Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
88:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa khiến bạn bè con xa lánh, ghê tởm con như thấy người bị phong hủi. Con bị vây khốn, không lối thoát.
  • 新标点和合本 - 你把我所认识的隔在远处, 使我为他们所憎恶; 我被拘困,不得出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你把我所认识的人隔在远处, 使我为他们所憎恶; 我被拘禁,不能出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你把我所认识的人隔在远处, 使我为他们所憎恶; 我被拘禁,不能出来。
  • 当代译本 - 你使我众叛亲离,遭人唾弃。 我陷入困境,无路可逃。
  • 圣经新译本 - 你使我的知己都远离我, 使我成为他们所厌恶的。 我被囚禁,不能外出。
  • 中文标准译本 - 你使认识我的人远离我, 使我成为他们所憎恶的; 我被囚禁,不能出来。
  • 现代标点和合本 - 你把我所认识的隔在远处, 使我为他们所憎恶。 我被拘困,不得出来。
  • 和合本(拼音版) - 你把我所认识的隔在远处, 使我为他们所憎恶。 我被拘困,不得出来。
  • New International Version - You have taken from me my closest friends and have made me repulsive to them. I am confined and cannot escape;
  • New International Reader's Version - You have taken my closest friends away from me. You have made me sickening to them. I feel trapped and can’t escape.
  • English Standard Version - You have caused my companions to shun me; you have made me a horror to them. I am shut in so that I cannot escape;
  • New Living Translation - You have driven my friends away by making me repulsive to them. I am in a trap with no way of escape.
  • Christian Standard Bible - You have distanced my friends from me; you have made me repulsive to them. I am shut in and cannot go out.
  • New American Standard Bible - You have removed my acquaintances far from me; You have made me an object of loathing to them; I am shut up and cannot go out.
  • New King James Version - You have put away my acquaintances far from me; You have made me an abomination to them; I am shut up, and I cannot get out;
  • Amplified Bible - You have put my friends far from me; You have made me an object of loathing to them. I am shut up and I cannot go out.
  • American Standard Version - Thou hast put mine acquaintance far from me; Thou hast made me an abomination unto them: I am shut up, and I cannot come forth.
  • King James Version - Thou hast put away mine acquaintance far from me; thou hast made me an abomination unto them: I am shut up, and I cannot come forth.
  • New English Translation - You cause those who know me to keep their distance; you make me an appalling sight to them. I am trapped and cannot get free.
  • World English Bible - You have taken my friends from me. You have made me an abomination to them. I am confined, and I can’t escape.
  • 新標點和合本 - 你把我所認識的隔在遠處, 使我為他們所憎惡; 我被拘困,不得出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你把我所認識的人隔在遠處, 使我為他們所憎惡; 我被拘禁,不能出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你把我所認識的人隔在遠處, 使我為他們所憎惡; 我被拘禁,不能出來。
  • 當代譯本 - 你使我眾叛親離,遭人唾棄。 我陷入困境,無路可逃。
  • 聖經新譯本 - 你使我的知己都遠離我, 使我成為他們所厭惡的。 我被囚禁,不能外出。
  • 呂振中譯本 - 你使我的知己跟我遠離, 使我成為他們所厭惡的; 我受關閉,不得出去。
  • 中文標準譯本 - 你使認識我的人遠離我, 使我成為他們所憎惡的; 我被囚禁,不能出來。
  • 現代標點和合本 - 你把我所認識的隔在遠處, 使我為他們所憎惡。 我被拘困,不得出來。
  • 文理和合譯本 - 使我相識疏遠、為其所憎、我被禁錮、不得出兮、
  • 文理委辦譯本 - 良朋密友、以余為疏、以余為醜、俱爾所使、余為俘囚、不能復出兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我之友朋與我遠離、使我為其所厭惡、使我被困、不能復出、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖怒加吾身。風濤不堪當。
  • Nueva Versión Internacional - Me has quitado a todos mis amigos y ante ellos me has hecho aborrecible. Estoy aprisionado y no puedo librarme;
  • 현대인의 성경 - 주는 내 친구들까지 나를 버리게 하셨으며 내가 그들에게 보기 싫은 놈이 되게 하셨으므로 내가 갇혀서 헤어날 수 없게 되었으며
  • Новый Русский Перевод - Бог почитаем в великом собрании святых , и грозен для всех окружающих Его.
