Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
89:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Ta sẽ thiết lập dòng dõi con trên ngôi vua mãi mãi; và khiến ngôi nước con vững bền qua mọi thế hệ.’”
  • 新标点和合本 - 我要建立你的后裔,直到永远; 要建立你的宝座,直到万代。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘我要坚立你的后裔,直到永远, 要建立你的宝座,直到万代。’”(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘我要坚立你的后裔,直到永远, 要建立你的宝座,直到万代。’”(细拉)
  • 当代译本 - ‘我要使你的后裔永远坐在宝座上,世代为王。’”(细拉)
  • 圣经新译本 - 我必永远坚立你的后裔, 也必世世代代建立你的王位。’” (细拉)
  • 中文标准译本 - 我要使你的后裔坚立,直到永远; 我要建立你的宝座,直到万代。”细拉
  • 现代标点和合本 - 我要建立你的后裔直到永远, 要建立你的宝座直到万代。”(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 我要建立你的后裔,直到永远; 要建立你的宝座,直到万代。细拉
  • New International Version - ‘I will establish your line forever and make your throne firm through all generations.’ ”
  • New International Reader's Version - ‘I will make your family line continue forever. I will make your kingdom secure for all time to come.’ ”
  • English Standard Version - ‘I will establish your offspring forever, and build your throne for all generations.’” Selah
  • New Living Translation - ‘I will establish your descendants as kings forever; they will sit on your throne from now until eternity.’” Interlude
  • Christian Standard Bible - ‘I will establish your offspring forever and build up your throne for all generations.’” Selah
  • New American Standard Bible - I will establish your descendants forever And build up your throne to all generations.” Selah
  • New King James Version - ‘Your seed I will establish forever, And build up your throne to all generations.’ ” Selah
  • Amplified Bible - I will establish your seed forever And I will build up your throne for all generations.” Selah.
  • American Standard Version - Thy seed will I establish for ever, And build up thy throne to all generations. [Selah
  • King James Version - Thy seed will I establish for ever, and build up thy throne to all generations. Selah.
  • New English Translation - ‘I will give you an eternal dynasty and establish your throne throughout future generations.’” (Selah)
  • World English Bible - ‘I will establish your offspring forever, and build up your throne to all generations.’” Selah.
  • 新標點和合本 - 我要建立你的後裔,直到永遠; 要建立你的寶座,直到萬代。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『我要堅立你的後裔,直到永遠, 要建立你的寶座,直到萬代。』」(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『我要堅立你的後裔,直到永遠, 要建立你的寶座,直到萬代。』」(細拉)
  • 當代譯本 - 『我要使你的後裔永遠坐在寶座上,世代為王。』」(細拉)
  • 聖經新譯本 - 我必永遠堅立你的後裔, 也必世世代代建立你的王位。’” (細拉)
  • 呂振中譯本 - 「我必堅立你的後裔到永遠; 我必建立你的王位到代代。」』 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 我要使你的後裔堅立,直到永遠; 我要建立你的寶座,直到萬代。」細拉
  • 現代標點和合本 - 我要建立你的後裔直到永遠, 要建立你的寶座直到萬代。」(細拉)
  • 文理和合譯本 - 必立爾裔於永久、堅爾位至萬世兮、
  • 文理委辦譯本 - 子孫昌熾、國祚綿長兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使爾子孫延續無窮、必使爾國位建立萬世、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『我與僕 大維 。曾訂一盟誓。「
  • Nueva Versión Internacional - “Estableceré tu dinastía para siempre, y afirmaré tu trono por todas las generaciones”». Selah
  • 현대인의 성경 - ‘내가 네 자손을 대대로 왕위에 앉혀 네 나라가 영구히 지속되게 하리라.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Ты возвращаешь человека в тление и говоришь: «Вернитесь, сыны человеческие».
  • Восточный перевод - Ты возвращаешь человека в тление и говоришь: «Вернитесь, смертные».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты возвращаешь человека в тление и говоришь: «Вернитесь, смертные».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты возвращаешь человека в тление и говоришь: «Вернитесь, смертные».
