Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
86:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày gian khổ, con kêu cầu và Chúa chắc chắn sẽ trả lời.
  • 新标点和合本 - 我在患难之日要求告你, 因为你必应允我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在患难之日要求告你, 因为你必应允我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在患难之日要求告你, 因为你必应允我。
  • 当代译本 - 患难之时,我要向你呼求, 因为你必应允我。
  • 圣经新译本 - 在我遭难的日子,我要求告你, 因为你必应允我。
  • 中文标准译本 - 在我患难的日子里,我呼求你, 因为你必回应我。
  • 现代标点和合本 - 我在患难之日要求告你, 因为你必应允我。
  • 和合本(拼音版) - 我在患难之日要求告你, 因为你必应允我。
  • New International Version - When I am in distress, I call to you, because you answer me.
  • New International Reader's Version - When I’m in trouble, I will call out to you. And you will answer me.
  • English Standard Version - In the day of my trouble I call upon you, for you answer me.
  • New Living Translation - I will call to you whenever I’m in trouble, and you will answer me.
  • Christian Standard Bible - I call on you in the day of my distress, for you will answer me.
  • New American Standard Bible - On the day of my trouble I will call upon You, For You will answer me.
  • New King James Version - In the day of my trouble I will call upon You, For You will answer me.
  • Amplified Bible - In the day of my trouble I will call upon You, For You will answer me.
  • American Standard Version - In the day of my trouble I will call upon thee; For thou wilt answer me.
  • King James Version - In the day of my trouble I will call upon thee: for thou wilt answer me.
  • New English Translation - In my time of trouble I cry out to you, for you will answer me.
  • World English Bible - In the day of my trouble I will call on you, for you will answer me.
  • 新標點和合本 - 我在患難之日要求告你, 因為你必應允我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在患難之日要求告你, 因為你必應允我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在患難之日要求告你, 因為你必應允我。
  • 當代譯本 - 患難之時,我要向你呼求, 因為你必應允我。
  • 聖經新譯本 - 在我遭難的日子,我要求告你, 因為你必應允我。
  • 呂振中譯本 - 當我遭難的日子我呼求你, 因為你總應我。
  • 中文標準譯本 - 在我患難的日子裡,我呼求你, 因為你必回應我。
  • 現代標點和合本 - 我在患難之日要求告你, 因為你必應允我。
  • 文理和合譯本 - 我遭難之日呼籲爾、爾必俞允我兮、
  • 文理委辦譯本 - 余遭患難、籲呼於爾、爾其聽聞兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遭遇患難之時呼籲主、惟望主應允我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我今有難。求主開恩。固知我主。必惠佳音。
  • Nueva Versión Internacional - En el día de mi angustia te invoco, porque tú me respondes.
  • 현대인의 성경 - 주는 내 기도에 응답하시는 분이시므로 내가 환난 날에 주께 부르짖습니다.
  • Новый Русский Перевод - Все поющие и играющие скажут: «Все источники мои в Тебе».
  • Восточный перевод - Поющие и играющие скажут: «Все источники наши в Тебе».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поющие и играющие скажут: «Все источники наши в Тебе».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поющие и играющие скажут: «Все источники наши в Тебе».
  • La Bible du Semeur 2015 - Au jour de ma détresse, ╵c’est vers toi que je crie, car tu me répondras.
  • リビングバイブル - 苦しいことに出会うたび、私はあなたを呼び求めます。 すると、あなたは助けてくださるのです。
  • Nova Versão Internacional - No dia da minha angústia clamarei a ti, pois tu me responderás.
  • Hoffnung für alle - Ich weiß weder aus noch ein. Darum schreie ich zu dir, und du wirst mich erhören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในยามเดือดร้อน ข้าพระองค์จะร้องทูลพระองค์ เพราะพระองค์จะทรงตอบข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​ข้าพเจ้า​ทุกข์ยาก ข้าพเจ้า​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​องค์ เพราะ​พระ​องค์​ตอบ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 142:3 - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.
  • Thi Thiên 77:1 - Con kêu cầu Đức Chúa Trời; phải, con kêu la. Ôi, Đức Chúa Trời xin lắng nghe con!
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • Thi Thiên 55:16 - Nhưng con kêu cứu Đức Chúa Trời, và được Chúa Hằng Hữu giải thoát.
  • Thi Thiên 55:17 - Cả sáng, tối, lẫn trưa, lòng con luôn khẩn nguyện, và Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con thở than.
  • Thi Thiên 55:18 - Chúa giải cứu con và giữ con an toàn khi quân thù gây chiến với con.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
  • Ai Ca 3:55 - Nhưng con kêu cầu Danh Ngài, Chúa Hằng Hữu, từ hố sâu thẳm.
  • Ai Ca 3:56 - Chúa đã nghe tiếng con kêu khóc: “Xin nghe lời con khẩn nài! Xin nghe tiếng con kêu cứu!”
  • Ai Ca 3:57 - Lập tức, Chúa đến gần con khi con kêu gọi; Ngài phán bảo con rõ ràng: “Đừng sợ hãi.”
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Thi Thiên 142:1 - Con lớn tiếng kêu xin Chúa Hằng Hữu; con nài xin Chúa Hằng Hữu đoái thương.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Thi Thiên 34:5 - Ai ngửa trông nơi Chúa được Ngài chiếu sáng, mặt tươi vui, không hổ thẹn cúi đầu.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Thi Thiên 17:6 - Lạy Đức Chúa Trời, Con cầu khẩn vì biết Ngài sẽ đáp. Xin nghiêng tai nghe tiếng con kêu van.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày gian khổ, con kêu cầu và Chúa chắc chắn sẽ trả lời.
