逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của sự cứu rỗi con, con kêu cầu Chúa suốt ngày. Con đến với Chúa suốt đêm.
- 新标点和合本 - 耶和华拯救我的 神啊, 我昼夜在你面前呼吁。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—拯救我的上帝啊, 我昼夜在你面前呼求;
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—拯救我的 神啊, 我昼夜在你面前呼求;
- 当代译本 - 耶和华,拯救我的上帝啊, 我昼夜不停地呼求你。
- 圣经新译本 - 耶和华、拯救我的 神啊! 我昼夜都在你面前哀求。
- 中文标准译本 - 耶和华,拯救我的神哪, 我昼夜在你面前呼求!
- 现代标点和合本 - 耶和华拯救我的神啊, 我昼夜在你面前呼吁。
- 和合本(拼音版) - 耶和华拯救我的上帝啊, 我昼夜在你面前呼吁。
- New International Version - Lord, you are the God who saves me; day and night I cry out to you.
- New International Reader's Version - Lord, you are the God who saves me. Day and night I cry out to you.
- English Standard Version - O Lord, God of my salvation, I cry out day and night before you.
- New Living Translation - O Lord, God of my salvation, I cry out to you by day. I come to you at night.
- The Message - God, you’re my last chance of the day. I spend the night on my knees before you. Put me on your salvation agenda; take notes on the trouble I’m in. I’ve had my fill of trouble; I’m camped on the edge of hell. I’m written off as a lost cause, one more statistic, a hopeless case. Abandoned as already dead, one more body in a stack of corpses, And not so much as a gravestone— I’m a black hole in oblivion. You’ve dropped me into a bottomless pit, sunk me in a pitch-black abyss. I’m battered senseless by your rage, relentlessly pounded by your waves of anger. You turned my friends against me, made me horrible to them. I’m caught in a maze and can’t find my way out, blinded by tears of pain and frustration.
- Christian Standard Bible - Lord, God of my salvation, I cry out before you day and night.
- New American Standard Bible - Lord, the God of my salvation, I have cried out by day and in the night before You.
- New King James Version - O Lord, God of my salvation, I have cried out day and night before You.
- Amplified Bible - O Lord, the God of my salvation, I have cried out [for help] by day and in the night before You.
- American Standard Version - O Jehovah, the God of my salvation, I have cried day and night before thee.
- King James Version - O Lord God of my salvation, I have cried day and night before thee:
- New English Translation - O Lord God who delivers me! By day I cry out and at night I pray before you.
- World English Bible - Yahweh, the God of my salvation, I have cried day and night before you.
- 新標點和合本 - 耶和華-拯救我的神啊, 我晝夜在你面前呼籲。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-拯救我的上帝啊, 我晝夜在你面前呼求;
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—拯救我的 神啊, 我晝夜在你面前呼求;
- 當代譯本 - 耶和華,拯救我的上帝啊, 我晝夜不停地呼求你。
- 聖經新譯本 - 耶和華、拯救我的 神啊! 我晝夜都在你面前哀求。
- 呂振中譯本 - 永恆主我的上帝啊,我日間呼救, 夜間在你面前哀呼 。
- 中文標準譯本 - 耶和華,拯救我的神哪, 我晝夜在你面前呼求!
- 現代標點和合本 - 耶和華拯救我的神啊, 我晝夜在你面前呼籲。
- 文理和合譯本 - 拯我之上帝耶和華歟、我於爾前、晝夜呼籲兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華上帝、我之救主兮、余當清晝、籲呼於爾、至於中夜、聲徹於上兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主救我之天主、我晝夜在主前呼籲、
- Nueva Versión Internacional - Señor, Dios de mi salvación, día y noche clamo en presencia tuya.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 내 구원의 하나님이시여, 내가 밤낮 주 앞에서 부르짖습니다.
- Новый Русский Перевод - Наставление Етана езрахитянина.
- Восточный перевод - Наставление Етана Эзрахитянина.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наставление Етана Эзрахитянина.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наставление Етана Эзрахитянина.
