逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
- 新标点和合本 - 因为耶和华 神是日头,是盾牌, 要赐下恩惠和荣耀。 他未尝留下一样好处不给那些行动正直的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华上帝是太阳,是盾牌, 耶和华要赐下恩惠和荣耀。 他未尝留下福气不给那些行动正直的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华 神是太阳,是盾牌, 耶和华要赐下恩惠和荣耀。 他未尝留下福气不给那些行动正直的人。
- 当代译本 - 因为耶和华上帝是太阳,是盾牌; 祂赐下恩惠和尊荣, 不留下任何好处不赐给行为纯全的人。
- 圣经新译本 - 因为耶和华 神是太阳,是盾牌, 耶和华赐下恩惠和光荣; 他没有留下一样好处, 不给那些行为正直的人。
- 中文标准译本 - 因为耶和华神是太阳,是盾牌, 耶和华赐下恩惠和荣耀; 他为行事纯全的人赐下福份,毫无保留。
- 现代标点和合本 - 因为耶和华神是日头,是盾牌, 要赐下恩惠和荣耀, 他未尝留下一样好处,不给那些行动正直的人。
- 和合本(拼音版) - 因为耶和华上帝是日头,是盾牌, 要赐下恩惠和荣耀。 他未尝留下一样好处不给那些行动正直的人。
- New International Version - For the Lord God is a sun and shield; the Lord bestows favor and honor; no good thing does he withhold from those whose walk is blameless.
- New International Reader's Version - The Lord God is like the sun that gives us light. He is like a shield that keeps us safe. The Lord blesses us with favor and honor. He doesn’t hold back anything good from those whose lives are without blame.
- English Standard Version - For the Lord God is a sun and shield; the Lord bestows favor and honor. No good thing does he withhold from those who walk uprightly.
- New Living Translation - For the Lord God is our sun and our shield. He gives us grace and glory. The Lord will withhold no good thing from those who do what is right.
- Christian Standard Bible - For the Lord God is a sun and shield. The Lord grants favor and honor; he does not withhold the good from those who live with integrity.
- New American Standard Bible - For the Lord God is a sun and shield; The Lord gives grace and glory; He withholds no good thing from those who walk with integrity.
- New King James Version - For the Lord God is a sun and shield; The Lord will give grace and glory; No good thing will He withhold From those who walk uprightly.
- Amplified Bible - For the Lord God is a sun and shield; The Lord bestows grace and favor and honor; No good thing will He withhold from those who walk uprightly.
- American Standard Version - For Jehovah God is a sun and a shield: Jehovah will give grace and glory; No good thing will he withhold from them that walk uprightly.
- King James Version - For the Lord God is a sun and shield: the Lord will give grace and glory: no good thing will he withhold from them that walk uprightly.
- New English Translation - For the Lord God is our sovereign protector. The Lord bestows favor and honor; he withholds no good thing from those who have integrity.
- World English Bible - For Yahweh God is a sun and a shield. Yahweh will give grace and glory. He withholds no good thing from those who walk blamelessly.
- 新標點和合本 - 因為耶和華-神是日頭,是盾牌, 要賜下恩惠和榮耀。 他未嘗留下一樣好處不給那些行動正直的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華上帝是太陽,是盾牌, 耶和華要賜下恩惠和榮耀。 他未嘗留下福氣不給那些行動正直的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華 神是太陽,是盾牌, 耶和華要賜下恩惠和榮耀。 他未嘗留下福氣不給那些行動正直的人。
- 當代譯本 - 因為耶和華上帝是太陽,是盾牌; 祂賜下恩惠和尊榮, 不留下任何好處不賜給行為純全的人。
- 聖經新譯本 - 因為耶和華 神是太陽,是盾牌, 耶和華賜下恩惠和光榮; 他沒有留下一樣好處, 不給那些行為正直的人。
- 呂振中譯本 - 因為永恆主上帝是日頭、是盾牌; 他賜下恩惠和榮耀; 他未嘗留下一樣好處、 而不給那行為純全的人。
- 中文標準譯本 - 因為耶和華神是太陽,是盾牌, 耶和華賜下恩惠和榮耀; 他為行事純全的人賜下福份,毫無保留。
- 現代標點和合本 - 因為耶和華神是日頭,是盾牌, 要賜下恩惠和榮耀, 他未嘗留下一樣好處,不給那些行動正直的人。
- 文理和合譯本 - 蓋耶和華上帝為日為盾、耶和華錫恩錫榮、於正行者、不靳嘉物兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華上帝兮、照余若日、護余若盾、錫余以恩寵尊榮、德備之人、凡百嘉物、靡不畀兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶和華天主照我如日、護我如盾、 原文作耶和華天主乃日乃盾 主必賜以恩寵尊榮、行動正直者、凡百嘉物、主無不賞賜、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 在斯一日。勝似千春。寧在主宅。充一閽人。莫為惡逆。入幕之賓。
- Nueva Versión Internacional - El Señor es sol y escudo; Dios nos concede honor y gloria. El Señor brinda generosamente su bondad a los que se conducen sin tacha.
