逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
- 新标点和合本 - 我羡慕渴想耶和华的院宇; 我的心肠,我的肉体向永生 神呼吁(或作“欢呼”)。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我羡慕渴想耶和华的院宇, 我的内心,我的肉体向永生上帝欢呼。
- 和合本2010(神版-简体) - 我羡慕渴想耶和华的院宇, 我的内心,我的肉体向永生 神欢呼。
- 当代译本 - 我渴慕进入耶和华的院宇, 我的身心向永活的上帝欢呼。
- 圣经新译本 - 我的灵渴想切慕耶和华的院子, 我的心身向永活的 神欢呼。
- 中文标准译本 - 我的灵魂切慕渴想耶和华的院宇; 我的心和我的肉体向永生的神欢呼。
- 现代标点和合本 - 我羡慕渴想耶和华的院宇, 我的心肠、我的肉体向永生神呼吁 。
- 和合本(拼音版) - 我羡慕渴想耶和华的院宇, 我的心肠、我的肉体向永生上帝呼吁 。
- New International Version - My soul yearns, even faints, for the courts of the Lord; my heart and my flesh cry out for the living God.
- New International Reader's Version - I can’t wait to be in the courtyards of the Lord’s temple. I really want to be there. My whole being cries out for the living God.
- English Standard Version - My soul longs, yes, faints for the courts of the Lord; my heart and flesh sing for joy to the living God.
- New Living Translation - I long, yes, I faint with longing to enter the courts of the Lord. With my whole being, body and soul, I will shout joyfully to the living God.
- Christian Standard Bible - I long and yearn for the courts of the Lord; my heart and flesh cry out for the living God.
- New American Standard Bible - My soul longed and even yearned for the courtyards of the Lord; My heart and my flesh sing for joy to the living God.
- New King James Version - My soul longs, yes, even faints For the courts of the Lord; My heart and my flesh cry out for the living God.
- Amplified Bible - My soul (my life, my inner self) longs for and greatly desires the courts of the Lord; My heart and my flesh sing for joy to the living God.
- American Standard Version - My soul longeth, yea, even fainteth for the courts of Jehovah; My heart and my flesh cry out unto the living God.
- King James Version - My soul longeth, yea, even fainteth for the courts of the Lord: my heart and my flesh crieth out for the living God.
- New English Translation - I desperately want to be in the courts of the Lord’s temple. My heart and my entire being shout for joy to the living God.
- World English Bible - My soul longs, and even faints for the courts of Yahweh. My heart and my flesh cry out for the living God.
- 新標點和合本 - 我羨慕渴想耶和華的院宇; 我的心腸,我的肉體向永生神呼籲(或譯:歡呼)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我羨慕渴想耶和華的院宇, 我的內心,我的肉體向永生上帝歡呼。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我羨慕渴想耶和華的院宇, 我的內心,我的肉體向永生 神歡呼。
- 當代譯本 - 我渴慕進入耶和華的院宇, 我的身心向永活的上帝歡呼。
- 聖經新譯本 - 我的靈渴想切慕耶和華的院子, 我的心身向永活的 神歡呼。
- 呂振中譯本 - 我的心神渴想着永恆主的院子、 到暈過去; 我的心 腸 我的 血 肉都歡呼, 頌讚我生命之上帝 。
- 中文標準譯本 - 我的靈魂切慕渴想耶和華的院宇; 我的心和我的肉體向永生的神歡呼。
- 現代標點和合本 - 我羨慕渴想耶和華的院宇, 我的心腸、我的肉體向永生神呼籲 。
- 文理和合譯本 - 我靈慕耶和華院宇、至於疲憊、我之心身、呼籲維生之上帝兮、
- 文理委辦譯本 - 我所大欲、慕爾居處、盡心竭力、謳歌永生上帝兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我靈深羨切慕主之院宇、我身心切願向永生天主歡呼、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 萬有主宰。爾宮可愛。
- Nueva Versión Internacional - Anhelo con el alma los atrios del Señor; casi agonizo por estar en ellos. Con el corazón, con todo el cuerpo, canto alegre al Dios de la vida.
- 현대인의 성경 - 내가 여호와의 성전에 들어가기를 사모하며 내 마음과 육체가 살아 계신 하나님께 기쁨으로 노래합니다.
- Новый Русский Перевод - Господи, Ты был милостив к Своей земле; Ты вернул благополучие Иакову.
- Восточный перевод - Вечный, Ты был милостив к Своей земле; Ты вернул благополучие потомкам Якуба.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Ты был милостив к Своей земле; Ты вернул благополучие потомкам Якуба.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Ты был милостив к Своей земле; Ты вернул благополучие потомкам Якуба.
- La Bible du Semeur 2015 - Oh ! Comme tes demeures sont désirables ! Eternel, ╵Seigneur des armées célestes !
- リビングバイブル - この神殿の内庭に入り、 生ける神のおそば近くに出ることを、 私は夢にまで見ているのです。
- Nova Versão Internacional - A minha alma anela, e até desfalece, pelos átrios do Senhor; o meu coração e o meu corpo cantam de alegria ao Deus vivo.
- Hoffnung für alle - Herr, du allmächtiger Gott, wie sehr liebe ich den Ort, wo du wohnst!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตวิญญาณของข้าพระองค์โหยหา ปรารถนาที่จะเข้ามายังพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้า กายใจของข้าพระองค์ร่ำร้องถวิลหาพระเจ้าผู้ทรงพระชนม์อยู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จิตวิญญาณข้าพเจ้าปรารถนาด้วยใจจดจ่อ และใฝ่ฝันถึงลานพระตำหนักของพระผู้เป็นเจ้า ทั้งกายและใจข้าพเจ้าร้องเพลงถึง พระเจ้าผู้ดำรงอยู่
交叉引用
- Y-sai 64:1 - Ôi, ước gì Chúa xé các tầng trời và ngự xuống! Và núi non đều tan chảy trước mặt Ngài!
- Nhã Ca 2:4 - Chàng đưa em vào phòng yến tiệc; rõ ràng là chàng yêu em nhiều lắm.
- Nhã Ca 2:5 - Hãy thêm sức cho em bằng những bánh nho, làm em tươi mới bằng những trái táo. Vì yêu mà em dần cạn kiệt.
- Thi Thiên 119:20 - Tâm hồn con khao khát lời tuyên huấn Chúa ban.
- Nhã Ca 5:8 - Xin hãy hứa, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, nếu các chị tìm thấy người yêu của em, xin nhắn với chàng rằng em đang bệnh tương tư.
- Gióp 23:3 - Ước gì tôi biết nơi tìm gặp Đức Chúa Trời, hẳn tôi sẽ đến chầu trước ngai Ngài.
- Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.
- Thi Thiên 119:81 - Linh hồn con mòn mỏi chờ giải cứu, hy vọng giải thoát con là lời Ngài.
- Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
- Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
- Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
- Thi Thiên 143:6 - Con đưa tay hướng về Chúa nguyện cầu. Lòng con khát khao Ngài như đất khô hạn.
- Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?