Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai biết Danh Chúa sẽ tin cậy Ngài, vì Ngài, Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ một ai tìm kiếm Chúa.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,认识你名的人要倚靠你, 因你没有离弃寻求你的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,认识你名的人要倚靠你, 因你没有离弃寻求你的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,认识你名的人要倚靠你, 因你没有离弃寻求你的人。
  • 当代译本 - 耶和华啊, 凡认识你名的人都必信靠你, 因为你从来不丢弃寻求你的人。
  • 圣经新译本 - 认识你名的人必倚靠你; 耶和华啊!你从未撇弃寻求你的人。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,认识你名的人都要依靠你, 因为你没有离弃寻求你的人!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,认识你名的人要倚靠你, 因你没有离弃寻求你的人。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,认识你名的人要倚靠你, 因你没有离弃寻求你的人。
  • New International Version - Those who know your name trust in you, for you, Lord, have never forsaken those who seek you.
  • New International Reader's Version - Lord, those who know you will trust in you. You have never deserted those who look to you.
  • English Standard Version - And those who know your name put their trust in you, for you, O Lord, have not forsaken those who seek you.
  • New Living Translation - Those who know your name trust in you, for you, O Lord, do not abandon those who search for you.
  • Christian Standard Bible - Those who know your name trust in you because you have not abandoned those who seek you, Lord.
  • New American Standard Bible - And those who know Your name will put their trust in You, For You, Lord, have not abandoned those who seek You.
  • New King James Version - And those who know Your name will put their trust in You; For You, Lord, have not forsaken those who seek You.
  • Amplified Bible - And those who know Your name [who have experienced Your precious mercy] will put their confident trust in You, For You, O Lord, have not abandoned those who seek You.
  • American Standard Version - And they that know thy name will put their trust in thee; For thou, Jehovah, hast not forsaken them that seek thee.
  • King James Version - And they that know thy name will put their trust in thee: for thou, Lord, hast not forsaken them that seek thee.
  • New English Translation - Your loyal followers trust in you, for you, Lord, do not abandon those who seek your help.
  • World English Bible - Those who know your name will put their trust in you, for you, Yahweh, have not forsaken those who seek you.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,認識你名的人要倚靠你, 因你沒有離棄尋求你的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,認識你名的人要倚靠你, 因你沒有離棄尋求你的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,認識你名的人要倚靠你, 因你沒有離棄尋求你的人。
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 凡認識你名的人都必信靠你, 因為你從來不丟棄尋求你的人。
  • 聖經新譯本 - 認識你名的人必倚靠你; 耶和華啊!你從未撇棄尋求你的人。
  • 呂振中譯本 - 認識你名的人必倚靠你; 因為、永恆主啊、你沒有撇棄尋求你的人。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,認識你名的人都要依靠你, 因為你沒有離棄尋求你的人!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,認識你名的人要倚靠你, 因你沒有離棄尋求你的人。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、識爾名者、惟爾是依、尋求爾者、爾未棄之、
  • 文理委辦譯本 - 宗事耶和華、以之是依兮、祈禱耶和華、必不見棄兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、惟認識主名者可倚賴主、因凡尋求主者、主不棄絕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 困苦無告蒙哀矜。主是窮民避難城。
  • Nueva Versión Internacional - En ti confían los que conocen tu nombre, porque tú, Señor, jamás abandonas a los que te buscan. Zayin
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주를 아는 자들은 다 주를 신뢰할 것입니다. 이것은 주를 찾는 자들을 주께서 버리지 않으셨기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Господь – прибежище угнетенным, прибежище во время смуты.
  • Восточный перевод - Вечный – прибежище угнетённым, твердыня во время смуты.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный – прибежище угнетённым, твердыня во время смуты.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный – прибежище угнетённым, твердыня во время смуты.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, l’Eternel est un refuge ╵pour ceux que l’on opprime, un lieu fort en temps de détresse.
