Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
85:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
  • 新标点和合本 - 他的救恩诚然与敬畏他的人相近, 叫荣耀住在我们的地上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的救恩诚然与敬畏他的人相近, 使荣耀住在我们的地上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的救恩诚然与敬畏他的人相近, 使荣耀住在我们的地上。
  • 当代译本 - 祂必很快拯救敬畏祂的人, 好让祂的荣耀常驻在我们的地上。
  • 圣经新译本 - 他的救恩的确临近敬畏他的人, 使 他的荣耀住在我们的地上。
  • 中文标准译本 - 他的救恩必然在敬畏他的人身边, 好使荣耀居留在我们的地上。
  • 现代标点和合本 - 他的救恩诚然与敬畏他的人相近, 叫荣耀住在我们的地上。
  • 和合本(拼音版) - 他的救恩诚然与敬畏他的人相近, 叫荣耀住在我们的地上。
  • New International Version - Surely his salvation is near those who fear him, that his glory may dwell in our land.
  • New International Reader's Version - I know he’s ready to save those who have respect for him. Then his glory can be seen in our land.
  • English Standard Version - Surely his salvation is near to those who fear him, that glory may dwell in our land.
  • New Living Translation - Surely his salvation is near to those who fear him, so our land will be filled with his glory.
  • Christian Standard Bible - His salvation is very near those who fear him, so that glory may dwell in our land.
  • New American Standard Bible - Certainly His salvation is near to those who fear Him, That glory may dwell in our land.
  • New King James Version - Surely His salvation is near to those who fear Him, That glory may dwell in our land.
  • Amplified Bible - Surely His salvation is near to those who [reverently] fear Him [and obey Him with submissive wonder], That glory [the manifest presence of God] may dwell in our land.
  • American Standard Version - Surely his salvation is nigh them that fear him, That glory may dwell in our land.
  • King James Version - Surely his salvation is nigh them that fear him; that glory may dwell in our land.
  • New English Translation - Certainly his loyal followers will soon experience his deliverance; then his splendor will again appear in our land.
  • World English Bible - Surely his salvation is near those who fear him, that glory may dwell in our land.
  • 新標點和合本 - 他的救恩誠然與敬畏他的人相近, 叫榮耀住在我們的地上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的救恩誠然與敬畏他的人相近, 使榮耀住在我們的地上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的救恩誠然與敬畏他的人相近, 使榮耀住在我們的地上。
  • 當代譯本 - 祂必很快拯救敬畏祂的人, 好讓祂的榮耀常駐在我們的地上。
  • 聖經新譯本 - 他的救恩的確臨近敬畏他的人, 使 他的榮耀住在我們的地上。
  • 呂振中譯本 - 啊,他的拯救真地和敬畏他的人相近, 叫 他的 榮耀 住在我們的國土裏。
  • 中文標準譯本 - 他的救恩必然在敬畏他的人身邊, 好使榮耀居留在我們的地上。
  • 現代標點和合本 - 他的救恩誠然與敬畏他的人相近, 叫榮耀住在我們的地上。
  • 文理和合譯本 - 主之拯救、邇於敬畏之者、致其榮光、著於我境兮、
  • 文理委辦譯本 - 敬虔之人、蒙彼拯救、余之境內、靡不亨通兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬畏主者、主之救恩、離之不遠、尊榮亦必顯在我國、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諦聽聖言兮。其馨若蘭。主願與子民言歸於好兮。苟若輩不再陷於冥頑。
  • Nueva Versión Internacional - Muy cercano está para salvar a los que le temen, para establecer su gloria en nuestra tierra.
  • 현대인의 성경 - 그를 두려워하는 자에게 구원이 가까우니 우리 땅에 그의 영광이 있으리라.
  • Новый Русский Перевод - Все народы, которые Ты создал, придут и поклонятся пред Тобою, Владыка, и восславят имя Твое,
  • Восточный перевод - Все народы, которые Ты создал, придут и поклонятся пред Тобою, Владыка, и восславят имя Твоё,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все народы, которые Ты создал, придут и поклонятся пред Тобою, Владыка, и восславят имя Твоё,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все народы, которые Ты создал, придут и поклонятся пред Тобою, Владыка, и восславят имя Твоё,
  • La Bible du Semeur 2015 - Je veux écouter ╵ce que dit Dieu, l’Eternel : c’est de bien-être qu’il parle ╵à son peuple ╵et à ceux qui lui sont attachés. Mais qu’ils ne retournent pas ╵à leur fol égarement.
