 12:39 - Hãy nhớ điều này: Nếu chủ nhà biết trước giờ bọn gian phi đến, hẳn sẽ không bị mất trộm.
  • Gióp 24:14 - Buổi sáng, kẻ giết người thức dậy tàn sát người nghèo thiếu; ban đêm, họ trở thành tay trộm cướp.
  • Gióp 24:15 - Mắt kẻ dâm loạn trông chờ bóng tối, nói rằng: ‘Nào ai thấy được ta.’ Họ che mặt để không ai biết họ.
  • Gióp 24:16 - Tên trộm đột nhập vào nhà ban đêm còn ban ngày thì nằm ngủ. Họ không bao giờ hành động dưới ánh sáng.
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Nhã Ca 3:8 - Tất cả họ đều thạo sử dụng gươm, là những tay kinh nghiệm chiến đấu. Mỗi người mang bên mình gươm sắc, bảo vệ vua lúc đêm tối hiểm nguy.
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Gióp 4:13 - Nó đến với tôi trong khải tượng lo âu lúc đêm khuya khi mọi người đang chìm sâu trong giấc ngủ.
  • Gióp 4:14 - Nỗi sợ hãi kềm chặt tôi, và xương cốt tôi run lẩy bẩy.
  • Gióp 4:15 - Có một vị thần đi ngang qua mặt tôi, và tôi khiếp đảm đến dựng tóc gáy.
  • 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 112:7 - Người không sợ tiếng đồn, tin dữ; lòng dạ vững vàng tin cậy Chúa,
  • Thi Thiên 3:5 - Tôi nằm xuống và ngủ yên giấc, rồi thức giấc trong an toàn, vì Chúa Hằng Hữu đỡ nâng tôi.
  • Thi Thiên 3:6 - Tôi chẳng sợ sệt, kinh hoàng, dù vạn người vây hãm chung quanh.
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Châm Ngôn 3:23 - Nhờ đó, con tiến bước an toàn, chân con không vấp ngã.
  • Châm Ngôn 3:24 - Khi nằm, con không phải lo lắng, vừa ngã lưng, con đã ngon giấc.
  • Châm Ngôn 3:25 - Khi thấy người ác gặp tai họa hay hủy diệt bất ngờ, con không hoang mang lo sợ,
  • Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
  • Gióp 5:20 - Gặp nạn đói, Ngài cứu anh khỏi chết, trong chiến trận khỏi sức mạnh gươm đao.
  • Gióp 5:21 - Bị vu oan nhưng chẳng nao núng, dù tàn phá, lòng không kinh sợ.
  • Gióp 5:22 - Anh cười trong lúc hoang tàn và đói kém; thú rừng hung dữ không làm anh khiếp kinh.
  • Gióp 5:23 - Anh kết ước với đá ngoài đồng, và thú rừng sẽ thuận hòa với anh.
  • Gióp 5:24 - Anh sẽ thấy nhà anh bình an vô sự. Khi anh kiểm soát bầy súc vật, không mất mát con nào.
  • Gióp 5:25 - Anh sẽ có rất nhiều con cái; dòng dõi anh sẽ như cỏ ngoài đồng!
  • Gióp 5:26 - Anh sẽ vào phần mộ lúc tuổi cao, như bó lúa gặt hái đúng hạn kỳ!
  • Gióp 5:27 - Chúng tôi tìm hiểu như thế và thấy hoàn toàn đúng. Hãy lắng nghe lời khuyên của tôi, và áp dụng cho bản thân.”
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
圣经
资源
计划
奉献