  • Восточный перевод - Всевышний почитаем в великом собрании ангелов, грозен Он для всех окружающих Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах почитаем в великом собрании ангелов, грозен Он для всех окружающих Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний почитаем в великом собрании ангелов, грозен Он для всех окружающих Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ta fureur me tenaille, les flots de ta colère ╵ont déferlé sur moi. Pause
  • リビングバイブル - あなたは、友人たちが私を嫌って、 私のもとを去るようにされました。 私は捕らえられ、逃れることができません。
  • Nova Versão Internacional - Afastaste de mim os meus melhores amigos e me tornaste repugnante para eles. Estou como um preso que não pode fugir;
  • Hoffnung für alle - Dein Zorn lastet schwer auf mir, wie hohe Brandungswellen wirft er mich um.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำให้เพื่อนสนิทตีตัวออกห่างจากข้าพระองค์ ทรงทำให้ข้าพระองค์น่ารังเกียจชิงชัง ข้าพระองค์ถูกกักกันและหมดทางหนี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำให้​บรรดา​เพื่อน​สนิท​ห่างเหิน​ไป​จาก​ข้าพเจ้า พระ​องค์​ทำให้​ข้าพเจ้า​เป็น​ที่​น่า​ขยะแขยง​ต่อ​พวก​เขา ข้าพเจ้า​ถูก​กักขัง​และ​ไม่​อาจ​หลบ​หนี​ไป​ได้
交叉引用
  • Giăng 11:57 - Lúc ấy, các thầy trưởng tế và phái Pha-ri-si đã ra lệnh hễ ai gặp Chúa tại đâu, phải báo ngay để họ đến bắt Ngài.
  • Gióp 19:8 - Đức Chúa Trời dựng rào ngăn chặn tôi tiến bước. Phủ tối tăm khiến đường tôi mù mịt.
  • Thi Thiên 143:4 - Tinh thần con nao núng; lòng dạ con sầu não.
  • Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
  • Gióp 19:14 - Gia đình tôi bỏ rơi không thèm ngó, còn bạn thân cũng đã lãng quên tôi.
  • Gióp 19:15 - Đầy tớ nam lẫn nữ kể tôi là khách lạ. Coi tôi như ngoại kiều.
  • Gióp 19:16 - Tôi gọi đầy tớ mình, nó không đến; tôi đành mở miệng van nài nó!
  • Gióp 19:17 - Hơi thở tôi, vợ tôi không chịu nổi. Anh em một mẹ cũng kinh tởm tôi!
  • Gióp 19:18 - Cả bọn trẻ con cũng khinh tôi. Chúng quay lưng, khi tôi xuất hiện.
  • Gióp 19:19 - Các bạn thân đều gớm ghiếc tôi, Những người tôi yêu đều trở mặt chống lại tôi.
  • Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Gióp 12:14 - Chúa đã phá hủy thì không ai xây lại được. Khi Ngài bắt giữ, chẳng ai thoát thân.
  • Gióp 30:10 - Họ khinh miệt tôi, tránh né tôi, và không ngại nhổ vào mặt tôi.
  • Ma-thi-ơ 27:21 - Tổng trấn hỏi lại: “Trong hai người, các anh muốn ta tha ai?” Dân chúng đáp: “Ba-ra-ba!”
  • Ma-thi-ơ 27:22 - Phi-lát hỏi tiếp: “Vậy ta phải làm gì với Giê-xu còn gọi là Đấng Mết-si-a?” Họ la lớn: “Đóng đinh hắn!”
  • Ma-thi-ơ 27:23 - Phi-lát hỏi: “Tại sao? Người phạm tội gì?” Nhưng họ gầm thét: “Đóng đinh hắn trên cây thập tự!”
