Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
89:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã lập giao ước với Đa-vít, đầy tớ Ta đã chọn. Ta đã lập lời thề này với người rằng:
  • 新标点和合本 - 我与我所拣选的人立了约, 向我的仆人大卫起了誓:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我与我所拣选的人立了约, 向我的仆人大卫起了誓:
  • 和合本2010(神版-简体) - “我与我所拣选的人立了约, 向我的仆人大卫起了誓:
  • 当代译本 - 你曾说: “我与我所拣选的人立了约, 向我的仆人大卫起了誓,
  • 圣经新译本 - 你曾说:‘我和我所拣选的人立了约, 向我的仆人 大卫起了誓,说:
  • 中文标准译本 - 你曾说:“我与我所拣选的人立了约, 我向我的仆人大卫起了誓:
  • 现代标点和合本 - “我与我所拣选的人立了约, 向我的仆人大卫起了誓:
  • 和合本(拼音版) - 我与我所拣选的人立了约, 向我的仆人大卫起了誓。
  • New International Version - You said, “I have made a covenant with my chosen one, I have sworn to David my servant,
  • New International Reader's Version - You said, “Here is the covenant I have made with my chosen one. Here is the promise I have made to my servant David.
  • English Standard Version - You have said, “I have made a covenant with my chosen one; I have sworn to David my servant:
  • New Living Translation - The Lord said, “I have made a covenant with David, my chosen servant. I have sworn this oath to him:
  • Christian Standard Bible - The Lord said, “I have made a covenant with my chosen one; I have sworn an oath to David my servant:
  • New American Standard Bible - “I have made a covenant with My chosen; I have sworn to My servant David,
  • New King James Version - “I have made a covenant with My chosen, I have sworn to My servant David:
  • Amplified Bible - [God has said] “I have made a covenant with My chosen one; I have sworn to David My servant,
  • American Standard Version - I have made a covenant with my chosen, I have sworn unto David my servant:
  • King James Version - I have made a covenant with my chosen, I have sworn unto David my servant,
  • New English Translation - The Lord said, “I have made a covenant with my chosen one; I have made a promise on oath to David, my servant:
  • World English Bible - “I have made a covenant with my chosen one, I have sworn to David, my servant,
  • 新標點和合本 - 我與我所揀選的人立了約, 向我的僕人大衛起了誓:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我與我所揀選的人立了約, 向我的僕人大衛起了誓:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我與我所揀選的人立了約, 向我的僕人大衛起了誓:
  • 當代譯本 - 你曾說: 「我與我所揀選的人立了約, 向我的僕人大衛起了誓,
  • 聖經新譯本 - 你曾說:‘我和我所揀選的人立了約, 向我的僕人 大衛起了誓,說:
  • 呂振中譯本 - 『我對我所揀選的人立了約; 我向我僕人 大衛 起了誓:
  • 中文標準譯本 - 你曾說:「我與我所揀選的人立了約, 我向我的僕人大衛起了誓:
  • 現代標點和合本 - 「我與我所揀選的人立了約, 向我的僕人大衛起了誓:
  • 文理和合譯本 - 我與所簡之人立約、對於我僕大衛宣誓兮、
  • 文理委辦譯本 - 維昔上帝、曰、臣僕大闢、余所遴選、與之盟約兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曾云、我與我所選之人立約、向我僕人 大衛 發誓、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟仁為安宅。惟義乃天梯。
  • Nueva Versión Internacional - Dijiste: «He hecho un pacto con mi escogido; le he jurado a David mi siervo:
  • 현대인의 성경 - 주께서 말씀하셨습니다. “내가 나의 택한 자와 계약을 맺고 나의 종 다윗에게 이렇게 맹세하였다.
  • Новый Русский Перевод - Прежде чем родились горы и Ты образовал землю и вселенную, от века и до века Ты – Бог.
  • Восточный перевод - Прежде чем родились горы и Ты образовал землю и весь мир, от века и до века Ты – Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прежде чем родились горы и Ты образовал землю и весь мир, от века и до века Ты – Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прежде чем родились горы и Ты образовал землю и весь мир, от века и до века Ты – Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, je peux le dire : ╵ta bonté est établie ╵pour l’éternité. Dans les cieux tu as ancré ╵ta fidélité.
