Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
84:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đi qua Thung Lũng Khóc Lóc, họ biến nó thành những dòng suối mát. Mưa thu cũng phủ phước cho nó.
  • 新标点和合本 - 他们经过“流泪谷”,叫这谷变为泉源之地; 并有秋雨之福盖满了全谷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们经过“流泪谷” ,叫这谷变为泉源之地; 且有秋雨之福盖满了全谷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们经过“流泪谷” ,叫这谷变为泉源之地; 且有秋雨之福盖满了全谷。
  • 当代译本 - 他们走过流泪谷, 这谷就变成泉源之地, 秋雨使谷中水塘遍布。
  • 圣经新译本 - 他们经过干旱的山谷, 使这谷变为泉源之地, 更有秋雨使这谷到处都是水池。
  • 中文标准译本 - 他们经过流泪谷 , 使它变为泉源之地, 秋雨也给它披上祝福。
  • 现代标点和合本 - 他们经过流泪谷,叫这谷变为泉源之地, 并有秋雨之福盖满了全谷。
  • 和合本(拼音版) - 他们经过流泪谷,叫这谷变为泉源之地, 并有秋雨之福盖满了全谷。
  • New International Version - As they pass through the Valley of Baka, they make it a place of springs; the autumn rains also cover it with pools.
  • New International Reader's Version - As they pass through the dry Valley of Baka, they make it a place where water flows. The rain in the fall covers it with pools.
  • English Standard Version - As they go through the Valley of Baca they make it a place of springs; the early rain also covers it with pools.
  • New Living Translation - When they walk through the Valley of Weeping, it will become a place of refreshing springs. The autumn rains will clothe it with blessings.
  • Christian Standard Bible - As they pass through the Valley of Baca, they make it a source of spring water; even the autumn rain will cover it with blessings.
  • New American Standard Bible - Passing through the Valley of Baca they make it a spring; The early rain also covers it with blessings.
  • New King James Version - As they pass through the Valley of Baca, They make it a spring; The rain also covers it with pools.
  • Amplified Bible - Passing through the Valley of Weeping ( Baca), they make it a place of springs; The early rain also covers it with blessings.
  • American Standard Version - Passing through the valley of Weeping they make it a place of springs; Yea, the early rain covereth it with blessings.
  • King James Version - Who passing through the valley of Baca make it a well; the rain also filleth the pools.
  • New English Translation - As they pass through the Baca Valley, he provides a spring for them. The rain even covers it with pools of water.
  • World English Bible - Passing through the valley of Weeping, they make it a place of springs. Yes, the autumn rain covers it with blessings.
  • 新標點和合本 - 他們經過「流淚谷」,叫這谷變為泉源之地; 並有秋雨之福蓋滿了全谷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們經過「流淚谷」 ,叫這谷變為泉源之地; 且有秋雨之福蓋滿了全谷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們經過「流淚谷」 ,叫這谷變為泉源之地; 且有秋雨之福蓋滿了全谷。
  • 當代譯本 - 他們走過流淚谷, 這谷就變成泉源之地, 秋雨使谷中水塘遍佈。
  • 聖經新譯本 - 他們經過乾旱的山谷, 使這谷變為泉源之地, 更有秋雨使這谷到處都是水池。
  • 呂振中譯本 - 他們經過鳳仙樹 的 乾燥 谷, 也能使它變為泉源 之地 , 並有秋雨使泥塘 滿處都是。
  • 中文標準譯本 - 他們經過流淚谷 , 使它變為泉源之地, 秋雨也給它披上祝福。
  • 現代標點和合本 - 他們經過流淚谷,叫這谷變為泉源之地, 並有秋雨之福蓋滿了全谷。
  • 文理和合譯本 - 彼經流涕谷、變為有泉之處、秋雨被以福祉兮、
  • 文理委辦譯本 - 雖過旱谷、亦若有泉、如秋霖之潤澤、得福祉之孔多兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼雖經過 巴迦 谷、 巴迦谷或作流淚谷 亦以為有泉源、且有甘雨、普降福澤、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 仰賴所天。終日乾乾。永懷大道。神形兼全。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando pasa por el valle de las Lágrimas lo convierte en región de manantiales; también las lluvias tempranas cubren de bendiciones el valle.