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as déclaré : ╵« J’ai contracté une alliance ╵avec mon élu ; à David, mon serviteur, ╵j’ai fait un serment :
  • Nova Versão Internacional - ‘Estabelecerei a tua linhagem para sempre e firmarei o teu trono por todas as gerações’ ”. Pausa
  • Hoffnung für alle - Du hast gesagt: »Ich habe David auserwählt und einen Bund mit ihm geschlossen. Er ist mein Diener, dem ich versprach:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘เราจะสถาปนาวงศ์วานของเจ้าตลอดไป และให้บัลลังก์ของเจ้ายืนยงอยู่ทุกชั่วอายุ’ ” เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘เรา​จะ​ทำให้​เชื้อสาย​ของ​เจ้า​สืบ​ต่อ​กัน​ไป​จน​ชั่วนิรันดร์​กาล ทำให้​บัลลังก์​ของ​เจ้า​มั่นคง​ทุก​ชั่วอายุ​คน’” เซล่าห์
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 7:29 - Xin Chúa ban phước lành trên triều đại của đầy tớ Ngài, cho được tồn tại trước mặt Ngài mãi mãi. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài đã hứa như thế, được Chúa ban phước, triều đại đầy tớ Ngài chắc chắn sẽ hưởng phước lành mãi mãi!”
  • Thi Thiên 89:1 - Con sẽ luôn ca ngợi tình thương của Chúa Hằng Hữu! Từ đời này sang đời kia con sẽ truyền rao đức thành tín của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:32 - Chúng tôi xin công bố Phúc Âm cho quý vị. Điều Đức Chúa Trời hứa với tổ tiên chúng ta ngày trước,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:33 - Ngài đã thực hiện trong thời đại chúng ta, Ngài đã khiến Chúa Giê-xu sống lại. Như Thi Thiên thứ hai đã viết về Chúa Giê-xu: ‘Ngươi là Con Ta. Ngày nay Ta là Cha Ngươi.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:34 - Vì Đức Chúa Trời hứa cho Ngài sống lại, không bao giờ để Ngài bị mục nát trong mộ phần. Đức Chúa Trời phán: ‘Ta sẽ cho Con đặc ân mà Ta đã hứa với Đa-vít.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:35 - Và ‘Chúa không để Đấng Thánh Ngài bị mục nát.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:37 - Không, lời ấy nói về một Đấng khác—Đấng được Đức Chúa Trời khiến sống lại và thân thể Ngài không hề mục nát.
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
  • Lu-ca 20:41 - Chúa Giê-xu hỏi họ: “Tại sao người ta nói Đấng Mết-si-a thuộc dòng dõi Đa-vít?
  • Lu-ca 20:42 - Vì chính Đa-vít đã viết trong Thi Thiên: ‘Chúa Hằng Hữu phán bảo Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta
  • Lu-ca 20:43 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • Lu-ca 20:44 - Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa,’ thì sao Đấng Mết-si-a có thể thuộc dòng dõi Đa-vít được?”
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
  • 1 Các Vua 9:5 - Ta sẽ làm cho triều đại của dòng họ con tồn tại vĩnh cửu trong Ít-ra-ên, theo như lời Ta hứa với Đa-vít, cha con: ‘Con cháu con sẽ ngồi trên ngai Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • Xa-cha-ri 12:8 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ người Giê-ru-sa-lem, cho người yếu nhất được mạnh như Đa-vít; cho nhà Đa-vít sẽ như thần, như thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đi trước họ!
  • Thi Thiên 132:12 - Nếu con cháu con vâng giữ giao ước Ta và luật pháp Ta truyền dạy, thì dòng dõi con sẽ ngồi trên ngôi vua mãi mãi.”
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • 1 Sử Ký 17:10 - từ ngày Ta lập các phán quan để lãnh đạo Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ đánh bại tất cả các thù nghịch của con. Ta tuyên bố rằng Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại.
  • 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
  • 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
  • 1 Sử Ký 17:13 - Ta sẽ làm Cha nó, nó sẽ làm con Ta. Ta sẽ chẳng bao giờ hết thương xót nó như Ta đã hết thương xót kẻ tiền nhiệm con.
  • 1 Sử Ký 17:14 - Ta sẽ đặt nó trong nhà Ta và trong vương quốc Ta cho đến đời đời. Ngôi nước nó sẽ vững lập đời đời.’”
  • 1 Sử Ký 22:10 - Chính nó sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta. Nó sẽ là con Ta và Ta sẽ là cha nó. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó trên Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Ta sẽ thiết lập dòng dõi con trên ngôi vua mãi mãi; và khiến ngôi nước con vững bền qua mọi thế hệ.’”