  • リビングバイブル - 主なる神はこう言われます。 「わたしは、よりすぐったしもべダビデと 厳粛な契約を結んだ。 彼の子孫を永久に王座につけると誓ったのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Tu disseste: “Fiz aliança com o meu escolhido, jurei ao meu servo Davi:
  • Hoffnung für alle - Ich weiß: Deine Gnade gilt für alle Zeiten und deine Treue, solange der Himmel besteht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “เราได้กระทำพันธสัญญากับผู้ซึ่งเราเลือกสรร เราได้ปฏิญาณต่อดาวิดผู้รับใช้ของเราว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​ว่า “เรา​ได้​ทำ​พันธ​สัญญา​กับ​ผู้​ที่​ได้​รับ​เลือก​ไว้ เรา​ได้​ปฏิญาณ​กับ​ดาวิด ผู้​รับใช้​ของ​เรา
交叉引用
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
  • Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
  • Hê-bơ-rơ 7:21 - nhưng Chúa Giê-xu đã được lập lên bằng lời thề. Vì Đức Chúa Trời đã phán với Ngài: “Chúa Hằng Hữu đã thề và sẽ không bao giờ thay đổi: ‘Con làm Thầy Tế Lễ đời đời.’” Suốt cả lịch sử, không một thầy tế lễ nào được Đức Chúa Trời thề hứa như thế.
  • 2 Sa-mu-ên 3:9 - Xin Đức Chúa Trời phạt tôi nặng nề nếu tôi không giúp Đa-vít, thể hiện lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với ông ấy
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:30 - Tuy nhiên, người là một nhà tiên tri, người biết Đức Chúa Trời đã thề hứa sẽ đặt một hậu tự thuộc dòng dõi Đa-vít ngồi trên ngôi báu.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 23:5 - Chính gia đình tôi Ngài đã chọn, và kết ước vĩnh viễn với tôi. Mọi điều quy định Chúa không đổi dời. Ngài luôn cứu giúp, cho tôi thành công, như điều tôi ước mong.
  • Ma-thi-ơ 12:18 - “Đây là Đầy tớ Ta, Người được Ta lựa chọn. Là Người Ta yêu quý, làm Ta thỏa lòng. Ta sẽ đổ Thánh Linh Ta trên Người, Người sẽ công bố công lý cho các dân tộc.
  • Ma-thi-ơ 12:19 - Người sẽ chẳng tranh giành, kêu la, cũng chẳng lớn tiếng ngoài đường phố.
  • Ma-thi-ơ 12:20 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy yếu nhất cũng chẳng dập tắt ngọn đèn mong manh. Cho đến lúc Người đưa công lý đến cuộc toàn thắng.
  • Ma-thi-ơ 12:21 - Danh Người sẽ là nguồn hy vọng cho mọi dân tộc.”
  • Giê-rê-mi 30:9 - Vì dân Ta sẽ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ và Vua của họ thuộc dòng Đa-vít— tức Vua mà Ta sẽ dấy lên cho họ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:10 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
  • 2 Sa-mu-ên 7:11 - ta sẽ cho họ hưởng thái bình. Hơn nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại trường tồn.
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
  • Giê-rê-mi 33:20 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Khi nào ngươi hủy bỏ được giao ước ngày và đêm của Ta, làm cho ngày, đêm lộn xộn,
  • Giê-rê-mi 33:21 - thì ngươi mới hủy bỏ được giao ước Ta lập với Đa-vít và dòng họ Lê-vi.
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • 1 Các Vua 8:16 - ‘Từ ngày đem dân tộc Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Ta không chọn nơi nào trong lãnh thổ Ít-ra-ên để dựng Đền Thờ cho Danh Ta, nhưng Ta chọn Đa-vít cai trị dân Ta.’