  • リビングバイブル - 主よ。主のあわれみを知る者はみな、 助けていただけることを期待しています。 主はいまだかつて、ご自身に頼る者を お見捨てになったことがないからです。
  • Nova Versão Internacional - Os que conhecem o teu nome confiam em ti, pois tu, Senhor, jamais abandonas os que te buscam.
  • Hoffnung für alle - Die Unterdrückten finden Zuflucht bei Gott, in schwerer Zeit ist er für sie wie eine sichere Burg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทุกคนที่รู้จักพระนามของพระองค์จะวางใจในพระองค์ เพราะพระองค์ไม่เคยทอดทิ้งบรรดาผู้ที่แสวงหาพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บรรดา​ผู้​รู้จัก​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​ไว้วางใจ​ใน​พระ​องค์ โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ด้วย​ว่า พระ​องค์​ไม่​เคย​ละ​ทิ้ง​คน​ที่​แสวง​หา​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Y-sai 45:19 - Ta công khai tuyên bố lời hứa cách mạnh mẽ. Ta không thì thầm những lời bí hiểm tại góc tối tăm. Ta không bảo dòng dõi Gia-cốp hãy tìm kiếm Ta trong nơi không tìm được. Ta, Chúa Hằng Hữu, chỉ nói điều chân thật và công bố lời công chính.”
  • Y-sai 46:3 - “Hãy lắng nghe, hỡi con cháu Gia-cốp, là những người còn sống sót trong Ít-ra-ên. Ta đã chăm sóc từ ngày các con mới sinh. Phải, Ta đã cưu mang trước khi các con sinh ra.
  • Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Xuất Ai Cập 34:5 - Chúa Hằng Hữu giáng xuống trong đám mây và đứng bên ông.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
  • Thi Thiên 5:11 - Nhưng những ai nương mình trong Chúa; thì được an vui, mãi mãi hát mừng. Xin trải sự che chở Ngài trên họ, để những người yêu Danh Chúa mừng rỡ hân hoan.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • Thi Thiên 105:4 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và sức mạnh Ngài; hãy tiếp tục tìm kiếm Ngài mãi mãi.
  • Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
  • Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai biết Danh Chúa sẽ tin cậy Ngài, vì Ngài, Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ một ai tìm kiếm Chúa.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,认识你名的人要倚靠你, 因你没有离弃寻求你的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,认识你名的人要倚靠你, 因你没有离弃寻求你的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,认识你名的人要倚靠你, 因你没有离弃寻求你的人。
  • 当代译本 - 耶和华啊, 凡认识你名的人都必信靠你, 因为你从来不丢弃寻求你的人。
  • 圣经新译本 - 认识你名的人必倚靠你; 耶和华啊!你从未撇弃寻求你的人。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,认识你名的人都要依靠你, 因为你没有离弃寻求你的人!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,认识你名的人要倚靠你, 因你没有离弃寻求你的人。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,认识你名的人要倚靠你, 因你没有离弃寻求你的人。
  • New International Version - Those who know your name trust in you, for you, Lord, have never forsaken those who seek you.
  • New International Reader's Version - Lord, those who know you will trust in you. You have never deserted those who look to you.
  • English Standard Version - And those who know your name put their trust in you, for you, O Lord, have not forsaken those who seek you.
  • New Living Translation - Those who know your name trust in you, for you, O Lord, do not abandon those who search for you.
  • Christian Standard Bible - Those who know your name trust in you because you have not abandoned those who seek you, Lord.
  • New American Standard Bible - And those who know Your name will put their trust in You, For You, Lord, have not abandoned those who seek You.
  • New King James Version - And those who know Your name will put their trust in You; For You, Lord, have not forsaken those who seek You.
  • Amplified Bible - And those who know Your name [who have experienced Your precious mercy] will put their confident trust in You, For You, O Lord, have not abandoned those who seek You.
  • American Standard Version - And they that know thy name will put their trust in thee; For thou, Jehovah, hast not forsaken them that seek thee.
  • King James Version - And they that know thy name will put their trust in thee: for thou, Lord, hast not forsaken them that seek thee.
  • New English Translation - Your loyal followers trust in you, for you, Lord, do not abandon those who seek your help.