- La Bible du Semeur 2015 - Un psaume des Qoréites . Cantique à chanter avec accompagnement de flûtes . Au chef de chœur. Une méditation d’Hémân l’Ezrahite.
- リビングバイブル - ああ、私を救ってくださる神よ。 私は昼も夜も、あなたの前で嘆いています。
- Nova Versão Internacional - Ó Senhor, Deus que me salva, a ti clamo dia e noite.
- Hoffnung für alle - Ein Lied von den Nachkommen Korachs. Der Esrachiter Heman verfasste es zum Nachdenken. Auf eine traurige Weise zu singen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์ พระเจ้าผู้ทรงช่วยข้าพระองค์ให้รอด ข้าพระองค์เฝ้าร้องทูลต่อหน้าพระองค์ทั้งวันทั้งคืน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าแห่งความรอดพ้นของข้าพเจ้า ข้าพเจ้าร้องขอความช่วยเหลือทุกวี่วัน และปรากฏตัวต่อหน้าพระองค์ทุกค่ำคืน
交叉引用
- 2 Ti-mô-thê 1:3 - Cảm tạ Đức Chúa Trời, ta phục vụ Ngài với lương tâm trong sạch như tổ tiên ta ngày xưa. Đêm ngày cầu nguyện, ta luôn tưởng nhớ con—
- Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
- Thi Thiên 62:7 - Việc giải cứu và danh dự của ta đều do Chúa. Ngài là vầng đá của sức mạnh, là nơi trú ẩn an toàn của ta.
- Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
- Thi Thiên 79:9 - Xin ra tay phù hộ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi chúng con! Xin giúp chúng con vì Danh vinh quang Chúa. Vì Danh cao cả của Ngài, xin giải cứu, tẩy sạch tội lỗi chúng con.
- Thi Thiên 24:5 - Họ sẽ nhận phước từ Chúa Hằng Hữu và có mối tương giao mật thiết với Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi mình.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Ngày đêm chúng tôi thiết tha cầu xin Chúa cho sớm gặp anh chị em để kiện toàn đức tin anh chị em.
- Thi Thiên 68:19 - Ngợi tôn Chúa; chúc tụng Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Độ chúng con! Vì mỗi ngày Chúa mang gánh nặng của chúng con.
- Thi Thiên 140:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, là năng lực cứu rỗi con, Ngài che chở mạng sống con giữa trận mạc.
- Sáng Thế Ký 49:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Con chờ trông ơn Ngài giải cứu!
- Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
- Nê-hê-mi 1:6 - xin Chúa nhìn thấy con đang ngày đêm cầu nguyện cho người Ít-ra-ên của Ngài; xin Chúa lắng tai nghe lời con. Con thú nhận rằng chúng con đã phạm tội với Chúa. Đúng thế, con và tổ tiên con có tội.
- Thi Thiên 65:5 - Chúa nhậm lời, giải cứu chúng con bằng những công việc đáng sợ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng Giải Cứu chúng con. Ngài là hy vọng của các dân khắp địa cầu, và của các dân ở miền biển xa xăm.
- Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
- Lu-ca 2:37 - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
- Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
- Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
- Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
- Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
- Thi Thiên 27:9 - Lạy Chúa, Đấng cứu rỗi của con! Cầu xin Ngài đừng lánh mặt. Đừng nổi giận xua đuổi người tôi trung. Đã bao lần Chúa hằng cứu giúp. Đừng lìa xa, đừng từ bỏ con.
- Thi Thiên 53:1 - Người ngu dại thầm nhủ: “Không làm gì có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hỏng và hành động gian ác, chẳng một ai làm điều thiện lành!
- 1 Sử Ký 2:6 - Con trai của Xê-rách là Xim-ri, Ê-than, Hê-man, Canh-côn, và Đa-ra, tất cả là năm người.
- Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
- 1 Các Vua 4:31 - Ông khôn hơn mọi người, hơn cả Ê-than người Ết-ra, Hê-man, Canh-côn, và Đạt-đa (các con của Ma-hôn). Danh tiếng vua đồn sang cả các nước chung quanh.
- Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
- Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
- Thi Thiên 86:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót con, vì suốt ngày, con kêu cầu Chúa.
- Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.