  • Ma-thi-ơ 27:24 - Phi-lát thấy mình không kiểm soát nổi dân chúng, cuộc náo loạn sắp bùng nổ, nên ông lấy nước rửa tay trước mặt mọi người và tuyên bố: “Ta vô tội về máu của Người này. Trách nhiệm về phần các anh!”
  • Ma-thi-ơ 27:25 - Cả đoàn dân đều thét lên: “Cứ đòi nợ máu ấy nơi chúng tôi và con cháu chúng tôi!”
  • 1 Sa-mu-ên 23:18 - Hai người lại lập ước trước mặt Chúa Hằng Hữu, rồi Giô-na-than về nhà, còn Đa-vít ở lại Hô-rết.
  • 1 Sa-mu-ên 23:19 - Người Xíp đến Ghi-bê-a báo với Sau-lơ: “Đa-vít đang ẩn trong đất chúng tôi tại Hô-rết, trên đồi Ha-chi-la ở phía nam hoang mạc.
  • 1 Sa-mu-ên 23:20 - Nếu vua xuống đó, chúng tôi sẽ bắt hắn nạp cho vua!”
  • Ai Ca 3:7 - Chúa xây tường vây kín tôi, tôi không thể vượt thoát. Ngài dùng xiềng xích nặng nề trói chặt tôi.
  • Ai Ca 3:8 - Dù tôi khóc và la, Ngài cũng không nghe lời cầu nguyện tôi.
  • Ai Ca 3:9 - Chúa giam kín tôi trong bốn bức tường đá phẳng lì; Ngài khiến đường tôi đi khúc khuỷu.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Giê-rê-mi 32:2 - Lúc ấy, quân đội Ba-by-lôn đang bao vây Giê-ru-sa-lem, còn Giê-rê-mi đang bị giam cầm trong sân thị vệ tại cung điện hoàng gia.
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Thi Thiên 31:11 - Với kẻ thù, con chỉ là sỉ nhục, láng giềng bạn hữu đều kinh khiếp— ai thấy con đi cũng tránh xa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa khiến bạn bè con xa lánh, ghê tởm con như thấy người bị phong hủi. Con bị vây khốn, không lối thoát.
  • 新标点和合本 - 你把我所认识的隔在远处, 使我为他们所憎恶; 我被拘困,不得出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你把我所认识的人隔在远处, 使我为他们所憎恶; 我被拘禁,不能出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你把我所认识的人隔在远处, 使我为他们所憎恶; 我被拘禁,不能出来。
  • 当代译本 - 你使我众叛亲离,遭人唾弃。 我陷入困境,无路可逃。
  • 圣经新译本 - 你使我的知己都远离我, 使我成为他们所厌恶的。 我被囚禁,不能外出。
  • 中文标准译本 - 你使认识我的人远离我, 使我成为他们所憎恶的; 我被囚禁,不能出来。
  • 现代标点和合本 - 你把我所认识的隔在远处, 使我为他们所憎恶。 我被拘困,不得出来。
  • 和合本(拼音版) - 你把我所认识的隔在远处, 使我为他们所憎恶。 我被拘困,不得出来。
  • New International Version - You have taken from me my closest friends and have made me repulsive to them. I am confined and cannot escape;
  • New International Reader's Version - You have taken my closest friends away from me. You have made me sickening to them. I feel trapped and can’t escape.
  • English Standard Version - You have caused my companions to shun me; you have made me a horror to them. I am shut in so that I cannot escape;
  • New Living Translation - You have driven my friends away by making me repulsive to them. I am in a trap with no way of escape.
  • Christian Standard Bible - You have distanced my friends from me; you have made me repulsive to them. I am shut in and cannot go out.
  • New American Standard Bible - You have removed my acquaintances far from me; You have made me an object of loathing to them; I am shut up and cannot go out.
  • New King James Version - You have put away my acquaintances far from me; You have made me an abomination to them; I am shut up, and I cannot get out;
  • Amplified Bible - You have put my friends far from me; You have made me an object of loathing to them. I am shut up and I cannot go out.