  • 현대인의 성경 - 그들이 바카 골짜기를 지나갈 때 그 곳이 샘의 골짜기가 되며 가을비도 그 곳을 축복으로 채워 줍니다.
  • Новый Русский Перевод - Неужели Ты будешь гневаться на нас вечно, продлевать Свой гнев из поколения в поколение?
  • Восточный перевод - Неужели Ты будешь гневаться на нас вечно, продлевать Свой гнев из поколения в поколение?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Неужели Ты будешь гневаться на нас вечно, продлевать Свой гнев из поколения в поколение?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Неужели Ты будешь гневаться на нас вечно, продлевать Свой гнев из поколения в поколение?
  • La Bible du Semeur 2015 - Bienheureux les hommes ╵dont tu es la force : dans leur cœur, ils trouvent ╵des chemins tracés.
  • リビングバイブル - そのような人にとっては、 涙の谷も、祝福のわき出る泉となるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Ao passarem pelo vale de Baca , fazem dele um lugar de fontes; as chuvas de outono também o enchem de cisternas .
  • Hoffnung für alle - Glücklich sind alle, die ihre Stärke in dir suchen, die gerne und voll Freude zu deinem Heiligtum ziehen .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเขาเดินผ่านหุบเขาแห่งน้ำตา พวกเขาทำให้มันกลายเป็นแหล่งน้ำพุ และฝนฤดูใบไม้ร่วงก็ทำให้ที่นั่นเต็มไปด้วยแอ่งน้ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​เดินทาง​ผ่าน​หุบเขา​บาคา จะ​ทำ​สถาน​ที่​ให้​เป็น​แหล่ง​น้ำ และ​ยิ่ง​กว่า​นั้น​ฝน​ต้น​ฤดู​จะ​เป็น​พระ​พร​แก่​ทุก​แห่งหน
交叉引用
  • 2 Các Vua 3:9 - Vậy, vua Ít-ra-ên và vua Giu-đa, có cả vua Ê-đôm theo, kéo quân đi vòng trong hoang mạc bảy ngày. Trong cuộc hành quân, họ thiếu nước cho người và thú vật uống.
  • 2 Các Vua 3:10 - Vua Ít-ra-ên than: “Chúa Hằng Hữu gọi ba chúng ta đến đây để nạp cho người Mô-áp rồi!”
  • 2 Các Vua 3:11 - Giô-sa-phát hỏi: “Ở đây không có tiên tri nào của Chúa Hằng Hữu cho chúng ta cầu hỏi Ngài sao?” Một cận thần của vua Ít-ra-ên lên tiếng: “Có Ê-li-sê, con Sa-phát, là môn đệ của Ê-li trước kia.”
  • 2 Các Vua 3:12 - Giô-sa-phát nói: “Người ấy sẽ nói lời của Chúa Hằng Hữu cho chúng ta.” Vậy, cả ba vua đi đến gặp Ê-li-sê.
  • 2 Các Vua 3:13 - Ê-li-sê nói với vua Ít-ra-ên: “Vua đến đây làm gì? Sao không đi tìm các tiên tri của cha mẹ vua?” Vua Ít-ra-ên đáp: “Không! Vì Chúa Hằng Hữu có gọi chúng ta đến đây để nạp cho người Mô-áp.”
  • 2 Các Vua 3:14 - Ê-li-sê nói: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu Toàn Năng là Đấng tôi phục vụ, nếu không nể Giô-sa-phát vua Giu-đa, tôi chẳng nhìn vua đâu.
  • 2 Các Vua 3:15 - Bây giờ, xin đem đến đây một nhạc sĩ.” Khi nhạc sĩ tấu nhạc, quyền năng của Chúa Hằng Hữu đến với Ê-li-sê.
  • 2 Các Vua 3:16 - Ông nói: “Chúa Hằng Hữu phán bảo đào thật nhiều hào hố trong thung lũng này.
  • 2 Các Vua 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu có phán rằng người ta sẽ không thấy mưa gió, nhưng cả thung lũng sẽ đầy nước cho người và thú vật uống.
