Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
90:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
  • 新标点和合本 - 你将我们的罪孽摆在你面前, 将我们的隐恶摆在你面光之中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你将我们的罪孽摆在你面前, 将我们的隐恶摆在你面光之中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你将我们的罪孽摆在你面前, 将我们的隐恶摆在你面光之中。
  • 当代译本 - 你知道我们的罪恶, 我们隐秘的罪显露在你面前。
  • 圣经新译本 - 你把我们的罪孽摆在你面前, 把我们的隐恶摆在你脸光之中。
  • 中文标准译本 - 你把我们的罪孽摆在你面前, 把我们隐藏的事摆在你的容光之中。
  • 现代标点和合本 - 你将我们的罪孽摆在你面前, 将我们的隐恶摆在你面光之中。
  • 和合本(拼音版) - 你将我们的罪孽摆在你面前, 将我们的隐恶摆在你面光之中。
  • New International Version - You have set our iniquities before you, our secret sins in the light of your presence.
  • New International Reader's Version - You have put our sins right in front of you. You have placed our secret sins where you can see them clearly.
  • English Standard Version - You have set our iniquities before you, our secret sins in the light of your presence.
  • New Living Translation - You spread out our sins before you— our secret sins—and you see them all.
  • Christian Standard Bible - You have set our iniquities before you, our secret sins in the light of your presence.
  • New American Standard Bible - You have placed our guilty deeds before You, Our hidden sins in the light of Your presence.
  • New King James Version - You have set our iniquities before You, Our secret sins in the light of Your countenance.
  • Amplified Bible - You have placed our wickedness before you, Our secret sins [which we tried to conceal, You have placed] in the [revealing] light of Your presence.
  • American Standard Version - Thou hast set our iniquities before thee, Our secret sins in the light of thy countenance.
  • King James Version - Thou hast set our iniquities before thee, our secret sins in the light of thy countenance.
  • New English Translation - You are aware of our sins; you even know about our hidden sins.
  • World English Bible - You have set our iniquities before you, our secret sins in the light of your presence.
  • 新標點和合本 - 你將我們的罪孽擺在你面前, 將我們的隱惡擺在你面光之中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你將我們的罪孽擺在你面前, 將我們的隱惡擺在你面光之中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你將我們的罪孽擺在你面前, 將我們的隱惡擺在你面光之中。
  • 當代譯本 - 你知道我們的罪惡, 我們隱秘的罪顯露在你面前。
  • 聖經新譯本 - 你把我們的罪孽擺在你面前, 把我們的隱惡擺在你臉光之中。
  • 呂振中譯本 - 你將我們的罪孽擺在你面前, 將我們的隱惡 擺 在你聖容之光輝中。
  • 中文標準譯本 - 你把我們的罪孽擺在你面前, 把我們隱藏的事擺在你的容光之中。
  • 現代標點和合本 - 你將我們的罪孽擺在你面前, 將我們的隱惡擺在你面光之中。
  • 文理和合譯本 - 我之罪愆、爾陳之於目前、我之隱惡、爾顯之於容光兮、
  • 文理委辦譯本 - 余有罪愆、爾癉之兮、余有隱慝、爾相之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主將我儕罪愆、列於主前、將我隱惡、陳於主面光之中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾罪參在上。隱惡何從匿。
  • Nueva Versión Internacional - Ante ti has puesto nuestras iniquidades; a la luz de tu presencia, nuestros pecados secretos.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 우리 죄를 주 앞에 드러내시며 우리의 은밀한 죄를 주의 밝은 빛 가운데 두셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Только глазами своими будешь смотреть и увидишь возмездие нечестивым.
  • Восточный перевод - Ты сам на это посмотришь и увидишь возмездие нечестивым.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты сам на это посмотришь и увидишь возмездие нечестивым.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты сам на это посмотришь и увидишь возмездие нечестивым.
  • La Bible du Semeur 2015 - tu as mis devant toi ╵tous nos péchés, et tu mets en lumière ╵tout ce que nous cachons.
  • リビングバイブル - あなたは隠された罪をあばき、 私たちのすべての罪をごらんになります。
  • Nova Versão Internacional - Conheces as nossas iniquidades; não escapam os nossos pecados secretos à luz da tua presença.
  • Hoffnung für alle - Unsere Schuld liegt offen vor dir, auch unsere geheimsten Verfehlungen bringst du ans Licht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงตีแผ่ความชั่วช้าต่างๆ ของข้าพระองค์ทั้งหลายต่อหน้าพระองค์ บาปต่างๆ ที่ซ่อนเร้นประจักษ์แจ้งในความสว่างต่อหน้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ชั่ว​ของ​พวก​เรา​ไม่​อาจ​หนี​พ้น​พระ​องค์ แม้​บาป​กระทำ​ใน​ที่​ลับ​ก็​กลับ​กระจ่าง ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์
交叉引用
  • Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Rô-ma 2:16 - Theo Phúc Âm tôi truyền giảng, đến ngày Đức Chúa Trời đã định, Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ xét xử mọi tư tưởng, hành động kín đáo của loài người.
