Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
89:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người hưởng trọn nhân ái và thành tín Ta mãi mãi, trong Danh Ta, uy lực người vươn cao.
  • 新标点和合本 - 只是我的信实和我的慈爱要与他同在; 因我的名,他的角必被高举。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的信实和我的慈爱要与他同在; 因我的名,他的角必被高举。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的信实和我的慈爱要与他同在; 因我的名,他的角必被高举。
  • 当代译本 - 我要以信实和慈爱待他, 他的角必因我的名而高举。
  • 圣经新译本 - 我的信实和慈爱必与他同在, 他的角必因我的名被高举。
  • 中文标准译本 - 我的信实和我的慈爱要与他同在; 奉我的名,他的角必被高举。
  • 现代标点和合本 - 只是我的信实和我的慈爱要与他同在, 因我的名他的角必被高举。
  • 和合本(拼音版) - 只是我的信实和我的慈爱要与他同在, 因我的名,他的角必被高举。
  • New International Version - My faithful love will be with him, and through my name his horn will be exalted.
  • New International Reader's Version - I will love him and be faithful to him. Because of me his power will increase.
  • English Standard Version - My faithfulness and my steadfast love shall be with him, and in my name shall his horn be exalted.
  • New Living Translation - My faithfulness and unfailing love will be with him, and by my authority he will grow in power.
  • Christian Standard Bible - My faithfulness and love will be with him, and through my name his horn will be exalted.
  • New American Standard Bible - My faithfulness and My favor will be with him, And in My name his horn will be exalted.
  • New King James Version - “But My faithfulness and My mercy shall be with him, And in My name his horn shall be exalted.
  • Amplified Bible - My faithfulness and My steadfast lovingkindness shall be with him, And in My name shall his horn be exalted [great power and prosperity shall be conferred upon him].
  • American Standard Version - But my faithfulness and my lovingkindness shall be with him; And in my name shall his horn be exalted.
  • King James Version - But my faithfulness and my mercy shall be with him: and in my name shall his horn be exalted.
  • New English Translation - He will experience my faithfulness and loyal love, and by my name he will win victories.
  • World English Bible - But my faithfulness and my loving kindness will be with him. In my name, his horn will be exalted.
  • 新標點和合本 - 只是我的信實和我的慈愛要與他同在; 因我的名,他的角必被高舉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的信實和我的慈愛要與他同在; 因我的名,他的角必被高舉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的信實和我的慈愛要與他同在; 因我的名,他的角必被高舉。
  • 當代譯本 - 我要以信實和慈愛待他, 他的角必因我的名而高舉。
  • 聖經新譯本 - 我的信實和慈愛必與他同在, 他的角必因我的名被高舉。
  • 呂振中譯本 - 我的可信可靠和堅愛必與他同在; 靠我的名、他的角就得以高舉。
  • 中文標準譯本 - 我的信實和我的慈愛要與他同在; 奉我的名,他的角必被高舉。
  • 現代標點和合本 - 只是我的信實和我的慈愛要與他同在, 因我的名他的角必被高舉。
  • 文理和合譯本 - 我之信實慈惠、必與之偕、藉我之名、其角高舉兮、
  • 文理委辦譯本 - 必施恩我僕、崢嶸厥角、以踐前言兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之誠實、我之恩慈、永不離之、俾其倚賴我名、可以昂首自得、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 與彼為敵者。紛紛必見傾。
  • Nueva Versión Internacional - La fidelidad de mi amor lo acompañará, y por mi nombre será exaltada su fuerza.
  • 현대인의 성경 - 내가 성실과 사랑으로 그와 함께할 것이니 그가 내 이름으로 위대하게 되리라.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’écraserai devant lui ╵tous ses adversaires, et je frapperai ╵ceux qui le haïssent.
  • リビングバイブル - 常に彼を守り、祝福し、愛で包もう。 彼はわたしのゆえに、偉大な者となる。
  • Nova Versão Internacional - A minha fidelidade e o meu amor o acompanharão, e pelo meu nome aumentará o seu poder.
  • Hoffnung für alle - Vor seinen Augen werde ich seine Feinde niedermachen; alle, die ihn hassen, will ich vernichtend schlagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความรักมั่นคงของเราจะคงอยู่กับเขา พลังอำนาจของเขาจะได้รับการเชิดชูโดยนามของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​สัตย์จริง​และ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​เรา​จะ​อยู่​กับ​เขา พละ​กำลัง​ของ​เขา​จะ​ถูก​เชิดชู​โดย​นาม​ของ​เรา
交叉引用
  • Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
  • Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
  • Thi Thiên 20:1 - Nguyện Chúa Hằng Hữu đáp lời người lúc khó khăn. Cầu Đức Chúa Trời của Gia-cốp phù hộ.
  • Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
  • Thi Thiên 20:5 - Chúng con reo mừng nghe người được cứu, nhân danh Đức Chúa Trời, giương cao ngọn cờ. Xin Ngài đáp ứng mọi lời người cầu nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:20 - Ngài đã thực hiện mọi lời hứa của Đức Chúa Trời, nhờ Ngài, chúng ta cùng nói “A-men,” và đồng thanh ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Thi Thiên 89:2 - Con sẽ công bố tình thương muôn đời. Và đức thành tín vững bền của Chúa.
  • Thi Thiên 89:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã lập giao ước với Đa-vít, đầy tớ Ta đã chọn. Ta đã lập lời thề này với người rằng:
  • Thi Thiên 89:4 - ‘Ta sẽ thiết lập dòng dõi con trên ngôi vua mãi mãi; và khiến ngôi nước con vững bền qua mọi thế hệ.’”
  • Thi Thiên 89:5 - Các tầng trời hát mừng những việc Chúa làm, lạy Chúa Hằng Hữu; hàng nghìn thiên sứ sẽ ngợi tôn sự thành tín Chúa.
  • Giăng 17:26 - Con đã bày tỏ Cha cho họ, và Con sẽ giãi bày thêm nữa. Để tình yêu của Cha cho Con sẽ ở trong họ, và để Con sống trong lòng họ.”
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 61:7 - Trước mặt Đức Chúa Trời, người được sống mãi. Xin chân lý, nhân từ bảo vệ vua.
  • Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
  • 1 Sa-mu-ên 2:1 - An-ne cầu nguyện: “Lòng con tràn ngập niềm vui trong Chúa Hằng Hữu! Chúa Hằng Hữu ban năng lực mạnh mẽ cho con! Bây giờ con có thể đối đáp kẻ nghịch; vì Ngài cứu giúp nên lòng con hớn hở.
  • Thi Thiên 89:16 - Suốt ngày, hân hoan trong Danh Chúa. Được đề cao trong đức công chính Ngài.
  • Thi Thiên 89:17 - Vì Chúa là vinh quang và sức mạnh của họ, Nhờ ơn Chúa, uy lực họ vươn cao.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người hưởng trọn nhân ái và thành tín Ta mãi mãi, trong Danh Ta, uy lực người vươn cao.
  • 新标点和合本 - 只是我的信实和我的慈爱要与他同在; 因我的名,他的角必被高举。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的信实和我的慈爱要与他同在; 因我的名,他的角必被高举。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的信实和我的慈爱要与他同在; 因我的名,他的角必被高举。
  • 当代译本 - 我要以信实和慈爱待他, 他的角必因我的名而高举。
  • 圣经新译本 - 我的信实和慈爱必与他同在, 他的角必因我的名被高举。
  • 中文标准译本 - 我的信实和我的慈爱要与他同在; 奉我的名,他的角必被高举。
  • 现代标点和合本 - 只是我的信实和我的慈爱要与他同在, 因我的名他的角必被高举。
  • 和合本(拼音版) - 只是我的信实和我的慈爱要与他同在, 因我的名,他的角必被高举。
  • New International Version - My faithful love will be with him, and through my name his horn will be exalted.
  • New International Reader's Version - I will love him and be faithful to him. Because of me his power will increase.
  • English Standard Version - My faithfulness and my steadfast love shall be with him, and in my name shall his horn be exalted.
  • New Living Translation - My faithfulness and unfailing love will be with him, and by my authority he will grow in power.
  • Christian Standard Bible - My faithfulness and love will be with him, and through my name his horn will be exalted.
  • New American Standard Bible - My faithfulness and My favor will be with him, And in My name his horn will be exalted.
  • New King James Version - “But My faithfulness and My mercy shall be with him, And in My name his horn shall be exalted.
  • Amplified Bible - My faithfulness and My steadfast lovingkindness shall be with him, And in My name shall his horn be exalted [great power and prosperity shall be conferred upon him].
  • American Standard Version - But my faithfulness and my lovingkindness shall be with him; And in my name shall his horn be exalted.
  • King James Version - But my faithfulness and my mercy shall be with him: and in my name shall his horn be exalted.
  • New English Translation - He will experience my faithfulness and loyal love, and by my name he will win victories.
  • World English Bible - But my faithfulness and my loving kindness will be with him. In my name, his horn will be exalted.