  • 2 Các Vua 3:18 - Việc này đối với Chúa Hằng Hữu chỉ là chuyện nhỏ, vì Ngài sẽ cho Ít-ra-ên thắng quân Mô-áp!
  • 2 Các Vua 3:19 - Các vua sẽ chiếm hết các thành kiên cố và phồn thịnh nhất của họ, sẽ đốn ngã cây có trái, chận các dòng nước và lấy đá phá hủy những đồng ruộng phì nhiêu.”
  • 2 Các Vua 3:20 - Sáng hôm sau, vào giờ dâng tế lễ, nước từ hướng Ê-đôm chảy đến, cho đến khi khắp miền ấy ngập cả nước.
  • 2 Sa-mu-ên 5:22 - Nhưng quân Phi-li-tin quay lại, tràn ra trong thung lũng Rê-pha-im như trước.
  • 2 Sa-mu-ên 5:23 - Đa-vít lại cầu hỏi Chúa. Lần này Ngài phán: “Đừng tấn công thẳng tới, nhưng đi vòng sau lưng địch để tấn công chúng gần rừng dâu.
  • 2 Sa-mu-ên 5:24 - Khi nào nghe tiếng bước trên ngọn cây dâu, con sẽ tấn công địch, vì Chúa Hằng Hữu đang đi trước con, đánh quân Phi-li-tin.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Thi Thiên 66:10 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài từng thử nghiệm chúng con; luyện chúng con như luyện bạc.
  • Thi Thiên 66:11 - Chúa để chúng con sa lưới, và chất hoạn nạn trên lưng.
  • Thi Thiên 66:12 - Rồi Ngài khiến người ta cỡi trên đầu chúng con. Chúng con gặp cảnh dầu sôi, lửa bỏng, nhưng Chúa đưa chúng con vào chỗ an ninh.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Thi Thiên 68:9 - Chúa đã cho mưa dồi dào, lạy Đức Chúa Trời, đem tươi mát cho cơ nghiệp cằn cỗi.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
  • Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đi qua Thung Lũng Khóc Lóc, họ biến nó thành những dòng suối mát. Mưa thu cũng phủ phước cho nó.
  • 新标点和合本 - 他们经过“流泪谷”,叫这谷变为泉源之地; 并有秋雨之福盖满了全谷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们经过“流泪谷” ,叫这谷变为泉源之地; 且有秋雨之福盖满了全谷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们经过“流泪谷” ,叫这谷变为泉源之地; 且有秋雨之福盖满了全谷。
  • 当代译本 - 他们走过流泪谷, 这谷就变成泉源之地, 秋雨使谷中水塘遍布。
  • 圣经新译本 - 他们经过干旱的山谷, 使这谷变为泉源之地, 更有秋雨使这谷到处都是水池。
  • 中文标准译本 - 他们经过流泪谷 , 使它变为泉源之地, 秋雨也给它披上祝福。
  • 现代标点和合本 - 他们经过流泪谷,叫这谷变为泉源之地, 并有秋雨之福盖满了全谷。
  • 和合本(拼音版) - 他们经过流泪谷,叫这谷变为泉源之地, 并有秋雨之福盖满了全谷。
  • New International Version - As they pass through the Valley of Baka, they make it a place of springs; the autumn rains also cover it with pools.
  • New International Reader's Version - As they pass through the dry Valley of Baka, they make it a place where water flows. The rain in the fall covers it with pools.
  • English Standard Version - As they go through the Valley of Baca they make it a place of springs; the early rain also covers it with pools.
  • New Living Translation - When they walk through the Valley of Weeping, it will become a place of refreshing springs. The autumn rains will clothe it with blessings.
  • Christian Standard Bible - As they pass through the Valley of Baca, they make it a source of spring water; even the autumn rain will cover it with blessings.
  • New American Standard Bible - Passing through the Valley of Baca they make it a spring; The early rain also covers it with blessings.
  • New King James Version - As they pass through the Valley of Baca, They make it a spring; The rain also covers it with pools.
  • Amplified Bible - Passing through the Valley of Weeping ( Baca), they make it a place of springs; The early rain also covers it with blessings.
