Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót con. Xin hãy xem con bị kẻ thù hành hạ. Và kéo con khỏi các cửa tử vong.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你是从死门把我提拔起来的; 求你怜恤我,看那恨我的人所加给我的苦难,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你怜悯我! 你是从死门把我提升起来的, 求你看那恨我的人所加给我的苦难,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你怜悯我! 你是从死门把我提升起来的, 求你看那恨我的人所加给我的苦难,
  • 当代译本 - 耶和华啊, 看看仇敌对我的迫害! 求你怜悯我, 救我离开死亡之门,
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!求你恩待我, 看看那些恨我的人加给我的苦难; 求你把我从死门拉上来,
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你恩待我! 愿你看到那些恨我的人加给我的苦难, 求你把我从死门中拉上来,
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你是从死门把我提拔起来的, 求你怜恤我,看那恨我的人所加给我的苦难,
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你是从死门把我提拔起来的; 求你怜恤我,看那恨我的人所加给我的苦难,
  • New International Version - Lord, see how my enemies persecute me! Have mercy and lift me up from the gates of death,
  • New International Reader's Version - Lord, see how badly my enemies treat me! Help me! Don’t let me go down to the gates of death!
  • English Standard Version - Be gracious to me, O Lord! See my affliction from those who hate me, O you who lift me up from the gates of death,
  • New Living Translation - Lord, have mercy on me. See how my enemies torment me. Snatch me back from the jaws of death.
  • The Message - Be kind to me, God; I’ve been kicked around long enough. Once you’ve pulled me back from the gates of death, I’ll write the book on Hallelujahs; on the corner of Main and First I’ll hold a street meeting; I’ll be the song leader; we’ll fill the air with salvation songs.
  • Christian Standard Bible - Be gracious to me, Lord; consider my affliction at the hands of those who hate me. Lift me up from the gates of death,
  • New American Standard Bible - Be gracious to me, Lord; See my oppression from those who hate me, You who lift me up from the gates of death,
  • New King James Version - Have mercy on me, O Lord! Consider my trouble from those who hate me, You who lift me up from the gates of death,
  • Amplified Bible - Have mercy on me and be gracious to me, O Lord; See how I am afflicted by those who hate me, You who lift me up from the gates of death,
  • American Standard Version - Have mercy upon me, O Jehovah; Behold my affliction which I suffer of them that hate me, Thou that liftest me up from the gates of death;
  • King James Version - Have mercy upon me, O Lord; consider my trouble which I suffer of them that hate me, thou that liftest me up from the gates of death:
  • New English Translation - when they prayed: “Have mercy on me, Lord! See how I am oppressed by those who hate me, O one who can snatch me away from the gates of death!
  • World English Bible - Have mercy on me, Yahweh. See my affliction by those who hate me, and lift me up from the gates of death,
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你是從死門把我提拔起來的; 求你憐恤我,看那恨我的人所加給我的苦難,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你憐憫我! 你是從死門把我提升起來的, 求你看那恨我的人所加給我的苦難,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你憐憫我! 你是從死門把我提升起來的, 求你看那恨我的人所加給我的苦難,
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 看看仇敵對我的迫害! 求你憐憫我, 救我離開死亡之門,
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你恩待我, 看看那些恨我的人加給我的苦難; 求你把我從死門拉上來,
  • 呂振中譯本 - 從死門把我拉起來的 永恆主啊,恩待我, 看那恨我的人所 加給 我的苦難;
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你恩待我! 願你看到那些恨我的人加給我的苦難, 求你把我從死門中拉上來,
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你是從死門把我提拔起來的, 求你憐恤我,看那恨我的人所加給我的苦難,
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、曾援我於死門、尚其恤我、顧憾我者所加之苦、
  • 文理委辦譯本 - 昔余瀕死、耶和華拯之兮、今敵苦我、望耶和華憫之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主憐恤我、鑒察我仇人加於我之苦難、從死門中將我救援、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 無辜之血主常恤。冤屈之人必得直。
  • Nueva Versión Internacional - Ten compasión de mí, Señor; mira cómo me afligen los que me odian. Sácame de las puertas de la muerte,
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 나를 불쌍히 여기소서. 내 원수들이 나에게 주는 고통을 보시고 죽게 된 나를 구하소서.
  • Новый Русский Перевод - Ведь взыскивая за кровь, Он помнит о беззащитных, вопля их не забывает.
  • Восточный перевод - Ведь, взыскивая за кровь, Он помнит о беззащитных, вопля их не забывает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь, взыскивая за кровь, Он помнит о беззащитных, вопля их не забывает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь, взыскивая за кровь, Он помнит о беззащитных, вопля их не забывает.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il poursuit les meurtriers ╵et se souvient de leurs victimes ; jamais il n’est indifférent ╵au cri des opprimés.
