逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phước hạnh thay cho ai được ở trong nhà Chúa, họ sẽ luôn ca ngợi Ngài mãi mãi.
- 新标点和合本 - 如此住在你殿中的便为有福! 他们仍要赞美你。细拉
- 和合本2010(上帝版-简体) - 如此住在你殿中的有福了! 他们不断地赞美你。(细拉)
- 和合本2010(神版-简体) - 如此住在你殿中的有福了! 他们不断地赞美你。(细拉)
- 当代译本 - 住在你殿里的人有福了! 他们不断地歌颂你。(细拉)
- 圣经新译本 - 住在你殿中的,都是有福的, 他们还要不断赞美你。 (细拉)
- 中文标准译本 - 住在你殿中的是蒙福的! 他们要一直赞美你。细拉
- 现代标点和合本 - 如此住在你殿中的,便为有福! 他们仍要赞美你。(细拉)
- 和合本(拼音版) - 如此住在你殿中的,便为有福, 他们仍要赞美你。细拉
- New International Version - Blessed are those who dwell in your house; they are ever praising you.
- New International Reader's Version - Blessed are those who live in your house. They are always praising you.
- English Standard Version - Blessed are those who dwell in your house, ever singing your praise! Selah
- New Living Translation - What joy for those who can live in your house, always singing your praises. Interlude
- Christian Standard Bible - How happy are those who reside in your house, who praise you continually. Selah
- New American Standard Bible - Blessed are those who dwell in Your house! They are ever praising You. Selah
- New King James Version - Blessed are those who dwell in Your house; They will still be praising You. Selah
- Amplified Bible - Blessed and greatly favored are those who dwell in Your house and Your presence; They will be singing Your praises all the day long. Selah.
- American Standard Version - Blessed are they that dwell in thy house: They will be still praising thee. [Selah
- King James Version - Blessed are they that dwell in thy house: they will be still praising thee. Selah.
- New English Translation - How blessed are those who live in your temple and praise you continually! (Selah)
- World English Bible - Blessed are those who dwell in your house. They are always praising you. Selah.
- 新標點和合本 - 如此住在你殿中的便為有福! 他們仍要讚美你。(細拉)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 如此住在你殿中的有福了! 他們不斷地讚美你。(細拉)
- 和合本2010(神版-繁體) - 如此住在你殿中的有福了! 他們不斷地讚美你。(細拉)
- 當代譯本 - 住在你殿裡的人有福了! 他們不斷地歌頌你。(細拉)
- 聖經新譯本 - 住在你殿中的,都是有福的, 他們還要不斷讚美你。 (細拉)
- 呂振中譯本 - 住在你殿中的有福啊; 他們老在頌讚着你呢。 (細拉)
- 中文標準譯本 - 住在你殿中的是蒙福的! 他們要一直讚美你。細拉
- 現代標點和合本 - 如此住在你殿中的,便為有福! 他們仍要讚美你。(細拉)
- 文理和合譯本 - 居爾室者福矣、必讚爾不已兮、
- 文理委辦譯本 - 居處爾室、頌美靡已者、得其純嘏兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 得居主之宮中、時常頌揚主者、此人即為有福、細拉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 啁啁之雀。樂主之廬。燕亦來巢。言哺其雛。
- Nueva Versión Internacional - Dichoso el que habita en tu templo, pues siempre te está alabando. Selah
- 현대인의 성경 - 주의 성전에 살며 항상 주께 찬송하는 자는 복 있는 자입니다.
- Новый Русский Перевод - Ты отвел Свою ярость, отвратил Свой пылающий гнев.
- Восточный перевод - Ты отвёл Свою ярость, отвратил Свой пылающий гнев.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты отвёл Свою ярость, отвратил Свой пылающий гнев.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты отвёл Свою ярость, отвратил Свой пылающий гнев.
- La Bible du Semeur 2015 - Le moineau découvre un gîte, l’hirondelle trouve un nid ╵où déposer ses petits, près de tes autels, ╵Eternel, ╵Seigneur des armées célestes, mon Roi et mon Dieu !
- リビングバイブル - 神殿に住み、いつもあなたを賛美できる人は、 なんと幸せなことでしょう。
- Nova Versão Internacional - Como são felizes os que habitam em tua casa; louvam-te sem cessar! Pausa
- Hoffnung für alle - Sogar die Vögel haben hier ein Nest gebaut, die Schwalben sind hier zu Hause – in der Nähe deiner Altäre ziehen sie ihre Jungen groß. Herr, du allmächtiger Gott, du bist mein König und mein Gott!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสุขมีแก่ผู้ที่พำนักในพระนิเวศของพระองค์ พวกเขาสรรเสริญพระองค์ตลอดเวลา เสลาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาผู้อยู่ในพระตำหนักของพระองค์จะเป็นสุข และสรรเสริญพระองค์เรื่อยไป เซล่าห์
交叉引用
- Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
- Y-sai 12:5 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã làm những việc diệu kỳ. Hãy để cả thế giới tán dương Ngài.
- Thi Thiên 134:1 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các đầy tớ Ngài, ban đêm phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 134:2 - Tại nơi thánh, khá đưa tay cầu nguyện và chúc tụng Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 134:3 - Nguyện Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo trời đất, từ Si-ôn ban phước cho anh em.
- Thi Thiên 145:21 - Miệng con sẽ ca tụng Chúa Hằng Hữu, mọi tạo vật hãy chúc tụng Danh Thánh Ngài đời đời mãi mãi.
- Thi Thiên 42:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao còn bối rối trong ta? Cứ hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
- Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
- Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 145:2 - Con sẽ chúc tụng Chúa mỗi ngày; phải, con sẽ ca tụng Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 42:11 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao mãi bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
- Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
- Thi Thiên 71:8 - Suốt ngày, miệng con ca ngợi, và hân hoan chúc tụng Ngài.
- Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
- Thi Thiên 65:4 - Phước cho người được Chúa chọn, cho đến gần, và cư trú trong tiền đình nhà Chúa. Chúng con sẽ thỏa mãn trong nơi tốt đẹp, tức là Đền Thờ Thánh của Ngài.
- Thi Thiên 23:6 - Chắc chắn phước hạnh và tình thương sẽ theo con trọn đời, con sẽ sống trong nhà Chúa Hằng Hữu mãi mãi.