  • American Standard Version - Thou hast put mine acquaintance far from me; Thou hast made me an abomination unto them: I am shut up, and I cannot come forth.
  • King James Version - Thou hast put away mine acquaintance far from me; thou hast made me an abomination unto them: I am shut up, and I cannot come forth.
  • New English Translation - You cause those who know me to keep their distance; you make me an appalling sight to them. I am trapped and cannot get free.
  • World English Bible - You have taken my friends from me. You have made me an abomination to them. I am confined, and I can’t escape.
  • 新標點和合本 - 你把我所認識的隔在遠處, 使我為他們所憎惡; 我被拘困,不得出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你把我所認識的人隔在遠處, 使我為他們所憎惡; 我被拘禁,不能出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你把我所認識的人隔在遠處, 使我為他們所憎惡; 我被拘禁,不能出來。
  • 當代譯本 - 你使我眾叛親離,遭人唾棄。 我陷入困境,無路可逃。
  • 聖經新譯本 - 你使我的知己都遠離我, 使我成為他們所厭惡的。 我被囚禁,不能外出。
  • 呂振中譯本 - 你使我的知己跟我遠離, 使我成為他們所厭惡的; 我受關閉,不得出去。
  • 中文標準譯本 - 你使認識我的人遠離我, 使我成為他們所憎惡的; 我被囚禁,不能出來。
  • 現代標點和合本 - 你把我所認識的隔在遠處, 使我為他們所憎惡。 我被拘困,不得出來。
  • 文理和合譯本 - 使我相識疏遠、為其所憎、我被禁錮、不得出兮、
  • 文理委辦譯本 - 良朋密友、以余為疏、以余為醜、俱爾所使、余為俘囚、不能復出兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我之友朋與我遠離、使我為其所厭惡、使我被困、不能復出、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖怒加吾身。風濤不堪當。
  • Nueva Versión Internacional - Me has quitado a todos mis amigos y ante ellos me has hecho aborrecible. Estoy aprisionado y no puedo librarme;
  • 현대인의 성경 - 주는 내 친구들까지 나를 버리게 하셨으며 내가 그들에게 보기 싫은 놈이 되게 하셨으므로 내가 갇혀서 헤어날 수 없게 되었으며
  • Новый Русский Перевод - Бог почитаем в великом собрании святых , и грозен для всех окружающих Его.
  • Восточный перевод - Всевышний почитаем в великом собрании ангелов, грозен Он для всех окружающих Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах почитаем в великом собрании ангелов, грозен Он для всех окружающих Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний почитаем в великом собрании ангелов, грозен Он для всех окружающих Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ta fureur me tenaille, les flots de ta colère ╵ont déferlé sur moi. Pause
  • リビングバイブル - あなたは、友人たちが私を嫌って、 私のもとを去るようにされました。 私は捕らえられ、逃れることができません。
  • Nova Versão Internacional - Afastaste de mim os meus melhores amigos e me tornaste repugnante para eles. Estou como um preso que não pode fugir;
  • Hoffnung für alle - Dein Zorn lastet schwer auf mir, wie hohe Brandungswellen wirft er mich um.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำให้เพื่อนสนิทตีตัวออกห่างจากข้าพระองค์ ทรงทำให้ข้าพระองค์น่ารังเกียจชิงชัง ข้าพระองค์ถูกกักกันและหมดทางหนี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำให้​บรรดา​เพื่อน​สนิท​ห่างเหิน​ไป​จาก​ข้าพเจ้า พระ​องค์​ทำให้​ข้าพเจ้า​เป็น​ที่​น่า​ขยะแขยง​ต่อ​พวก​เขา ข้าพเจ้า​ถูก​กักขัง​และ​ไม่​อาจ​หลบ​หนี​ไป​ได้
  • Giăng 11:57 - Lúc ấy, các thầy trưởng tế và phái Pha-ri-si đã ra lệnh hễ ai gặp Chúa tại đâu, phải báo ngay để họ đến bắt Ngài.
  • Gióp 19:8 - Đức Chúa Trời dựng rào ngăn chặn tôi tiến bước. Phủ tối tăm khiến đường tôi mù mịt.