  • リビングバイブル - ああ主よ、私をあわれんでください。 私を憎む者の手にかかって 私がどんなに苦しんでいるか、目を留めてください。 主よ、死の口から私を引き出してください。
  • Nova Versão Internacional - Misericórdia, Senhor! Vê o sofrimento que me causam os que me odeiam. Salva-me das portas da morte,
  • Hoffnung für alle - Den Schrei der Wehrlosen überhört er nicht, und keine Bluttat lässt er ungestraft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าโปรดทอดพระเนตรว่า เหล่าศัตรูข่มเหงรังแกข้าพระองค์เพียงใด! ขอทรงเมตตาและโอบอุ้มข้าพระองค์ให้พ้นจากประตูแห่งความตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เมตตา​ข้าพเจ้า​ด้วย ดู​เถิด​ว่า ข้าพเจ้า​ได้​รับ​ทุกข์​ทรมาน​จาก​บรรดา​ผู้​ที่​เกลียด​ชัง​ข้าพเจ้า​อย่างไร​บ้าง พระ​องค์​เป็น​ผู้​พยุง​ข้าพเจ้า​ขึ้น​จาก​ประตู​แห่ง​ความ​ตาย
交叉引用
  • Thi Thiên 107:18 - Họ không thiết ăn uống, đến gần cửa tử vong.
  • Giăng 2:6 - Trong nhà có sáu cái chum bằng đá đựng nước dùng để tẩy trần theo phong tục Do Thái. Mỗi chum chứa 75 đến 113 lít.
  • Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
  • Thi Thiên 119:153 - Xin nhìn con trong vòng hoạn nạn, giải cứu con vì con giữ luật Ngài.
  • Ai Ca 1:11 - Dân chúng vừa than thở vừa đi tìm bánh. Họ đem vàng bạc, châu báu đổi lấy thức ăn để mong được sống. Nàng than thở: “Ôi Chúa Hằng Hữu, xin đoái nhìn con, vì con bị mọi người khinh dể.
  • Thi Thiên 56:13 - Vì Chúa giải thoát con khỏi tay thần chết; giữ chân con khỏi ngã, nằm dài. Trước mặt Ngài cho con vững bước, lạy Đức Chúa Trời, ánh sáng Ngài là sự sống của con.
  • Nê-hê-mi 9:32 - Lạy Chúa—Đức Chúa Trời vĩ đại, uy dũng, đáng sợ; Đấng luôn giữ lời hứa, giàu tình thương—bây giờ xin đừng coi những sự hoạn nạn của chúng con là không đáng kể. Hoạn nạn đã xảy ra cho tất cả chúng con—từ nhà vua đến quan, từ thầy tế lễ, các vị tiên tri cho đến thường dân—từ đời tổ tiên chúng con, thời các vua A-sy-ri đến đánh phá, cho tới ngày nay.
  • Thi Thiên 119:132 - Xin đoái nhìn, rủ lòng thương xót, như Ngài thường ưu đãi con dân.
  • Thi Thiên 142:6 - Xin Chúa lắng nghe tiếng con, vì con bị đày đọa khốn khổ. Xin cứu con khỏi người bức hại con, vì họ mạnh sức hơn con.
  • Thi Thiên 13:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin đoái thương và trả lời con! Xin cho mắt con được luôn sáng, nếu không, con sẽ chết.
  • Thi Thiên 38:19 - Quân thù đông vây bọc trong ngoài, người vô cớ ghét con chẳng hiếm.
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
  • Ai Ca 1:9 - Sự nhơ nhuốc dính vào váy nàng, nàng chẳng lo nghĩ về ngày mai. Giờ đây nàng nằm trong bùn lầy, không một ai kéo nàng ra khỏi. Nàng kêu khóc: “Chúa Hằng Hữu ơi, xin đoái xem cơn hoạn nạn con vì quân thù đã chiến thắng!”
  • Y-sai 38:10 - Tôi nói: “Vào thời điểm tốt đẹp nhất của đời tôi, lẽ nào tôi phải vào nơi âm phủ? Lẽ nào tôi bị tước đoạt những năm còn lại của đời mình?”
  • Thi Thiên 25:19 - Quân thù nghịch gia tăng gấp bội chúng căm thù, cay đắng, ghét con.
  • Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
  • Thi Thiên 30:3 - Chúa đã đem con lên khỏi âm phủ, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài cho con sống, khỏi nằm dưới huyệt sâu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót con. Xin hãy xem con bị kẻ thù hành hạ. Và kéo con khỏi các cửa tử vong.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你是从死门把我提拔起来的; 求你怜恤我,看那恨我的人所加给我的苦难,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你怜悯我! 你是从死门把我提升起来的, 求你看那恨我的人所加给我的苦难,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你怜悯我! 你是从死门把我提升起来的, 求你看那恨我的人所加给我的苦难,
  • 当代译本 - 耶和华啊, 看看仇敌对我的迫害! 求你怜悯我, 救我离开死亡之门,
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!求你恩待我, 看看那些恨我的人加给我的苦难; 求你把我从死门拉上来,
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你恩待我! 愿你看到那些恨我的人加给我的苦难, 求你把我从死门中拉上来,
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你是从死门把我提拔起来的, 求你怜恤我,看那恨我的人所加给我的苦难,
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你是从死门把我提拔起来的; 求你怜恤我,看那恨我的人所加给我的苦难,
  • New International Version - Lord, see how my enemies persecute me! Have mercy and lift me up from the gates of death,
  • New International Reader's Version - Lord, see how badly my enemies treat me! Help me! Don’t let me go down to the gates of death!
  • English Standard Version - Be gracious to me, O Lord! See my affliction from those who hate me, O you who lift me up from the gates of death,
  • New Living Translation - Lord, have mercy on me. See how my enemies torment me. Snatch me back from the jaws of death.
  • The Message - Be kind to me, God; I’ve been kicked around long enough. Once you’ve pulled me back from the gates of death, I’ll write the book on Hallelujahs; on the corner of Main and First I’ll hold a street meeting; I’ll be the song leader; we’ll fill the air with salvation songs.
  • Christian Standard Bible - Be gracious to me, Lord; consider my affliction at the hands of those who hate me. Lift me up from the gates of death,
  • New American Standard Bible - Be gracious to me, Lord; See my oppression from those who hate me, You who lift me up from the gates of death,
  • New King James Version - Have mercy on me, O Lord! Consider my trouble from those who hate me, You who lift me up from the gates of death,
  • Amplified Bible - Have mercy on me and be gracious to me, O Lord; See how I am afflicted by those who hate me, You who lift me up from the gates of death,
  • American Standard Version - Have mercy upon me, O Jehovah; Behold my affliction which I suffer of them that hate me, Thou that liftest me up from the gates of death;
  • King James Version - Have mercy upon me, O Lord; consider my trouble which I suffer of them that hate me, thou that liftest me up from the gates of death:
  • New English Translation - when they prayed: “Have mercy on me, Lord! See how I am oppressed by those who hate me, O one who can snatch me away from the gates of death!
  • World English Bible - Have mercy on me, Yahweh. See my affliction by those who hate me, and lift me up from the gates of death,
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你是從死門把我提拔起來的; 求你憐恤我,看那恨我的人所加給我的苦難,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你憐憫我! 你是從死門把我提升起來的, 求你看那恨我的人所加給我的苦難,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你憐憫我! 你是從死門把我提升起來的, 求你看那恨我的人所加給我的苦難,
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 看看仇敵對我的迫害! 求你憐憫我, 救我離開死亡之門,
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你恩待我, 看看那些恨我的人加給我的苦難; 求你把我從死門拉上來,
  • 呂振中譯本 - 從死門把我拉起來的 永恆主啊,恩待我, 看那恨我的人所 加給 我的苦難;
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你恩待我! 願你看到那些恨我的人加給我的苦難, 求你把我從死門中拉上來,
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你是從死門把我提拔起來的, 求你憐恤我,看那恨我的人所加給我的苦難,
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、曾援我於死門、尚其恤我、顧憾我者所加之苦、
  • 文理委辦譯本 - 昔余瀕死、耶和華拯之兮、今敵苦我、望耶和華憫之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主憐恤我、鑒察我仇人加於我之苦難、從死門中將我救援、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 無辜之血主常恤。冤屈之人必得直。
  • Nueva Versión Internacional - Ten compasión de mí, Señor; mira cómo me afligen los que me odian. Sácame de las puertas de la muerte,
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 나를 불쌍히 여기소서. 내 원수들이 나에게 주는 고통을 보시고 죽게 된 나를 구하소서.
  • Новый Русский Перевод - Ведь взыскивая за кровь, Он помнит о беззащитных, вопля их не забывает.
  • Восточный перевод - Ведь, взыскивая за кровь, Он помнит о беззащитных, вопля их не забывает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь, взыскивая за кровь, Он помнит о беззащитных, вопля их не забывает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь, взыскивая за кровь, Он помнит о беззащитных, вопля их не забывает.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il poursuit les meurtriers ╵et se souvient de leurs victimes ; jamais il n’est indifférent ╵au cri des opprimés.