  • Thi Thiên 132:11 - Chúa Hằng Hữu đã thề với Đa-vít, hẳn Ngài sẽ không đổi lời: “Ta sẽ đặt dòng dõi con lên ngôi kế vị.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã lập giao ước với Đa-vít, đầy tớ Ta đã chọn. Ta đã lập lời thề này với người rằng:
  • 新标点和合本 - 我与我所拣选的人立了约, 向我的仆人大卫起了誓:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我与我所拣选的人立了约, 向我的仆人大卫起了誓:
  • 和合本2010(神版-简体) - “我与我所拣选的人立了约, 向我的仆人大卫起了誓:
  • 当代译本 - 你曾说: “我与我所拣选的人立了约, 向我的仆人大卫起了誓,
  • 圣经新译本 - 你曾说:‘我和我所拣选的人立了约, 向我的仆人 大卫起了誓,说:
  • 中文标准译本 - 你曾说:“我与我所拣选的人立了约, 我向我的仆人大卫起了誓:
  • 现代标点和合本 - “我与我所拣选的人立了约, 向我的仆人大卫起了誓:
  • 和合本(拼音版) - 我与我所拣选的人立了约, 向我的仆人大卫起了誓。
  • New International Version - You said, “I have made a covenant with my chosen one, I have sworn to David my servant,
  • New International Reader's Version - You said, “Here is the covenant I have made with my chosen one. Here is the promise I have made to my servant David.
  • English Standard Version - You have said, “I have made a covenant with my chosen one; I have sworn to David my servant:
  • New Living Translation - The Lord said, “I have made a covenant with David, my chosen servant. I have sworn this oath to him:
  • Christian Standard Bible - The Lord said, “I have made a covenant with my chosen one; I have sworn an oath to David my servant:
  • New American Standard Bible - “I have made a covenant with My chosen; I have sworn to My servant David,
  • New King James Version - “I have made a covenant with My chosen, I have sworn to My servant David:
  • Amplified Bible - [God has said] “I have made a covenant with My chosen one; I have sworn to David My servant,
  • American Standard Version - I have made a covenant with my chosen, I have sworn unto David my servant:
  • King James Version - I have made a covenant with my chosen, I have sworn unto David my servant,
  • New English Translation - The Lord said, “I have made a covenant with my chosen one; I have made a promise on oath to David, my servant:
  • World English Bible - “I have made a covenant with my chosen one, I have sworn to David, my servant,
  • 新標點和合本 - 我與我所揀選的人立了約, 向我的僕人大衛起了誓:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我與我所揀選的人立了約, 向我的僕人大衛起了誓:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我與我所揀選的人立了約, 向我的僕人大衛起了誓:
  • 當代譯本 - 你曾說: 「我與我所揀選的人立了約, 向我的僕人大衛起了誓,
  • 聖經新譯本 - 你曾說:‘我和我所揀選的人立了約, 向我的僕人 大衛起了誓,說:
  • 呂振中譯本 - 『我對我所揀選的人立了約; 我向我僕人 大衛 起了誓:
  • 中文標準譯本 - 你曾說:「我與我所揀選的人立了約, 我向我的僕人大衛起了誓:
  • 現代標點和合本 - 「我與我所揀選的人立了約, 向我的僕人大衛起了誓:
  • 文理和合譯本 - 我與所簡之人立約、對於我僕大衛宣誓兮、
  • 文理委辦譯本 - 維昔上帝、曰、臣僕大闢、余所遴選、與之盟約兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曾云、我與我所選之人立約、向我僕人 大衛 發誓、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟仁為安宅。惟義乃天梯。
  • Nueva Versión Internacional - Dijiste: «He hecho un pacto con mi escogido; le he jurado a David mi siervo:
  • 현대인의 성경 - 주께서 말씀하셨습니다. “내가 나의 택한 자와 계약을 맺고 나의 종 다윗에게 이렇게 맹세하였다.
  • Новый Русский Перевод - Прежде чем родились горы и Ты образовал землю и вселенную, от века и до века Ты – Бог.
  • Восточный перевод - Прежде чем родились горы и Ты образовал землю и весь мир, от века и до века Ты – Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прежде чем родились горы и Ты образовал землю и весь мир, от века и до века Ты – Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прежде чем родились горы и Ты образовал землю и весь мир, от века и до века Ты – Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, je peux le dire : ╵ta bonté est établie ╵pour l’éternité. Dans les cieux tu as ancré ╵ta fidélité.