  • Châm Ngôn 5:21 - Vì đường lối con người, Chúa Hằng Hữu đều thấy rõ, Ngài xem xét mọi hướng người đi.
  • Lu-ca 12:1 - Lúc ấy, dân chúng tụ họp mỗi lúc một đông, hằng nghìn người chen lấn dẫm lên nhau. Chúa Giê-xu quay lại các môn đệ và cảnh báo: “Phải đề phòng men của phái Pha-ri-si—hạng đạo đức giả!
  • Lu-ca 12:2 - Chẳng có gì che giấu mãi, tất cả các điều bí mật đều sẽ công bố cho mọi người.
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Giê-rê-mi 9:13 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Việc này xảy ra vì dân Ta khước từ sự chỉ dẫn của Ta; chúng không vâng theo những gì Ta phán.
  • Giê-rê-mi 9:14 - Thay vào đó, chúng đi theo lòng ngoan cố của chúng, thờ lạy các thần Ba-anh mà tổ phụ chúng dạy cho.
  • Giê-rê-mi 9:15 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này! Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho uống nước độc.
  • Giê-rê-mi 9:16 - Ta sẽ làm cho chúng lưu tán trong các nước mà chúng và tổ phụ chúng chưa hề biết, dù vậy Ta sẽ cho gươm đuổi theo cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Thi Thiên 80:16 - Nay đã bị kẻ thù đốn chặt, rồi thiêu đốt trong lửa. Nguyện họ bị tiêu diệt khi Ngài ra mặt.
  • Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
  • 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
  • Gióp 34:21 - Vì Đức Chúa Trời xem xét cách sống của loài người; Ngài theo dõi từng việc làm của họ.
  • Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
  • Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
  • Thi Thiên 139:3 - Chúa nhìn thấy lối con đi, và khi con nằm ngủ. Ngài biết rõ mọi việc con làm.
  • Thi Thiên 139:4 - Lời con nói chưa ra khỏi miệng Ngài đã biết rồi, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Truyền Đạo 12:14 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử chúng ta căn cứ trên việc chúng ta làm, bao gồm những việc kín giấu nhất, bất kể tốt hay xấu.
  • Giê-rê-mi 16:17 - Ta chăm chú theo dõi chúng, không một chi tiết hoặc một tội lỗi kín đáo nào Ta không thấy được.
  • Thi Thiên 19:12 - Người khôn nhanh chóng nhìn nhận lỗi lầm xin tha những lỗi mình không biết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
  • 新标点和合本 - 你将我们的罪孽摆在你面前, 将我们的隐恶摆在你面光之中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你将我们的罪孽摆在你面前, 将我们的隐恶摆在你面光之中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你将我们的罪孽摆在你面前, 将我们的隐恶摆在你面光之中。
  • 当代译本 - 你知道我们的罪恶, 我们隐秘的罪显露在你面前。
  • 圣经新译本 - 你把我们的罪孽摆在你面前, 把我们的隐恶摆在你脸光之中。
  • 中文标准译本 - 你把我们的罪孽摆在你面前, 把我们隐藏的事摆在你的容光之中。
  • 现代标点和合本 - 你将我们的罪孽摆在你面前, 将我们的隐恶摆在你面光之中。
  • 和合本(拼音版) - 你将我们的罪孽摆在你面前, 将我们的隐恶摆在你面光之中。
  • New International Version - You have set our iniquities before you, our secret sins in the light of your presence.
  • New International Reader's Version - You have put our sins right in front of you. You have placed our secret sins where you can see them clearly.
  • English Standard Version - You have set our iniquities before you, our secret sins in the light of your presence.
  • New Living Translation - You spread out our sins before you— our secret sins—and you see them all.
  • Christian Standard Bible - You have set our iniquities before you, our secret sins in the light of your presence.
  • New American Standard Bible - You have placed our guilty deeds before You, Our hidden sins in the light of Your presence.
  • New King James Version - You have set our iniquities before You, Our secret sins in the light of Your countenance.
  • Amplified Bible - You have placed our wickedness before you, Our secret sins [which we tried to conceal, You have placed] in the [revealing] light of Your presence.
  • American Standard Version - Thou hast set our iniquities before thee, Our secret sins in the light of thy countenance.
  • King James Version - Thou hast set our iniquities before thee, our secret sins in the light of thy countenance.
  • New English Translation - You are aware of our sins; you even know about our hidden sins.
  • World English Bible - You have set our iniquities before you, our secret sins in the light of your presence.