  • American Standard Version - Passing through the valley of Weeping they make it a place of springs; Yea, the early rain covereth it with blessings.
  • King James Version - Who passing through the valley of Baca make it a well; the rain also filleth the pools.
  • New English Translation - As they pass through the Baca Valley, he provides a spring for them. The rain even covers it with pools of water.
  • World English Bible - Passing through the valley of Weeping, they make it a place of springs. Yes, the autumn rain covers it with blessings.
  • 新標點和合本 - 他們經過「流淚谷」,叫這谷變為泉源之地; 並有秋雨之福蓋滿了全谷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們經過「流淚谷」 ,叫這谷變為泉源之地; 且有秋雨之福蓋滿了全谷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們經過「流淚谷」 ,叫這谷變為泉源之地; 且有秋雨之福蓋滿了全谷。
  • 當代譯本 - 他們走過流淚谷, 這谷就變成泉源之地, 秋雨使谷中水塘遍佈。
  • 聖經新譯本 - 他們經過乾旱的山谷, 使這谷變為泉源之地, 更有秋雨使這谷到處都是水池。
  • 呂振中譯本 - 他們經過鳳仙樹 的 乾燥 谷, 也能使它變為泉源 之地 , 並有秋雨使泥塘 滿處都是。
  • 中文標準譯本 - 他們經過流淚谷 , 使它變為泉源之地, 秋雨也給它披上祝福。
  • 現代標點和合本 - 他們經過流淚谷,叫這谷變為泉源之地, 並有秋雨之福蓋滿了全谷。
  • 文理和合譯本 - 彼經流涕谷、變為有泉之處、秋雨被以福祉兮、
  • 文理委辦譯本 - 雖過旱谷、亦若有泉、如秋霖之潤澤、得福祉之孔多兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼雖經過 巴迦 谷、 巴迦谷或作流淚谷 亦以為有泉源、且有甘雨、普降福澤、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 仰賴所天。終日乾乾。永懷大道。神形兼全。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando pasa por el valle de las Lágrimas lo convierte en región de manantiales; también las lluvias tempranas cubren de bendiciones el valle.
  • 현대인의 성경 - 그들이 바카 골짜기를 지나갈 때 그 곳이 샘의 골짜기가 되며 가을비도 그 곳을 축복으로 채워 줍니다.
  • Новый Русский Перевод - Неужели Ты будешь гневаться на нас вечно, продлевать Свой гнев из поколения в поколение?
  • Восточный перевод - Неужели Ты будешь гневаться на нас вечно, продлевать Свой гнев из поколения в поколение?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Неужели Ты будешь гневаться на нас вечно, продлевать Свой гнев из поколения в поколение?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Неужели Ты будешь гневаться на нас вечно, продлевать Свой гнев из поколения в поколение?
  • La Bible du Semeur 2015 - Bienheureux les hommes ╵dont tu es la force : dans leur cœur, ils trouvent ╵des chemins tracés.
  • リビングバイブル - そのような人にとっては、 涙の谷も、祝福のわき出る泉となるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Ao passarem pelo vale de Baca , fazem dele um lugar de fontes; as chuvas de outono também o enchem de cisternas .
  • Hoffnung für alle - Glücklich sind alle, die ihre Stärke in dir suchen, die gerne und voll Freude zu deinem Heiligtum ziehen .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเขาเดินผ่านหุบเขาแห่งน้ำตา พวกเขาทำให้มันกลายเป็นแหล่งน้ำพุ และฝนฤดูใบไม้ร่วงก็ทำให้ที่นั่นเต็มไปด้วยแอ่งน้ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​เดินทาง​ผ่าน​หุบเขา​บาคา จะ​ทำ​สถาน​ที่​ให้​เป็น​แหล่ง​น้ำ และ​ยิ่ง​กว่า​นั้น​ฝน​ต้น​ฤดู​จะ​เป็น​พระ​พร​แก่​ทุก​แห่งหน
  • 2 Các Vua 3:9 - Vậy, vua Ít-ra-ên và vua Giu-đa, có cả vua Ê-đôm theo, kéo quân đi vòng trong hoang mạc bảy ngày. Trong cuộc hành quân, họ thiếu nước cho người và thú vật uống.