  • リビングバイブル - 救いは、主を敬う人たちのすぐそばにあるのです。 私たちの国は、やがて 主の栄光で満ちあふれるようになるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Perto está a salvação que ele trará aos que o temem, e a sua glória habitará em nossa terra.
  • Hoffnung für alle - Ich will hören, was Gott, der Herr, zu sagen hat: Er verkündet Frieden seinem Volk – denen, die ihm die Treue halten; doch sollen sie nicht in ihre alte Unvernunft zurückfallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียว ความรอดของพระองค์อยู่ใกล้บรรดาผู้ที่ยำเกรงพระองค์ เพื่อพระเกียรติสิริของพระองค์จะดำรงอยู่ในแผ่นดินของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แน่นอน ความ​รอด​พ้น​ที่​มา​จาก​พระ​องค์​อยู่​ใกล้​บรรดา​ผู้​เกรง​กลัว​พระ​องค์ เพื่อ​พระ​บารมี​จะ​ได้​อยู่​ใน​แผ่นดิน​ของ​เรา
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:16 - Phao-lô đứng dậy đưa tay chào và nói: “Thưa toàn dân Ít-ra-ên và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời, xin lắng nghe tôi.
  • Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
  • Mác 12:32 - Thầy dạy luật thưa: “Thầy dạy rất đúng! Đức Chúa Trời là Chân Thần duy nhất, ngoài Ngài không có Thần nào khác.
  • Mác 12:33 - Yêu thương Ngài với tất cả tấm lòng, trí óc, năng lực và yêu thương người lân cận như chính mình thật tốt hơn dâng mọi lễ vật và sinh tế cho Đức Chúa Trời.”
  • Mác 12:34 - Thấy người đó hiểu đúng ý nghĩa luật pháp, Chúa khen: “Ông không xa Nước của Đức Chúa Trời đâu!” Sau đó không ai dám chất vấn Ngài điều gì nữa.
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • Thi Thiên 119:155 - Bọn gian tà đi xa nguồn cứu rỗi, không quan tâm đến luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 24:4 - Chỉ những người tay sạch lòng ngay, không thờ phượng các thần tượng và không thề nguyền gian dối.
  • Thi Thiên 24:5 - Họ sẽ nhận phước từ Chúa Hằng Hữu và có mối tương giao mật thiết với Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:2 - Ông và mọi người trong nhà đều có lòng mộ đạo, kính sợ Đức Chúa Trời. Ông cứu tế dân nghèo cách rộng rãi và siêng năng cầu nguyện với Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:3 - Một hôm, vào khoảng ba giờ chiều, ông thấy rõ trong khải tượng, một thiên sứ của Đức Chúa Trời đến gọi “Cọt-nây!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Thi Thiên 50:23 - Ai dâng lời cảm tạ làm tế lễ là tôn kính Ta. Người nào theo đường ngay thẳng, Ta sẽ cho thấy sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:13 - Chúng tôi nghe Cọt-nây kể lại chuyện thiên sứ hiện đến bảo ông: ‘Hãy sai người đến Gia-pha mời Phi-e-rơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:14 - Người ấy sẽ truyền lời Chúa cho ông, nhờ đó ông và mọi người trong nhà sẽ được cứu!’
  • Ê-xê-chi-ên 26:20 - Ta sẽ bỏ ngươi xuống vực sâu để ngươi nằm chung với những người bị giết từ xưa. Thành ngươi sẽ điêu tàn, bị chôn sâu bên dưới đất, như các thây ma của những người đã xuống âm phủ từ nghìn xưa. Chẳng bao giờ ngươi lại có dân cư. Chẳng bao giờ ngươi khôi phục được vinh quang trong đất người sống.
  • A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • A-gai 2:8 - Tất cả vàng và bạc đều thuộc về Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • A-gai 2:9 - Vinh quang tối hậu của Đền Thờ này rực rỡ hơn vinh quang trước, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. Và Ta sẽ cho nơi này hưởng bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Xa-cha-ri 2:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ là một bức tường lửa bao bọc Giê-ru-sa-lem; Ngài là vinh quang của thành!’”