  • World English Bible - Those who know your name will put their trust in you, for you, Yahweh, have not forsaken those who seek you.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,認識你名的人要倚靠你, 因你沒有離棄尋求你的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,認識你名的人要倚靠你, 因你沒有離棄尋求你的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,認識你名的人要倚靠你, 因你沒有離棄尋求你的人。
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 凡認識你名的人都必信靠你, 因為你從來不丟棄尋求你的人。
  • 聖經新譯本 - 認識你名的人必倚靠你; 耶和華啊!你從未撇棄尋求你的人。
  • 呂振中譯本 - 認識你名的人必倚靠你; 因為、永恆主啊、你沒有撇棄尋求你的人。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,認識你名的人都要依靠你, 因為你沒有離棄尋求你的人!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,認識你名的人要倚靠你, 因你沒有離棄尋求你的人。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、識爾名者、惟爾是依、尋求爾者、爾未棄之、
  • 文理委辦譯本 - 宗事耶和華、以之是依兮、祈禱耶和華、必不見棄兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、惟認識主名者可倚賴主、因凡尋求主者、主不棄絕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 困苦無告蒙哀矜。主是窮民避難城。
  • Nueva Versión Internacional - En ti confían los que conocen tu nombre, porque tú, Señor, jamás abandonas a los que te buscan. Zayin
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주를 아는 자들은 다 주를 신뢰할 것입니다. 이것은 주를 찾는 자들을 주께서 버리지 않으셨기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Господь – прибежище угнетенным, прибежище во время смуты.
  • Восточный перевод - Вечный – прибежище угнетённым, твердыня во время смуты.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный – прибежище угнетённым, твердыня во время смуты.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный – прибежище угнетённым, твердыня во время смуты.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, l’Eternel est un refuge ╵pour ceux que l’on opprime, un lieu fort en temps de détresse.
  • リビングバイブル - 主よ。主のあわれみを知る者はみな、 助けていただけることを期待しています。 主はいまだかつて、ご自身に頼る者を お見捨てになったことがないからです。
  • Nova Versão Internacional - Os que conhecem o teu nome confiam em ti, pois tu, Senhor, jamais abandonas os que te buscam.
  • Hoffnung für alle - Die Unterdrückten finden Zuflucht bei Gott, in schwerer Zeit ist er für sie wie eine sichere Burg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทุกคนที่รู้จักพระนามของพระองค์จะวางใจในพระองค์ เพราะพระองค์ไม่เคยทอดทิ้งบรรดาผู้ที่แสวงหาพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บรรดา​ผู้​รู้จัก​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​ไว้วางใจ​ใน​พระ​องค์ โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ด้วย​ว่า พระ​องค์​ไม่​เคย​ละ​ทิ้ง​คน​ที่​แสวง​หา​พระ​องค์
  • Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Y-sai 45:19 - Ta công khai tuyên bố lời hứa cách mạnh mẽ. Ta không thì thầm những lời bí hiểm tại góc tối tăm. Ta không bảo dòng dõi Gia-cốp hãy tìm kiếm Ta trong nơi không tìm được. Ta, Chúa Hằng Hữu, chỉ nói điều chân thật và công bố lời công chính.”
  • Y-sai 46:3 - “Hãy lắng nghe, hỡi con cháu Gia-cốp, là những người còn sống sót trong Ít-ra-ên. Ta đã chăm sóc từ ngày các con mới sinh. Phải, Ta đã cưu mang trước khi các con sinh ra.
  • Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Xuất Ai Cập 34:5 - Chúa Hằng Hữu giáng xuống trong đám mây và đứng bên ông.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
  • Thi Thiên 5:11 - Nhưng những ai nương mình trong Chúa; thì được an vui, mãi mãi hát mừng. Xin trải sự che chở Ngài trên họ, để những người yêu Danh Chúa mừng rỡ hân hoan.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • Thi Thiên 105:4 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và sức mạnh Ngài; hãy tiếp tục tìm kiếm Ngài mãi mãi.
  • Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
  • Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
圣经
资源
计划
奉献