  • 新标点和合本 - 我要建立你的后裔,直到永远; 要建立你的宝座,直到万代。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘我要坚立你的后裔,直到永远, 要建立你的宝座,直到万代。’”(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘我要坚立你的后裔,直到永远, 要建立你的宝座,直到万代。’”(细拉)
  • 当代译本 - ‘我要使你的后裔永远坐在宝座上,世代为王。’”(细拉)
  • 圣经新译本 - 我必永远坚立你的后裔, 也必世世代代建立你的王位。’” (细拉)
  • 中文标准译本 - 我要使你的后裔坚立,直到永远; 我要建立你的宝座,直到万代。”细拉
  • 现代标点和合本 - 我要建立你的后裔直到永远, 要建立你的宝座直到万代。”(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 我要建立你的后裔,直到永远; 要建立你的宝座,直到万代。细拉
  • New International Version - ‘I will establish your line forever and make your throne firm through all generations.’ ”
  • New International Reader's Version - ‘I will make your family line continue forever. I will make your kingdom secure for all time to come.’ ”
  • English Standard Version - ‘I will establish your offspring forever, and build your throne for all generations.’” Selah
  • New Living Translation - ‘I will establish your descendants as kings forever; they will sit on your throne from now until eternity.’” Interlude
  • Christian Standard Bible - ‘I will establish your offspring forever and build up your throne for all generations.’” Selah
  • New American Standard Bible - I will establish your descendants forever And build up your throne to all generations.” Selah
  • New King James Version - ‘Your seed I will establish forever, And build up your throne to all generations.’ ” Selah
  • Amplified Bible - I will establish your seed forever And I will build up your throne for all generations.” Selah.
  • American Standard Version - Thy seed will I establish for ever, And build up thy throne to all generations. [Selah
  • King James Version - Thy seed will I establish for ever, and build up thy throne to all generations. Selah.
  • New English Translation - ‘I will give you an eternal dynasty and establish your throne throughout future generations.’” (Selah)
  • World English Bible - ‘I will establish your offspring forever, and build up your throne to all generations.’” Selah.
  • 新標點和合本 - 我要建立你的後裔,直到永遠; 要建立你的寶座,直到萬代。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『我要堅立你的後裔,直到永遠, 要建立你的寶座,直到萬代。』」(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『我要堅立你的後裔,直到永遠, 要建立你的寶座,直到萬代。』」(細拉)
  • 當代譯本 - 『我要使你的後裔永遠坐在寶座上,世代為王。』」(細拉)
  • 聖經新譯本 - 我必永遠堅立你的後裔, 也必世世代代建立你的王位。’” (細拉)
  • 呂振中譯本 - 「我必堅立你的後裔到永遠; 我必建立你的王位到代代。」』 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 我要使你的後裔堅立,直到永遠; 我要建立你的寶座,直到萬代。」細拉
  • 現代標點和合本 - 我要建立你的後裔直到永遠, 要建立你的寶座直到萬代。」(細拉)
  • 文理和合譯本 - 必立爾裔於永久、堅爾位至萬世兮、
  • 文理委辦譯本 - 子孫昌熾、國祚綿長兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使爾子孫延續無窮、必使爾國位建立萬世、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『我與僕 大維 。曾訂一盟誓。「
  • Nueva Versión Internacional - “Estableceré tu dinastía para siempre, y afirmaré tu trono por todas las generaciones”». Selah
  • 현대인의 성경 - ‘내가 네 자손을 대대로 왕위에 앉혀 네 나라가 영구히 지속되게 하리라.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Ты возвращаешь человека в тление и говоришь: «Вернитесь, сыны человеческие».
  • Восточный перевод - Ты возвращаешь человека в тление и говоришь: «Вернитесь, смертные».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты возвращаешь человека в тление и говоришь: «Вернитесь, смертные».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты возвращаешь человека в тление и говоришь: «Вернитесь, смертные».