  • リビングバイブル - 主なる神はこう言われます。 「わたしは、よりすぐったしもべダビデと 厳粛な契約を結んだ。 彼の子孫を永久に王座につけると誓ったのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Tu disseste: “Fiz aliança com o meu escolhido, jurei ao meu servo Davi:
  • Hoffnung für alle - Ich weiß: Deine Gnade gilt für alle Zeiten und deine Treue, solange der Himmel besteht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “เราได้กระทำพันธสัญญากับผู้ซึ่งเราเลือกสรร เราได้ปฏิญาณต่อดาวิดผู้รับใช้ของเราว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​ว่า “เรา​ได้​ทำ​พันธ​สัญญา​กับ​ผู้​ที่​ได้​รับ​เลือก​ไว้ เรา​ได้​ปฏิญาณ​กับ​ดาวิด ผู้​รับใช้​ของ​เรา
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
  • Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
  • Hê-bơ-rơ 7:21 - nhưng Chúa Giê-xu đã được lập lên bằng lời thề. Vì Đức Chúa Trời đã phán với Ngài: “Chúa Hằng Hữu đã thề và sẽ không bao giờ thay đổi: ‘Con làm Thầy Tế Lễ đời đời.’” Suốt cả lịch sử, không một thầy tế lễ nào được Đức Chúa Trời thề hứa như thế.
  • 2 Sa-mu-ên 3:9 - Xin Đức Chúa Trời phạt tôi nặng nề nếu tôi không giúp Đa-vít, thể hiện lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với ông ấy
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:30 - Tuy nhiên, người là một nhà tiên tri, người biết Đức Chúa Trời đã thề hứa sẽ đặt một hậu tự thuộc dòng dõi Đa-vít ngồi trên ngôi báu.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 23:5 - Chính gia đình tôi Ngài đã chọn, và kết ước vĩnh viễn với tôi. Mọi điều quy định Chúa không đổi dời. Ngài luôn cứu giúp, cho tôi thành công, như điều tôi ước mong.
  • Ma-thi-ơ 12:18 - “Đây là Đầy tớ Ta, Người được Ta lựa chọn. Là Người Ta yêu quý, làm Ta thỏa lòng. Ta sẽ đổ Thánh Linh Ta trên Người, Người sẽ công bố công lý cho các dân tộc.
  • Ma-thi-ơ 12:19 - Người sẽ chẳng tranh giành, kêu la, cũng chẳng lớn tiếng ngoài đường phố.
  • Ma-thi-ơ 12:20 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy yếu nhất cũng chẳng dập tắt ngọn đèn mong manh. Cho đến lúc Người đưa công lý đến cuộc toàn thắng.
  • Ma-thi-ơ 12:21 - Danh Người sẽ là nguồn hy vọng cho mọi dân tộc.”
  • Giê-rê-mi 30:9 - Vì dân Ta sẽ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ và Vua của họ thuộc dòng Đa-vít— tức Vua mà Ta sẽ dấy lên cho họ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:10 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
  • 2 Sa-mu-ên 7:11 - ta sẽ cho họ hưởng thái bình. Hơn nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại trường tồn.
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
  • Giê-rê-mi 33:20 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Khi nào ngươi hủy bỏ được giao ước ngày và đêm của Ta, làm cho ngày, đêm lộn xộn,
  • Giê-rê-mi 33:21 - thì ngươi mới hủy bỏ được giao ước Ta lập với Đa-vít và dòng họ Lê-vi.
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • 1 Các Vua 8:16 - ‘Từ ngày đem dân tộc Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Ta không chọn nơi nào trong lãnh thổ Ít-ra-ên để dựng Đền Thờ cho Danh Ta, nhưng Ta chọn Đa-vít cai trị dân Ta.’
  • Thi Thiên 132:11 - Chúa Hằng Hữu đã thề với Đa-vít, hẳn Ngài sẽ không đổi lời: “Ta sẽ đặt dòng dõi con lên ngôi kế vị.
圣经
资源
计划
奉献