- 현대인의 성경 - 여호와 하나님은 우리의 태양이시요 방패이시며 우리에게 은혜와 영광을 주시고 올바르게 사는 자에게 좋은 것을 아끼지 않는 분이십니다.
- Новый Русский Перевод - Милость и истина встретятся, праведность и мир поцелуются.
- Восточный перевод - Милость и истина встретятся, праведность и мир поцелуются.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Милость и истина встретятся, праведность и мир поцелуются.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Милость и истина встретятся, праведность и мир поцелуются.
- La Bible du Semeur 2015 - Car un jour dans tes parvis ╵vaut bien mieux que mille ailleurs. Plutôt rester sur le seuil ╵de la maison de mon Dieu, que de demeurer ╵sous les tentes des méchants.
- リビングバイブル - 神である主は、私たちの光であり、 守り手であるからです。 主は恵みと栄光を下さる方であり、 ご自分の道を歩む者に、 良いものを下さらないことがありません。
- Nova Versão Internacional - O Senhor Deus é sol e escudo; o Senhor concede favor e honra; não recusa nenhum bem aos que vivem com integridade.
- Hoffnung für alle - Herr, ein Tag in den Vorhöfen deines Tempels ist mehr wert als tausend andere! Ich möchte lieber an der Schwelle deines Hauses stehen, als bei den Menschen wohnen, die dich missachten!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระเจ้าพระยาห์เวห์ทรงเป็นดวงตะวันและโล่กำบัง องค์พระผู้เป็นเจ้าประทานพระคุณและเกียรติ ไม่มีสิ่งดีอันใดที่ทรงหน่วงเหนี่ยวไว้ จากผู้ที่ดำเนินชีวิตอย่างไร้ที่ติ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะว่าพระผู้เป็นเจ้า องค์พระเจ้าเป็นดวงอาทิตย์และโล่ป้องกัน พระผู้เป็นเจ้ามอบพระคุณและเกียรติ ไม่มีสิ่งดีใดๆ ที่พระองค์จะยับยั้งไว้ จากบรรดาผู้มีสัจจะ
交叉引用
- Thi Thiên 47:9 - Người cao quý trong các nước họp nhau như con dân Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham. Vì các vua trên đất thuộc quyền Đức Chúa Trời. Ngài được tôn cao vô cùng khắp mọi nơi.
- Mi-ca 2:7 - Hỡi con cháu của Ít-ra-ên, các ngươi có thể nói thế này sao? “Thần Chúa Hằng Hữu bị giới hạn! Ngài làm những việc này sao?” Nhưng lời Ta không giúp ích cho người đi theo đường chính trực hay sao?
- Thi Thiên 115:9 - Ít-ra-ên, khá tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở họ.
- Thi Thiên 115:10 - Nhà A-rôn, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và là thuẫn che chở họ.
- Thi Thiên 115:11 - Những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở cho người.
- Giăng 1:9 - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
- Thi Thiên 84:9 - Lạy Đức Chúa Trời, là tấm khiên che chở. Xin cúi nhìn gương mặt người Chúa xức dầu.
- 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
- Ga-la-ti 2:14 - Thấy họ không hành động ngay thẳng theo chân lý Phúc Âm, tôi liền trách Phi-e-rơ trước mặt mọi người: “Anh là người Do Thái, từ lâu đã bỏ luật pháp Do Thái, sao anh còn buộc người nước ngoài phải vâng giữ luật pháp đó?
- Châm Ngôn 28:6 - Thà nghèo mà ngay thật, còn hơn giàu mà bất chính.
- 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
- Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
- Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
- Rô-ma 8:18 - Tôi nghĩ rằng khổ đau hiện tại thật quá nhỏ mọn và ngắn ngủi so với vinh quang lớn lao đời đời của chúng ta trong tương lai.
- Thi Thiên 119:114 - Chúa là nơi trú ẩn và cái khiên của con; lời Chúa truyền hy vọng cho con.
- Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
- Thi Thiên 3:3 - Nhưng, lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là khiên thuẫn chở che con, Ngài là vinh quang con, Đấng cho con ngước đầu lên.
- Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
- Châm Ngôn 28:18 - Người ngay được cứu khỏi tai vạ, còn người gian tà phải bị sa ngã.
- Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
- Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
- Thi Thiên 15:2 - Đó là người bước đi ngay thẳng, sống thiện lành, suy niệm chân lý trong lòng.
- Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
- Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
- Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
- Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
- Châm Ngôn 10:9 - Ai liêm chính vững vàng tiến bước, đứa gian tham bại lộ có ngày.
- Thi Thiên 85:12 - Vâng, Chúa Hằng Hữu sẽ đổ phước lành. Đất nước chúng ta sẽ gặt hái nhiều mùa lúa.
- Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
- Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
- Châm Ngôn 2:7 - Chúa dành khôn ngoan thật cho người công chính. Ngài là thuẫn cho người làm điều ngay thật.
- Thi Thiên 34:9 - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
- Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.