  • Thi Thiên 143:4 - Tinh thần con nao núng; lòng dạ con sầu não.
  • Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
  • Gióp 19:14 - Gia đình tôi bỏ rơi không thèm ngó, còn bạn thân cũng đã lãng quên tôi.
  • Gióp 19:15 - Đầy tớ nam lẫn nữ kể tôi là khách lạ. Coi tôi như ngoại kiều.
  • Gióp 19:16 - Tôi gọi đầy tớ mình, nó không đến; tôi đành mở miệng van nài nó!
  • Gióp 19:17 - Hơi thở tôi, vợ tôi không chịu nổi. Anh em một mẹ cũng kinh tởm tôi!
  • Gióp 19:18 - Cả bọn trẻ con cũng khinh tôi. Chúng quay lưng, khi tôi xuất hiện.
  • Gióp 19:19 - Các bạn thân đều gớm ghiếc tôi, Những người tôi yêu đều trở mặt chống lại tôi.
  • Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Gióp 12:14 - Chúa đã phá hủy thì không ai xây lại được. Khi Ngài bắt giữ, chẳng ai thoát thân.
  • Gióp 30:10 - Họ khinh miệt tôi, tránh né tôi, và không ngại nhổ vào mặt tôi.
  • Ma-thi-ơ 27:21 - Tổng trấn hỏi lại: “Trong hai người, các anh muốn ta tha ai?” Dân chúng đáp: “Ba-ra-ba!”
  • Ma-thi-ơ 27:22 - Phi-lát hỏi tiếp: “Vậy ta phải làm gì với Giê-xu còn gọi là Đấng Mết-si-a?” Họ la lớn: “Đóng đinh hắn!”
  • Ma-thi-ơ 27:23 - Phi-lát hỏi: “Tại sao? Người phạm tội gì?” Nhưng họ gầm thét: “Đóng đinh hắn trên cây thập tự!”
  • Ma-thi-ơ 27:24 - Phi-lát thấy mình không kiểm soát nổi dân chúng, cuộc náo loạn sắp bùng nổ, nên ông lấy nước rửa tay trước mặt mọi người và tuyên bố: “Ta vô tội về máu của Người này. Trách nhiệm về phần các anh!”
  • Ma-thi-ơ 27:25 - Cả đoàn dân đều thét lên: “Cứ đòi nợ máu ấy nơi chúng tôi và con cháu chúng tôi!”
  • 1 Sa-mu-ên 23:18 - Hai người lại lập ước trước mặt Chúa Hằng Hữu, rồi Giô-na-than về nhà, còn Đa-vít ở lại Hô-rết.
  • 1 Sa-mu-ên 23:19 - Người Xíp đến Ghi-bê-a báo với Sau-lơ: “Đa-vít đang ẩn trong đất chúng tôi tại Hô-rết, trên đồi Ha-chi-la ở phía nam hoang mạc.
  • 1 Sa-mu-ên 23:20 - Nếu vua xuống đó, chúng tôi sẽ bắt hắn nạp cho vua!”
  • Ai Ca 3:7 - Chúa xây tường vây kín tôi, tôi không thể vượt thoát. Ngài dùng xiềng xích nặng nề trói chặt tôi.
  • Ai Ca 3:8 - Dù tôi khóc và la, Ngài cũng không nghe lời cầu nguyện tôi.
  • Ai Ca 3:9 - Chúa giam kín tôi trong bốn bức tường đá phẳng lì; Ngài khiến đường tôi đi khúc khuỷu.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Giê-rê-mi 32:2 - Lúc ấy, quân đội Ba-by-lôn đang bao vây Giê-ru-sa-lem, còn Giê-rê-mi đang bị giam cầm trong sân thị vệ tại cung điện hoàng gia.
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Thi Thiên 31:11 - Với kẻ thù, con chỉ là sỉ nhục, láng giềng bạn hữu đều kinh khiếp— ai thấy con đi cũng tránh xa.
圣经
资源
计划
奉献