  • Y-sai 46:13 - Vì Ta sẽ đưa sự công chính đến gần, không xa đâu, và sự cứu rỗi Ta sẽ không chậm trễ! Ta sẽ ban sự cứu chuộc cho Si-ôn và vinh quang Ta cho Ít-ra-ên.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
  • 新标点和合本 - 他的救恩诚然与敬畏他的人相近, 叫荣耀住在我们的地上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的救恩诚然与敬畏他的人相近, 使荣耀住在我们的地上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的救恩诚然与敬畏他的人相近, 使荣耀住在我们的地上。
  • 当代译本 - 祂必很快拯救敬畏祂的人, 好让祂的荣耀常驻在我们的地上。
  • 圣经新译本 - 他的救恩的确临近敬畏他的人, 使 他的荣耀住在我们的地上。
  • 中文标准译本 - 他的救恩必然在敬畏他的人身边, 好使荣耀居留在我们的地上。
  • 现代标点和合本 - 他的救恩诚然与敬畏他的人相近, 叫荣耀住在我们的地上。
  • 和合本(拼音版) - 他的救恩诚然与敬畏他的人相近, 叫荣耀住在我们的地上。
  • New International Version - Surely his salvation is near those who fear him, that his glory may dwell in our land.
  • New International Reader's Version - I know he’s ready to save those who have respect for him. Then his glory can be seen in our land.
  • English Standard Version - Surely his salvation is near to those who fear him, that glory may dwell in our land.
  • New Living Translation - Surely his salvation is near to those who fear him, so our land will be filled with his glory.
  • Christian Standard Bible - His salvation is very near those who fear him, so that glory may dwell in our land.
  • New American Standard Bible - Certainly His salvation is near to those who fear Him, That glory may dwell in our land.
  • New King James Version - Surely His salvation is near to those who fear Him, That glory may dwell in our land.
  • Amplified Bible - Surely His salvation is near to those who [reverently] fear Him [and obey Him with submissive wonder], That glory [the manifest presence of God] may dwell in our land.
  • American Standard Version - Surely his salvation is nigh them that fear him, That glory may dwell in our land.
  • King James Version - Surely his salvation is nigh them that fear him; that glory may dwell in our land.
  • New English Translation - Certainly his loyal followers will soon experience his deliverance; then his splendor will again appear in our land.
  • World English Bible - Surely his salvation is near those who fear him, that glory may dwell in our land.
  • 新標點和合本 - 他的救恩誠然與敬畏他的人相近, 叫榮耀住在我們的地上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的救恩誠然與敬畏他的人相近, 使榮耀住在我們的地上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的救恩誠然與敬畏他的人相近, 使榮耀住在我們的地上。
  • 當代譯本 - 祂必很快拯救敬畏祂的人, 好讓祂的榮耀常駐在我們的地上。
  • 聖經新譯本 - 他的救恩的確臨近敬畏他的人, 使 他的榮耀住在我們的地上。
  • 呂振中譯本 - 啊,他的拯救真地和敬畏他的人相近, 叫 他的 榮耀 住在我們的國土裏。
  • 中文標準譯本 - 他的救恩必然在敬畏他的人身邊, 好使榮耀居留在我們的地上。
  • 現代標點和合本 - 他的救恩誠然與敬畏他的人相近, 叫榮耀住在我們的地上。
  • 文理和合譯本 - 主之拯救、邇於敬畏之者、致其榮光、著於我境兮、
  • 文理委辦譯本 - 敬虔之人、蒙彼拯救、余之境內、靡不亨通兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬畏主者、主之救恩、離之不遠、尊榮亦必顯在我國、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諦聽聖言兮。其馨若蘭。主願與子民言歸於好兮。苟若輩不再陷於冥頑。
  • Nueva Versión Internacional - Muy cercano está para salvar a los que le temen, para establecer su gloria en nuestra tierra.
  • 현대인의 성경 - 그를 두려워하는 자에게 구원이 가까우니 우리 땅에 그의 영광이 있으리라.
  • Новый Русский Перевод - Все народы, которые Ты создал, придут и поклонятся пред Тобою, Владыка, и восславят имя Твое,
  • Восточный перевод - Все народы, которые Ты создал, придут и поклонятся пред Тобою, Владыка, и восславят имя Твоё,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все народы, которые Ты создал, придут и поклонятся пред Тобою, Владыка, и восславят имя Твоё,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все народы, которые Ты создал, придут и поклонятся пред Тобою, Владыка, и восславят имя Твоё,
  • La Bible du Semeur 2015 - Je veux écouter ╵ce que dit Dieu, l’Eternel : c’est de bien-être qu’il parle ╵à son peuple ╵et à ceux qui lui sont attachés. Mais qu’ils ne retournent pas ╵à leur fol égarement.