  • 新標點和合本 - 你將我們的罪孽擺在你面前, 將我們的隱惡擺在你面光之中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你將我們的罪孽擺在你面前, 將我們的隱惡擺在你面光之中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你將我們的罪孽擺在你面前, 將我們的隱惡擺在你面光之中。
  • 當代譯本 - 你知道我們的罪惡, 我們隱秘的罪顯露在你面前。
  • 聖經新譯本 - 你把我們的罪孽擺在你面前, 把我們的隱惡擺在你臉光之中。
  • 呂振中譯本 - 你將我們的罪孽擺在你面前, 將我們的隱惡 擺 在你聖容之光輝中。
  • 中文標準譯本 - 你把我們的罪孽擺在你面前, 把我們隱藏的事擺在你的容光之中。
  • 現代標點和合本 - 你將我們的罪孽擺在你面前, 將我們的隱惡擺在你面光之中。
  • 文理和合譯本 - 我之罪愆、爾陳之於目前、我之隱惡、爾顯之於容光兮、
  • 文理委辦譯本 - 余有罪愆、爾癉之兮、余有隱慝、爾相之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主將我儕罪愆、列於主前、將我隱惡、陳於主面光之中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾罪參在上。隱惡何從匿。
  • Nueva Versión Internacional - Ante ti has puesto nuestras iniquidades; a la luz de tu presencia, nuestros pecados secretos.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 우리 죄를 주 앞에 드러내시며 우리의 은밀한 죄를 주의 밝은 빛 가운데 두셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Только глазами своими будешь смотреть и увидишь возмездие нечестивым.
  • Восточный перевод - Ты сам на это посмотришь и увидишь возмездие нечестивым.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты сам на это посмотришь и увидишь возмездие нечестивым.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты сам на это посмотришь и увидишь возмездие нечестивым.
  • La Bible du Semeur 2015 - tu as mis devant toi ╵tous nos péchés, et tu mets en lumière ╵tout ce que nous cachons.
  • リビングバイブル - あなたは隠された罪をあばき、 私たちのすべての罪をごらんになります。
  • Nova Versão Internacional - Conheces as nossas iniquidades; não escapam os nossos pecados secretos à luz da tua presença.
  • Hoffnung für alle - Unsere Schuld liegt offen vor dir, auch unsere geheimsten Verfehlungen bringst du ans Licht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงตีแผ่ความชั่วช้าต่างๆ ของข้าพระองค์ทั้งหลายต่อหน้าพระองค์ บาปต่างๆ ที่ซ่อนเร้นประจักษ์แจ้งในความสว่างต่อหน้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ชั่ว​ของ​พวก​เรา​ไม่​อาจ​หนี​พ้น​พระ​องค์ แม้​บาป​กระทำ​ใน​ที่​ลับ​ก็​กลับ​กระจ่าง ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์
  • Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Rô-ma 2:16 - Theo Phúc Âm tôi truyền giảng, đến ngày Đức Chúa Trời đã định, Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ xét xử mọi tư tưởng, hành động kín đáo của loài người.
  • Châm Ngôn 5:21 - Vì đường lối con người, Chúa Hằng Hữu đều thấy rõ, Ngài xem xét mọi hướng người đi.
  • Lu-ca 12:1 - Lúc ấy, dân chúng tụ họp mỗi lúc một đông, hằng nghìn người chen lấn dẫm lên nhau. Chúa Giê-xu quay lại các môn đệ và cảnh báo: “Phải đề phòng men của phái Pha-ri-si—hạng đạo đức giả!
  • Lu-ca 12:2 - Chẳng có gì che giấu mãi, tất cả các điều bí mật đều sẽ công bố cho mọi người.
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Giê-rê-mi 9:13 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Việc này xảy ra vì dân Ta khước từ sự chỉ dẫn của Ta; chúng không vâng theo những gì Ta phán.
  • Giê-rê-mi 9:14 - Thay vào đó, chúng đi theo lòng ngoan cố của chúng, thờ lạy các thần Ba-anh mà tổ phụ chúng dạy cho.
  • Giê-rê-mi 9:15 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này! Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho uống nước độc.
  • Giê-rê-mi 9:16 - Ta sẽ làm cho chúng lưu tán trong các nước mà chúng và tổ phụ chúng chưa hề biết, dù vậy Ta sẽ cho gươm đuổi theo cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Thi Thiên 80:16 - Nay đã bị kẻ thù đốn chặt, rồi thiêu đốt trong lửa. Nguyện họ bị tiêu diệt khi Ngài ra mặt.
  • Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
  • 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
  • Gióp 34:21 - Vì Đức Chúa Trời xem xét cách sống của loài người; Ngài theo dõi từng việc làm của họ.
  • Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
  • Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
  • Thi Thiên 139:3 - Chúa nhìn thấy lối con đi, và khi con nằm ngủ. Ngài biết rõ mọi việc con làm.
  • Thi Thiên 139:4 - Lời con nói chưa ra khỏi miệng Ngài đã biết rồi, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Truyền Đạo 12:14 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử chúng ta căn cứ trên việc chúng ta làm, bao gồm những việc kín giấu nhất, bất kể tốt hay xấu.
  • Giê-rê-mi 16:17 - Ta chăm chú theo dõi chúng, không một chi tiết hoặc một tội lỗi kín đáo nào Ta không thấy được.
  • Thi Thiên 19:12 - Người khôn nhanh chóng nhìn nhận lỗi lầm xin tha những lỗi mình không biết.
圣经
资源
计划
奉献