Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, con sẽ hết lòng tôn vinh Chúa và kể ra các việc huyền diệu của Ngài.
  • 新标点和合本 - 我要一心称谢耶和华; 我要传扬你一切奇妙的作为。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要一心称谢耶和华, 传扬你一切奇妙的作为。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要一心称谢耶和华, 传扬你一切奇妙的作为。
  • 当代译本 - 耶和华啊,我要全心赞美你, 传扬你一切奇妙的作为。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!我要全心称谢你, 我要述说你一切奇妙的作为。
  • 中文标准译本 - 我要全心称谢耶和华, 讲述你一切的奇妙作为。
  • 现代标点和合本 - 我要一心称谢耶和华, 我要传扬你一切奇妙的作为。
  • 和合本(拼音版) - 我要一心称谢耶和华, 我要传扬你一切奇妙的作为。
  • New International Version - I will give thanks to you, Lord, with all my heart; I will tell of all your wonderful deeds.
  • New International Reader's Version - Lord, I will give thanks to you with all my heart. I will tell about all the wonderful things you have done.
  • English Standard Version - I will give thanks to the Lord with my whole heart; I will recount all of your wonderful deeds.
  • New Living Translation - I will praise you, Lord, with all my heart; I will tell of all the marvelous things you have done.
  • The Message - I’m thanking you, God, from a full heart, I’m writing the book on your wonders. I’m whistling, laughing, and jumping for joy; I’m singing your song, High God.
  • Christian Standard Bible - I will thank the Lord with all my heart; I will declare all your wondrous works.
  • New American Standard Bible - I will give thanks to the Lord with all my heart; I will tell of all Your wonders.
  • New King James Version - I will praise You, O Lord, with my whole heart; I will tell of all Your marvelous works.
  • Amplified Bible - I will give thanks and praise the Lord, with all my heart; I will tell aloud all Your wonders and marvelous deeds.
  • American Standard Version - I will give thanks unto Jehovah with my whole heart; I will show forth all thy marvellous works.
  • King James Version - I will praise thee, O Lord, with my whole heart; I will shew forth all thy marvellous works.
  • New English Translation - I will thank the Lord with all my heart! I will tell about all your amazing deeds!
  • World English Bible - I will give thanks to Yahweh with my whole heart. I will tell of all your marvelous works.
  • 新標點和合本 - 我要一心稱謝耶和華; 我要傳揚你一切奇妙的作為。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要一心稱謝耶和華, 傳揚你一切奇妙的作為。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要一心稱謝耶和華, 傳揚你一切奇妙的作為。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,我要全心讚美你, 傳揚你一切奇妙的作為。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!我要全心稱謝你, 我要述說你一切奇妙的作為。
  • 呂振中譯本 - 我要一心稱謝永恆主; 我要敘說你一切奇妙的作為。
  • 中文標準譯本 - 我要全心稱謝耶和華, 講述你一切的奇妙作為。
  • 現代標點和合本 - 我要一心稱謝耶和華, 我要傳揚你一切奇妙的作為。
  • 文理和合譯本 - 我必一心稱謝耶和華、宣爾妙工兮、
  • 文理委辦譯本 - 我一心頌美耶和華、神妙之經綸、余為之傳述兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我一心讚美主、傳揚主一切奇事、
  • Nueva Versión Internacional - Quiero alabarte, Señor, con todo el corazón, y contar todas tus maravillas.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 마음을 다하여 주를 찬양합니다. 주께서 행하신 놀라운 일을 내가 다 말하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. На мотив «Смерть сына». Псалом Давида.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. На мотив «Смерть сына». Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. На мотив «Смерть сына». Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. На мотив «Смерть сына». Песнь Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un cantique de David dédié au chef de chœur, à chanter avec accompagnement de hautbois et de harpes.
  • リビングバイブル - ああ主よ。 心を尽くしてあなたをたたえます。 目をみはるばかりの働きを、すべての人に伝えます。
  • Nova Versão Internacional - Senhor, quero dar-te graças de todo o coração e falar de todas as tuas maravilhas.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David, nach der Melodie: »Vom Sterben des Sohnes«.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าข้าพระองค์จะสรรเสริญพระองค์หมดหัวใจ ข้าพระองค์จะบอกถึงการมหัศจรรย์ทั้งสิ้นที่ทรงกระทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​ขอบคุณ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อย่าง​สุด​จิต​สุด​ใจ​ของ​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​จะ​พูด​ถึง​สิ่ง​มหัศจรรย์​ทั้ง​สิ้น​ที่​พระ​องค์​กระทำ
交叉引用
  • Lu-ca 10:27 - Thầy dạy luật đáp: “Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, năng lực, và trí óc. Và yêu người lân cận như chính mình.”