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as déclaré : ╵« J’ai contracté une alliance ╵avec mon élu ; à David, mon serviteur, ╵j’ai fait un serment :
  • Nova Versão Internacional - ‘Estabelecerei a tua linhagem para sempre e firmarei o teu trono por todas as gerações’ ”. Pausa
  • Hoffnung für alle - Du hast gesagt: »Ich habe David auserwählt und einen Bund mit ihm geschlossen. Er ist mein Diener, dem ich versprach:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘เราจะสถาปนาวงศ์วานของเจ้าตลอดไป และให้บัลลังก์ของเจ้ายืนยงอยู่ทุกชั่วอายุ’ ” เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘เรา​จะ​ทำให้​เชื้อสาย​ของ​เจ้า​สืบ​ต่อ​กัน​ไป​จน​ชั่วนิรันดร์​กาล ทำให้​บัลลังก์​ของ​เจ้า​มั่นคง​ทุก​ชั่วอายุ​คน’” เซล่าห์
  • 2 Sa-mu-ên 7:29 - Xin Chúa ban phước lành trên triều đại của đầy tớ Ngài, cho được tồn tại trước mặt Ngài mãi mãi. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài đã hứa như thế, được Chúa ban phước, triều đại đầy tớ Ngài chắc chắn sẽ hưởng phước lành mãi mãi!”
  • Thi Thiên 89:1 - Con sẽ luôn ca ngợi tình thương của Chúa Hằng Hữu! Từ đời này sang đời kia con sẽ truyền rao đức thành tín của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:32 - Chúng tôi xin công bố Phúc Âm cho quý vị. Điều Đức Chúa Trời hứa với tổ tiên chúng ta ngày trước,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:33 - Ngài đã thực hiện trong thời đại chúng ta, Ngài đã khiến Chúa Giê-xu sống lại. Như Thi Thiên thứ hai đã viết về Chúa Giê-xu: ‘Ngươi là Con Ta. Ngày nay Ta là Cha Ngươi.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:34 - Vì Đức Chúa Trời hứa cho Ngài sống lại, không bao giờ để Ngài bị mục nát trong mộ phần. Đức Chúa Trời phán: ‘Ta sẽ cho Con đặc ân mà Ta đã hứa với Đa-vít.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:35 - Và ‘Chúa không để Đấng Thánh Ngài bị mục nát.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:37 - Không, lời ấy nói về một Đấng khác—Đấng được Đức Chúa Trời khiến sống lại và thân thể Ngài không hề mục nát.
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
  • Lu-ca 20:41 - Chúa Giê-xu hỏi họ: “Tại sao người ta nói Đấng Mết-si-a thuộc dòng dõi Đa-vít?
  • Lu-ca 20:42 - Vì chính Đa-vít đã viết trong Thi Thiên: ‘Chúa Hằng Hữu phán bảo Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta
  • Lu-ca 20:43 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • Lu-ca 20:44 - Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa,’ thì sao Đấng Mết-si-a có thể thuộc dòng dõi Đa-vít được?”
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
  • 1 Các Vua 9:5 - Ta sẽ làm cho triều đại của dòng họ con tồn tại vĩnh cửu trong Ít-ra-ên, theo như lời Ta hứa với Đa-vít, cha con: ‘Con cháu con sẽ ngồi trên ngai Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • Xa-cha-ri 12:8 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ người Giê-ru-sa-lem, cho người yếu nhất được mạnh như Đa-vít; cho nhà Đa-vít sẽ như thần, như thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đi trước họ!
  • Thi Thiên 132:12 - Nếu con cháu con vâng giữ giao ước Ta và luật pháp Ta truyền dạy, thì dòng dõi con sẽ ngồi trên ngôi vua mãi mãi.”
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • 1 Sử Ký 17:10 - từ ngày Ta lập các phán quan để lãnh đạo Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ đánh bại tất cả các thù nghịch của con. Ta tuyên bố rằng Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại.
  • 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
  • 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
  • 1 Sử Ký 17:13 - Ta sẽ làm Cha nó, nó sẽ làm con Ta. Ta sẽ chẳng bao giờ hết thương xót nó như Ta đã hết thương xót kẻ tiền nhiệm con.
  • 1 Sử Ký 17:14 - Ta sẽ đặt nó trong nhà Ta và trong vương quốc Ta cho đến đời đời. Ngôi nước nó sẽ vững lập đời đời.’”
  • 1 Sử Ký 22:10 - Chính nó sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta. Nó sẽ là con Ta và Ta sẽ là cha nó. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó trên Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
圣经
资源
计划
奉献