  • リビングバイブル - 救いは、主を敬う人たちのすぐそばにあるのです。 私たちの国は、やがて 主の栄光で満ちあふれるようになるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Perto está a salvação que ele trará aos que o temem, e a sua glória habitará em nossa terra.
  • Hoffnung für alle - Ich will hören, was Gott, der Herr, zu sagen hat: Er verkündet Frieden seinem Volk – denen, die ihm die Treue halten; doch sollen sie nicht in ihre alte Unvernunft zurückfallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียว ความรอดของพระองค์อยู่ใกล้บรรดาผู้ที่ยำเกรงพระองค์ เพื่อพระเกียรติสิริของพระองค์จะดำรงอยู่ในแผ่นดินของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แน่นอน ความ​รอด​พ้น​ที่​มา​จาก​พระ​องค์​อยู่​ใกล้​บรรดา​ผู้​เกรง​กลัว​พระ​องค์ เพื่อ​พระ​บารมี​จะ​ได้​อยู่​ใน​แผ่นดิน​ของ​เรา
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:16 - Phao-lô đứng dậy đưa tay chào và nói: “Thưa toàn dân Ít-ra-ên và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời, xin lắng nghe tôi.
  • Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
  • Mác 12:32 - Thầy dạy luật thưa: “Thầy dạy rất đúng! Đức Chúa Trời là Chân Thần duy nhất, ngoài Ngài không có Thần nào khác.
  • Mác 12:33 - Yêu thương Ngài với tất cả tấm lòng, trí óc, năng lực và yêu thương người lân cận như chính mình thật tốt hơn dâng mọi lễ vật và sinh tế cho Đức Chúa Trời.”
  • Mác 12:34 - Thấy người đó hiểu đúng ý nghĩa luật pháp, Chúa khen: “Ông không xa Nước của Đức Chúa Trời đâu!” Sau đó không ai dám chất vấn Ngài điều gì nữa.
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • Thi Thiên 119:155 - Bọn gian tà đi xa nguồn cứu rỗi, không quan tâm đến luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 24:4 - Chỉ những người tay sạch lòng ngay, không thờ phượng các thần tượng và không thề nguyền gian dối.
  • Thi Thiên 24:5 - Họ sẽ nhận phước từ Chúa Hằng Hữu và có mối tương giao mật thiết với Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:2 - Ông và mọi người trong nhà đều có lòng mộ đạo, kính sợ Đức Chúa Trời. Ông cứu tế dân nghèo cách rộng rãi và siêng năng cầu nguyện với Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:3 - Một hôm, vào khoảng ba giờ chiều, ông thấy rõ trong khải tượng, một thiên sứ của Đức Chúa Trời đến gọi “Cọt-nây!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Thi Thiên 50:23 - Ai dâng lời cảm tạ làm tế lễ là tôn kính Ta. Người nào theo đường ngay thẳng, Ta sẽ cho thấy sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:13 - Chúng tôi nghe Cọt-nây kể lại chuyện thiên sứ hiện đến bảo ông: ‘Hãy sai người đến Gia-pha mời Phi-e-rơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:14 - Người ấy sẽ truyền lời Chúa cho ông, nhờ đó ông và mọi người trong nhà sẽ được cứu!’
  • Ê-xê-chi-ên 26:20 - Ta sẽ bỏ ngươi xuống vực sâu để ngươi nằm chung với những người bị giết từ xưa. Thành ngươi sẽ điêu tàn, bị chôn sâu bên dưới đất, như các thây ma của những người đã xuống âm phủ từ nghìn xưa. Chẳng bao giờ ngươi lại có dân cư. Chẳng bao giờ ngươi khôi phục được vinh quang trong đất người sống.
  • A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • A-gai 2:8 - Tất cả vàng và bạc đều thuộc về Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • A-gai 2:9 - Vinh quang tối hậu của Đền Thờ này rực rỡ hơn vinh quang trước, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. Và Ta sẽ cho nơi này hưởng bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Xa-cha-ri 2:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ là một bức tường lửa bao bọc Giê-ru-sa-lem; Ngài là vinh quang của thành!’”
  • Y-sai 46:13 - Vì Ta sẽ đưa sự công chính đến gần, không xa đâu, và sự cứu rỗi Ta sẽ không chậm trễ! Ta sẽ ban sự cứu chuộc cho Si-ôn và vinh quang Ta cho Ít-ra-ên.”
圣经
资源
计划
奉献