  • Thi Thiên 9:14 - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
  • 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
  • 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
  • Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
  • Thi Thiên 34:3 - Hãy cùng tôi tôn vinh Chúa Hằng Hữu; chúng ta hãy suy tôn Danh Ngài.
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
  • Thi Thiên 7:17 - Tôi sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu vì Ngài công chính; Tôi sẽ hát tôn thờ Danh Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Thi Thiên 106:2 - Ai có thể tường thuật phép lạ Chúa Hằng Hữu làm? Ai có đủ lời tôn ngợi Chúa Hằng Hữu?
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Thi Thiên 138:1 - Con hết lòng cảm tạ Chúa Hằng Hữu; ca tụng Ngài trước các thần linh.
  • 1 Sử Ký 16:12 - Hãy ghi nhớ những công trình vĩ đại, các việc kỳ diệu Chúa hoàn thành, và lời phán xét vô cùng cao cả.
  • 1 Sử Ký 16:24 - Hãy tôn cao vinh quang Ngài giữa các nước. Công bố việc diệu kỳ Ngài cho mọi dân.
  • Thi Thiên 146:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Linh hồn con ca tụng Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 146:2 - Con sẽ ca tụng Chúa trọn đời con, Còn sống bao lâu con sẽ tôn vinh Đức Chúa Trời bấy lâu.
  • Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
  • Thi Thiên 111:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hết lòng tạ ơn Chúa Hằng Hữu, giữa hội chúng và cộng đồng người công chính.
  • Thi Thiên 26:7 - và lớn tiếng cảm tạ Ngài, cùng kể lại công việc kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 145:2 - Con sẽ chúc tụng Chúa mỗi ngày; phải, con sẽ ca tụng Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 86:12 - Lạy Chúa, Đức Chúa Trời con, con hết lòng cảm tạ Chúa. Con xin tôn vinh Danh Ngài mãi mãi
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, con sẽ hết lòng tôn vinh Chúa và kể ra các việc huyền diệu của Ngài.
  • 新标点和合本 - 我要一心称谢耶和华; 我要传扬你一切奇妙的作为。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要一心称谢耶和华, 传扬你一切奇妙的作为。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要一心称谢耶和华, 传扬你一切奇妙的作为。
  • 当代译本 - 耶和华啊,我要全心赞美你, 传扬你一切奇妙的作为。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!我要全心称谢你, 我要述说你一切奇妙的作为。
  • 中文标准译本 - 我要全心称谢耶和华, 讲述你一切的奇妙作为。
  • 现代标点和合本 - 我要一心称谢耶和华, 我要传扬你一切奇妙的作为。
  • 和合本(拼音版) - 我要一心称谢耶和华, 我要传扬你一切奇妙的作为。
  • New International Version - I will give thanks to you, Lord, with all my heart; I will tell of all your wonderful deeds.
  • New International Reader's Version - Lord, I will give thanks to you with all my heart. I will tell about all the wonderful things you have done.
  • English Standard Version - I will give thanks to the Lord with my whole heart; I will recount all of your wonderful deeds.
  • New Living Translation - I will praise you, Lord, with all my heart; I will tell of all the marvelous things you have done.
  • The Message - I’m thanking you, God, from a full heart, I’m writing the book on your wonders. I’m whistling, laughing, and jumping for joy; I’m singing your song, High God.
  • Christian Standard Bible - I will thank the Lord with all my heart; I will declare all your wondrous works.
  • New American Standard Bible - I will give thanks to the Lord with all my heart; I will tell of all Your wonders.
  • New King James Version - I will praise You, O Lord, with my whole heart; I will tell of all Your marvelous works.
  • Amplified Bible - I will give thanks and praise the Lord, with all my heart; I will tell aloud all Your wonders and marvelous deeds.
  • American Standard Version - I will give thanks unto Jehovah with my whole heart; I will show forth all thy marvellous works.
  • King James Version - I will praise thee, O Lord, with my whole heart; I will shew forth all thy marvellous works.
  • New English Translation - I will thank the Lord with all my heart! I will tell about all your amazing deeds!