  • 2 Các Vua 3:10 - Vua Ít-ra-ên than: “Chúa Hằng Hữu gọi ba chúng ta đến đây để nạp cho người Mô-áp rồi!”
  • 2 Các Vua 3:11 - Giô-sa-phát hỏi: “Ở đây không có tiên tri nào của Chúa Hằng Hữu cho chúng ta cầu hỏi Ngài sao?” Một cận thần của vua Ít-ra-ên lên tiếng: “Có Ê-li-sê, con Sa-phát, là môn đệ của Ê-li trước kia.”
  • 2 Các Vua 3:12 - Giô-sa-phát nói: “Người ấy sẽ nói lời của Chúa Hằng Hữu cho chúng ta.” Vậy, cả ba vua đi đến gặp Ê-li-sê.
  • 2 Các Vua 3:13 - Ê-li-sê nói với vua Ít-ra-ên: “Vua đến đây làm gì? Sao không đi tìm các tiên tri của cha mẹ vua?” Vua Ít-ra-ên đáp: “Không! Vì Chúa Hằng Hữu có gọi chúng ta đến đây để nạp cho người Mô-áp.”
  • 2 Các Vua 3:14 - Ê-li-sê nói: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu Toàn Năng là Đấng tôi phục vụ, nếu không nể Giô-sa-phát vua Giu-đa, tôi chẳng nhìn vua đâu.
  • 2 Các Vua 3:15 - Bây giờ, xin đem đến đây một nhạc sĩ.” Khi nhạc sĩ tấu nhạc, quyền năng của Chúa Hằng Hữu đến với Ê-li-sê.
  • 2 Các Vua 3:16 - Ông nói: “Chúa Hằng Hữu phán bảo đào thật nhiều hào hố trong thung lũng này.
  • 2 Các Vua 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu có phán rằng người ta sẽ không thấy mưa gió, nhưng cả thung lũng sẽ đầy nước cho người và thú vật uống.
  • 2 Các Vua 3:18 - Việc này đối với Chúa Hằng Hữu chỉ là chuyện nhỏ, vì Ngài sẽ cho Ít-ra-ên thắng quân Mô-áp!
  • 2 Các Vua 3:19 - Các vua sẽ chiếm hết các thành kiên cố và phồn thịnh nhất của họ, sẽ đốn ngã cây có trái, chận các dòng nước và lấy đá phá hủy những đồng ruộng phì nhiêu.”
  • 2 Các Vua 3:20 - Sáng hôm sau, vào giờ dâng tế lễ, nước từ hướng Ê-đôm chảy đến, cho đến khi khắp miền ấy ngập cả nước.
  • 2 Sa-mu-ên 5:22 - Nhưng quân Phi-li-tin quay lại, tràn ra trong thung lũng Rê-pha-im như trước.
  • 2 Sa-mu-ên 5:23 - Đa-vít lại cầu hỏi Chúa. Lần này Ngài phán: “Đừng tấn công thẳng tới, nhưng đi vòng sau lưng địch để tấn công chúng gần rừng dâu.
  • 2 Sa-mu-ên 5:24 - Khi nào nghe tiếng bước trên ngọn cây dâu, con sẽ tấn công địch, vì Chúa Hằng Hữu đang đi trước con, đánh quân Phi-li-tin.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Thi Thiên 66:10 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài từng thử nghiệm chúng con; luyện chúng con như luyện bạc.
  • Thi Thiên 66:11 - Chúa để chúng con sa lưới, và chất hoạn nạn trên lưng.
  • Thi Thiên 66:12 - Rồi Ngài khiến người ta cỡi trên đầu chúng con. Chúng con gặp cảnh dầu sôi, lửa bỏng, nhưng Chúa đưa chúng con vào chỗ an ninh.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Thi Thiên 68:9 - Chúa đã cho mưa dồi dào, lạy Đức Chúa Trời, đem tươi mát cho cơ nghiệp cằn cỗi.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
  • Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
圣经
资源
计划
奉献