  • リビングバイブル - ああ主よ、私をあわれんでください。 私を憎む者の手にかかって 私がどんなに苦しんでいるか、目を留めてください。 主よ、死の口から私を引き出してください。
  • Nova Versão Internacional - Misericórdia, Senhor! Vê o sofrimento que me causam os que me odeiam. Salva-me das portas da morte,
  • Hoffnung für alle - Den Schrei der Wehrlosen überhört er nicht, und keine Bluttat lässt er ungestraft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าโปรดทอดพระเนตรว่า เหล่าศัตรูข่มเหงรังแกข้าพระองค์เพียงใด! ขอทรงเมตตาและโอบอุ้มข้าพระองค์ให้พ้นจากประตูแห่งความตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เมตตา​ข้าพเจ้า​ด้วย ดู​เถิด​ว่า ข้าพเจ้า​ได้​รับ​ทุกข์​ทรมาน​จาก​บรรดา​ผู้​ที่​เกลียด​ชัง​ข้าพเจ้า​อย่างไร​บ้าง พระ​องค์​เป็น​ผู้​พยุง​ข้าพเจ้า​ขึ้น​จาก​ประตู​แห่ง​ความ​ตาย
  • Thi Thiên 107:18 - Họ không thiết ăn uống, đến gần cửa tử vong.
  • Giăng 2:6 - Trong nhà có sáu cái chum bằng đá đựng nước dùng để tẩy trần theo phong tục Do Thái. Mỗi chum chứa 75 đến 113 lít.
  • Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
  • Thi Thiên 119:153 - Xin nhìn con trong vòng hoạn nạn, giải cứu con vì con giữ luật Ngài.
  • Ai Ca 1:11 - Dân chúng vừa than thở vừa đi tìm bánh. Họ đem vàng bạc, châu báu đổi lấy thức ăn để mong được sống. Nàng than thở: “Ôi Chúa Hằng Hữu, xin đoái nhìn con, vì con bị mọi người khinh dể.
  • Thi Thiên 56:13 - Vì Chúa giải thoát con khỏi tay thần chết; giữ chân con khỏi ngã, nằm dài. Trước mặt Ngài cho con vững bước, lạy Đức Chúa Trời, ánh sáng Ngài là sự sống của con.
  • Nê-hê-mi 9:32 - Lạy Chúa—Đức Chúa Trời vĩ đại, uy dũng, đáng sợ; Đấng luôn giữ lời hứa, giàu tình thương—bây giờ xin đừng coi những sự hoạn nạn của chúng con là không đáng kể. Hoạn nạn đã xảy ra cho tất cả chúng con—từ nhà vua đến quan, từ thầy tế lễ, các vị tiên tri cho đến thường dân—từ đời tổ tiên chúng con, thời các vua A-sy-ri đến đánh phá, cho tới ngày nay.
  • Thi Thiên 119:132 - Xin đoái nhìn, rủ lòng thương xót, như Ngài thường ưu đãi con dân.
  • Thi Thiên 142:6 - Xin Chúa lắng nghe tiếng con, vì con bị đày đọa khốn khổ. Xin cứu con khỏi người bức hại con, vì họ mạnh sức hơn con.
  • Thi Thiên 13:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin đoái thương và trả lời con! Xin cho mắt con được luôn sáng, nếu không, con sẽ chết.
  • Thi Thiên 38:19 - Quân thù đông vây bọc trong ngoài, người vô cớ ghét con chẳng hiếm.
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
  • Ai Ca 1:9 - Sự nhơ nhuốc dính vào váy nàng, nàng chẳng lo nghĩ về ngày mai. Giờ đây nàng nằm trong bùn lầy, không một ai kéo nàng ra khỏi. Nàng kêu khóc: “Chúa Hằng Hữu ơi, xin đoái xem cơn hoạn nạn con vì quân thù đã chiến thắng!”
  • Y-sai 38:10 - Tôi nói: “Vào thời điểm tốt đẹp nhất của đời tôi, lẽ nào tôi phải vào nơi âm phủ? Lẽ nào tôi bị tước đoạt những năm còn lại của đời mình?”
  • Thi Thiên 25:19 - Quân thù nghịch gia tăng gấp bội chúng căm thù, cay đắng, ghét con.
  • Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
  • Thi Thiên 30:3 - Chúa đã đem con lên khỏi âm phủ, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài cho con sống, khỏi nằm dưới huyệt sâu.
圣经
资源
计划
奉献