  • World English Bible - I will give thanks to Yahweh with my whole heart. I will tell of all your marvelous works.
  • 新標點和合本 - 我要一心稱謝耶和華; 我要傳揚你一切奇妙的作為。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要一心稱謝耶和華, 傳揚你一切奇妙的作為。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要一心稱謝耶和華, 傳揚你一切奇妙的作為。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,我要全心讚美你, 傳揚你一切奇妙的作為。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!我要全心稱謝你, 我要述說你一切奇妙的作為。
  • 呂振中譯本 - 我要一心稱謝永恆主; 我要敘說你一切奇妙的作為。
  • 中文標準譯本 - 我要全心稱謝耶和華, 講述你一切的奇妙作為。
  • 現代標點和合本 - 我要一心稱謝耶和華, 我要傳揚你一切奇妙的作為。
  • 文理和合譯本 - 我必一心稱謝耶和華、宣爾妙工兮、
  • 文理委辦譯本 - 我一心頌美耶和華、神妙之經綸、余為之傳述兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我一心讚美主、傳揚主一切奇事、
  • Nueva Versión Internacional - Quiero alabarte, Señor, con todo el corazón, y contar todas tus maravillas.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 마음을 다하여 주를 찬양합니다. 주께서 행하신 놀라운 일을 내가 다 말하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. На мотив «Смерть сына». Псалом Давида.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. На мотив «Смерть сына». Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. На мотив «Смерть сына». Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. На мотив «Смерть сына». Песнь Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un cantique de David dédié au chef de chœur, à chanter avec accompagnement de hautbois et de harpes.
  • リビングバイブル - ああ主よ。 心を尽くしてあなたをたたえます。 目をみはるばかりの働きを、すべての人に伝えます。
  • Nova Versão Internacional - Senhor, quero dar-te graças de todo o coração e falar de todas as tuas maravilhas.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David, nach der Melodie: »Vom Sterben des Sohnes«.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าข้าพระองค์จะสรรเสริญพระองค์หมดหัวใจ ข้าพระองค์จะบอกถึงการมหัศจรรย์ทั้งสิ้นที่ทรงกระทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​ขอบคุณ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อย่าง​สุด​จิต​สุด​ใจ​ของ​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​จะ​พูด​ถึง​สิ่ง​มหัศจรรย์​ทั้ง​สิ้น​ที่​พระ​องค์​กระทำ
  • Lu-ca 10:27 - Thầy dạy luật đáp: “Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, năng lực, và trí óc. Và yêu người lân cận như chính mình.”
  • Thi Thiên 9:14 - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
  • 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
  • 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
  • Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 34:2 - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
  • Thi Thiên 34:3 - Hãy cùng tôi tôn vinh Chúa Hằng Hữu; chúng ta hãy suy tôn Danh Ngài.
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
  • Thi Thiên 7:17 - Tôi sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu vì Ngài công chính; Tôi sẽ hát tôn thờ Danh Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Thi Thiên 106:2 - Ai có thể tường thuật phép lạ Chúa Hằng Hữu làm? Ai có đủ lời tôn ngợi Chúa Hằng Hữu?
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Thi Thiên 138:1 - Con hết lòng cảm tạ Chúa Hằng Hữu; ca tụng Ngài trước các thần linh.
  • 1 Sử Ký 16:12 - Hãy ghi nhớ những công trình vĩ đại, các việc kỳ diệu Chúa hoàn thành, và lời phán xét vô cùng cao cả.
  • 1 Sử Ký 16:24 - Hãy tôn cao vinh quang Ngài giữa các nước. Công bố việc diệu kỳ Ngài cho mọi dân.
  • Thi Thiên 146:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Linh hồn con ca tụng Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 146:2 - Con sẽ ca tụng Chúa trọn đời con, Còn sống bao lâu con sẽ tôn vinh Đức Chúa Trời bấy lâu.
  • Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
  • Thi Thiên 111:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hết lòng tạ ơn Chúa Hằng Hữu, giữa hội chúng và cộng đồng người công chính.
  • Thi Thiên 26:7 - và lớn tiếng cảm tạ Ngài, cùng kể lại công việc kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 145:2 - Con sẽ chúc tụng Chúa mỗi ngày; phải, con sẽ ca tụng Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 86:12 - Lạy Chúa, Đức Chúa Trời con, con hết lòng cảm tạ Chúa. Con xin tôn vinh Danh Ngài mãi mãi
圣经
资源
计划
奉献