  • 新标点和合本 - 我在患难之日要求告你, 因为你必应允我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在患难之日要求告你, 因为你必应允我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在患难之日要求告你, 因为你必应允我。
  • 当代译本 - 患难之时,我要向你呼求, 因为你必应允我。
  • 圣经新译本 - 在我遭难的日子,我要求告你, 因为你必应允我。
  • 中文标准译本 - 在我患难的日子里,我呼求你, 因为你必回应我。
  • 现代标点和合本 - 我在患难之日要求告你, 因为你必应允我。
  • 和合本(拼音版) - 我在患难之日要求告你, 因为你必应允我。
  • New International Version - When I am in distress, I call to you, because you answer me.
  • New International Reader's Version - When I’m in trouble, I will call out to you. And you will answer me.
  • English Standard Version - In the day of my trouble I call upon you, for you answer me.
  • New Living Translation - I will call to you whenever I’m in trouble, and you will answer me.
  • Christian Standard Bible - I call on you in the day of my distress, for you will answer me.
  • New American Standard Bible - On the day of my trouble I will call upon You, For You will answer me.
  • New King James Version - In the day of my trouble I will call upon You, For You will answer me.
  • Amplified Bible - In the day of my trouble I will call upon You, For You will answer me.
  • American Standard Version - In the day of my trouble I will call upon thee; For thou wilt answer me.
  • King James Version - In the day of my trouble I will call upon thee: for thou wilt answer me.
  • New English Translation - In my time of trouble I cry out to you, for you will answer me.
  • World English Bible - In the day of my trouble I will call on you, for you will answer me.
  • 新標點和合本 - 我在患難之日要求告你, 因為你必應允我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在患難之日要求告你, 因為你必應允我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在患難之日要求告你, 因為你必應允我。
  • 當代譯本 - 患難之時,我要向你呼求, 因為你必應允我。
  • 聖經新譯本 - 在我遭難的日子,我要求告你, 因為你必應允我。
  • 呂振中譯本 - 當我遭難的日子我呼求你, 因為你總應我。
  • 中文標準譯本 - 在我患難的日子裡,我呼求你, 因為你必回應我。
  • 現代標點和合本 - 我在患難之日要求告你, 因為你必應允我。
  • 文理和合譯本 - 我遭難之日呼籲爾、爾必俞允我兮、
  • 文理委辦譯本 - 余遭患難、籲呼於爾、爾其聽聞兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遭遇患難之時呼籲主、惟望主應允我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我今有難。求主開恩。固知我主。必惠佳音。
  • Nueva Versión Internacional - En el día de mi angustia te invoco, porque tú me respondes.
  • 현대인의 성경 - 주는 내 기도에 응답하시는 분이시므로 내가 환난 날에 주께 부르짖습니다.
  • Новый Русский Перевод - Все поющие и играющие скажут: «Все источники мои в Тебе».
  • Восточный перевод - Поющие и играющие скажут: «Все источники наши в Тебе».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поющие и играющие скажут: «Все источники наши в Тебе».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поющие и играющие скажут: «Все источники наши в Тебе».
  • La Bible du Semeur 2015 - Au jour de ma détresse, ╵c’est vers toi que je crie, car tu me répondras.
  • リビングバイブル - 苦しいことに出会うたび、私はあなたを呼び求めます。 すると、あなたは助けてくださるのです。
  • Nova Versão Internacional - No dia da minha angústia clamarei a ti, pois tu me responderás.
  • Hoffnung für alle - Ich weiß weder aus noch ein. Darum schreie ich zu dir, und du wirst mich erhören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในยามเดือดร้อน ข้าพระองค์จะร้องทูลพระองค์ เพราะพระองค์จะทรงตอบข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​ข้าพเจ้า​ทุกข์ยาก ข้าพเจ้า​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​องค์ เพราะ​พระ​องค์​ตอบ​ข้าพเจ้า
  • Thi Thiên 142:3 - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.
  • Thi Thiên 77:1 - Con kêu cầu Đức Chúa Trời; phải, con kêu la. Ôi, Đức Chúa Trời xin lắng nghe con!
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • Thi Thiên 55:16 - Nhưng con kêu cứu Đức Chúa Trời, và được Chúa Hằng Hữu giải thoát.
  • Thi Thiên 55:17 - Cả sáng, tối, lẫn trưa, lòng con luôn khẩn nguyện, và Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con thở than.
  • Thi Thiên 55:18 - Chúa giải cứu con và giữ con an toàn khi quân thù gây chiến với con.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
  • Ai Ca 3:55 - Nhưng con kêu cầu Danh Ngài, Chúa Hằng Hữu, từ hố sâu thẳm.
  • Ai Ca 3:56 - Chúa đã nghe tiếng con kêu khóc: “Xin nghe lời con khẩn nài! Xin nghe tiếng con kêu cứu!”
  • Ai Ca 3:57 - Lập tức, Chúa đến gần con khi con kêu gọi; Ngài phán bảo con rõ ràng: “Đừng sợ hãi.”
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Thi Thiên 142:1 - Con lớn tiếng kêu xin Chúa Hằng Hữu; con nài xin Chúa Hằng Hữu đoái thương.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Thi Thiên 34:5 - Ai ngửa trông nơi Chúa được Ngài chiếu sáng, mặt tươi vui, không hổ thẹn cúi đầu.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Thi Thiên 17:6 - Lạy Đức Chúa Trời, Con cầu khẩn vì biết Ngài sẽ đáp. Xin nghiêng tai nghe tiếng con kêu van.
圣经
资源
计划
奉献