  • 新標點和合本 - 只是我的信實和我的慈愛要與他同在; 因我的名,他的角必被高舉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的信實和我的慈愛要與他同在; 因我的名,他的角必被高舉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的信實和我的慈愛要與他同在; 因我的名,他的角必被高舉。
  • 當代譯本 - 我要以信實和慈愛待他, 他的角必因我的名而高舉。
  • 聖經新譯本 - 我的信實和慈愛必與他同在, 他的角必因我的名被高舉。
  • 呂振中譯本 - 我的可信可靠和堅愛必與他同在; 靠我的名、他的角就得以高舉。
  • 中文標準譯本 - 我的信實和我的慈愛要與他同在; 奉我的名,他的角必被高舉。
  • 現代標點和合本 - 只是我的信實和我的慈愛要與他同在, 因我的名他的角必被高舉。
  • 文理和合譯本 - 我之信實慈惠、必與之偕、藉我之名、其角高舉兮、
  • 文理委辦譯本 - 必施恩我僕、崢嶸厥角、以踐前言兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之誠實、我之恩慈、永不離之、俾其倚賴我名、可以昂首自得、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 與彼為敵者。紛紛必見傾。
  • Nueva Versión Internacional - La fidelidad de mi amor lo acompañará, y por mi nombre será exaltada su fuerza.
  • 현대인의 성경 - 내가 성실과 사랑으로 그와 함께할 것이니 그가 내 이름으로 위대하게 되리라.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’écraserai devant lui ╵tous ses adversaires, et je frapperai ╵ceux qui le haïssent.
  • リビングバイブル - 常に彼を守り、祝福し、愛で包もう。 彼はわたしのゆえに、偉大な者となる。
  • Nova Versão Internacional - A minha fidelidade e o meu amor o acompanharão, e pelo meu nome aumentará o seu poder.
  • Hoffnung für alle - Vor seinen Augen werde ich seine Feinde niedermachen; alle, die ihn hassen, will ich vernichtend schlagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความรักมั่นคงของเราจะคงอยู่กับเขา พลังอำนาจของเขาจะได้รับการเชิดชูโดยนามของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​สัตย์จริง​และ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​เรา​จะ​อยู่​กับ​เขา พละ​กำลัง​ของ​เขา​จะ​ถูก​เชิดชู​โดย​นาม​ของ​เรา
  • Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
  • Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
  • Thi Thiên 20:1 - Nguyện Chúa Hằng Hữu đáp lời người lúc khó khăn. Cầu Đức Chúa Trời của Gia-cốp phù hộ.
  • Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
  • Thi Thiên 20:5 - Chúng con reo mừng nghe người được cứu, nhân danh Đức Chúa Trời, giương cao ngọn cờ. Xin Ngài đáp ứng mọi lời người cầu nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:20 - Ngài đã thực hiện mọi lời hứa của Đức Chúa Trời, nhờ Ngài, chúng ta cùng nói “A-men,” và đồng thanh ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Thi Thiên 89:2 - Con sẽ công bố tình thương muôn đời. Và đức thành tín vững bền của Chúa.
  • Thi Thiên 89:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã lập giao ước với Đa-vít, đầy tớ Ta đã chọn. Ta đã lập lời thề này với người rằng:
  • Thi Thiên 89:4 - ‘Ta sẽ thiết lập dòng dõi con trên ngôi vua mãi mãi; và khiến ngôi nước con vững bền qua mọi thế hệ.’”
  • Thi Thiên 89:5 - Các tầng trời hát mừng những việc Chúa làm, lạy Chúa Hằng Hữu; hàng nghìn thiên sứ sẽ ngợi tôn sự thành tín Chúa.
  • Giăng 17:26 - Con đã bày tỏ Cha cho họ, và Con sẽ giãi bày thêm nữa. Để tình yêu của Cha cho Con sẽ ở trong họ, và để Con sống trong lòng họ.”
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 61:7 - Trước mặt Đức Chúa Trời, người được sống mãi. Xin chân lý, nhân từ bảo vệ vua.
  • Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
  • 1 Sa-mu-ên 2:1 - An-ne cầu nguyện: “Lòng con tràn ngập niềm vui trong Chúa Hằng Hữu! Chúa Hằng Hữu ban năng lực mạnh mẽ cho con! Bây giờ con có thể đối đáp kẻ nghịch; vì Ngài cứu giúp nên lòng con hớn hở.
  • Thi Thiên 89:16 - Suốt ngày, hân hoan trong Danh Chúa. Được đề cao trong đức công chính Ngài.
  • Thi Thiên 89:17 - Vì Chúa là vinh quang và sức mạnh của họ, Nhờ ơn Chúa, uy lực họ vươn cao.
圣经
资源
计划
奉献