逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ đạp chân lên sư tử và rắn hổ; sư tử tơ và rắn độc sẽ bị chân ngươi giày xéo.
- 新标点和合本 - 你要踹在狮子和虺蛇的身上, 践踏少壮狮子和大蛇。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要踹踏狮子和毒蛇, 践踏少壮狮子和大蛇。
- 和合本2010(神版-简体) - 你要踹踏狮子和毒蛇, 践踏少壮狮子和大蛇。
- 当代译本 - 你必将狮子和毒蛇踩在脚下, 你必践踏猛狮和巨蛇。
- 圣经新译本 - 你必践踏狮子和虺蛇。 你必踏碎少壮狮子和大蛇。
- 中文标准译本 - 你会踏在猛狮和毒蛇身上, 踩踏少壮狮子和大蛇。
- 现代标点和合本 - 你要踹在狮子和虺蛇的身上, 践踏少壮狮子和大蛇。
- 和合本(拼音版) - 你要踹在狮子和虺蛇的身上, 践踏少壮狮子和大蛇。
- New International Version - You will tread on the lion and the cobra; you will trample the great lion and the serpent.
- New International Reader's Version - You will walk on lions and cobras. You will crush mighty lions and poisonous snakes.
- English Standard Version - You will tread on the lion and the adder; the young lion and the serpent you will trample underfoot.
- New Living Translation - You will trample upon lions and cobras; you will crush fierce lions and serpents under your feet!
- Christian Standard Bible - You will tread on the lion and the cobra; you will trample the young lion and the serpent.
- New American Standard Bible - You will walk upon the lion and cobra, You will trample the young lion and the serpent.
- New King James Version - You shall tread upon the lion and the cobra, The young lion and the serpent you shall trample underfoot.
- Amplified Bible - You will tread upon the lion and cobra; The young lion and the serpent you will trample underfoot.
- American Standard Version - Thou shalt tread upon the lion and adder: The young lion and the serpent shalt thou trample under foot.
- King James Version - Thou shalt tread upon the lion and adder: the young lion and the dragon shalt thou trample under feet.
- New English Translation - You will subdue a lion and a snake; you will trample underfoot a young lion and a serpent.
- World English Bible - You will tread on the lion and cobra. You will trample the young lion and the serpent underfoot.
- 新標點和合本 - 你要踹在獅子和虺蛇的身上, 踐踏少壯獅子和大蛇。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要踹踏獅子和毒蛇, 踐踏少壯獅子和大蛇。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要踹踏獅子和毒蛇, 踐踏少壯獅子和大蛇。
- 當代譯本 - 你必將獅子和毒蛇踩在腳下, 你必踐踏猛獅和巨蛇。
- 聖經新譯本 - 你必踐踏獅子和虺蛇。 你必踏碎少壯獅子和大蛇。
- 呂振中譯本 - 你必踹着猛獅和虺蛇, 踐踏少壯獅子和大蛇。
- 中文標準譯本 - 你會踏在猛獅和毒蛇身上, 踩踏少壯獅子和大蛇。
- 現代標點和合本 - 你要踹在獅子和虺蛇的身上, 踐踏少壯獅子和大蛇。
- 文理和合譯本 - 爾必踏獅與虺、踐稚獅與蛇兮、
- 文理委辦譯本 - 猛獅與蛇、爾可踐之、稚獅巨蛇、彌可躪之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾必踐踏獅子與虺蛇、踐踏猛獅與毒龍、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 豺狼虎豹不能害。猛獅毒蛇供蹂躪。
- Nueva Versión Internacional - Aplastarás al león y a la víbora; ¡hollarás fieras y serpientes!
- 현대인의 성경 - 네가 사자와 독사를 짓밟아 누르리라.
- Новый Русский Перевод - А праведник цветет, словно пальма, возвышается, как кедр на Ливане.
- Восточный перевод - А праведники цветут, словно пальма, возвышаются, как кедр на Ливане.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А праведники цветут, словно пальма, возвышаются, как кедр на Ливане.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А праведники цветут, словно пальма, возвышаются, как кедр на Ливане.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu pourras marcher sur le lion ╵et la vipère, et piétiner ╵le jeune lion et le serpent .
- リビングバイブル - ライオンに出くわそうと、毒蛇を踏もうと、 恐れずに踏みにじることができるのです。
- Nova Versão Internacional - Você pisará o leão e a cobra; pisoteará o leão forte e a serpente.
- Hoffnung für alle - Löwen werden dir nichts anhaben, auf Schlangen trittst du ohne Gefahr.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะเหยียบย่ำสิงโตและงูเห่า ท่านจะย่ำขยี้ราชสีห์และอสรพิษ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจะเดินย่ำสิงโตและงูเห่า และจะเหยียบขยี้สิงโตหนุ่มและงู
交叉引用
- Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
- Thi Thiên 58:4 - Họ phun nọc độc như rắn, họ như rắn hổ mang không chịu lắng nghe,
- Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
- Khải Huyền 20:1 - Tôi thấy một thiên sứ từ trời xuống, tay cầm chìa khóa của vực thẳm và một dây xiềng lớn.
- Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
- Thẩm Phán 14:5 - Sam-sôn cùng cha mẹ xuống Thim-na, bất ngờ một con sư tử tơ tấn công Sam-sôn gần một vườn nho.
- Thẩm Phán 14:6 - Ngay lúc ấy, Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên ông mạnh mẽ phi thường. Với hai tay không, Sam-sôn xé con sư tử làm đôi như xé một con dê con vậy. Nhưng ông không cho cha mẹ hay việc ấy.
- Gióp 5:23 - Anh kết ước với đá ngoài đồng, và thú rừng sẽ thuận hòa với anh.
- Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:3 - Phao-lô gom một bó củi bỏ vào lửa, một con rắn độc bị nóng bò ra, cắn tay ông.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:4 - Nhìn thấy rắn đeo nơi cánh tay Phao-lô, thổ dân bảo nhau: “Anh này đúng là kẻ sát nhân, dù khỏi chết chìm ngoài biển, lưới trời cũng không thoát được!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:5 - Nhưng Phao-lô rảy con rắn vào lửa, và không hề hấn gì.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:6 - Thổ dân tưởng ông sẽ bị sưng phù hoặc ngã chết tức khắc, nhưng đợi lâu chẳng thấy gì, họ đổi ý cho rằng ông là thần thánh.
- 1 Sa-mu-ên 17:37 - Chúa Hằng Hữu đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sư tử, của gấu, cũng sẽ cứu tôi khỏi tay người Phi-li-tin vô đạo kia!” Cuối cùng Sau-lơ bằng lòng: “Thôi được, hãy đi đi. Nguyện Chúa Hằng Hữu ở cùng con!”
- Rô-ma 16:20 - Đức Chúa Trời Bình An sẽ sớm chà nát Sa-tan dưới chân anh chị em. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng ơn phước của Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
- Mác 16:18 - bắt rắn trong tay hay uống phải thuốc độc cũng không bị hại, đặt tay trên các người bệnh thì họ được lành.”
- 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
- Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
- Lu-ca 10:19 - Ta cho các con uy quyền để thắng mọi quyền lực thù nghịch, chà đạp rắn rết, bò cạp. Chẳng có gì làm hại các con được.