逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
- 新标点和合本 - 迦巴勒、亚扪, 和亚玛力、非利士并推罗的居民。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 迦巴勒、亚扪、 亚玛力、非利士和推罗的居民。
- 和合本2010(神版-简体) - 迦巴勒、亚扪、 亚玛力、非利士和推罗的居民。
- 当代译本 - 迦巴勒人、亚扪人、亚玛力人、非利士人和泰尔人。
- 圣经新译本 - 迦巴勒、亚扪、亚玛力、 非利士和推罗的居民。
- 中文标准译本 - 迦巴勒、亚扪和亚玛力人, 非利士与提尔的居民;
- 现代标点和合本 - 迦巴勒、亚扪 和亚玛力、非利士,并推罗的居民。
- 和合本(拼音版) - 迦巴勒、亚扪和 亚玛力、非利士并推罗的居民。
- New International Version - Byblos, Ammon and Amalek, Philistia, with the people of Tyre.
- New International Reader's Version - They also include the people of Byblos, Ammon, Amalek, Philistia and Tyre.
- English Standard Version - Gebal and Ammon and Amalek, Philistia with the inhabitants of Tyre;
- New Living Translation - Gebalites, Ammonites, and Amalekites; and people from Philistia and Tyre.
- Christian Standard Bible - Gebal, Ammon, and Amalek, Philistia with the inhabitants of Tyre.
- New American Standard Bible - Gebal, Ammon, and Amalek, Philistia with the inhabitants of Tyre;
- New King James Version - Gebal, Ammon, and Amalek; Philistia with the inhabitants of Tyre;
- Amplified Bible - Gebal and Ammon and Amalek, Philistia with the inhabitants of Tyre.
- American Standard Version - Gebal, and Ammon, and Amalek; Philistia with the inhabitants of Tyre:
- King James Version - Gebal, and Ammon, and Amalek; the Philistines with the inhabitants of Tyre;
- New English Translation - Gebal, Ammon, and Amalek, Philistia and the inhabitants of Tyre.
- World English Bible - Gebal, Ammon, and Amalek; Philistia with the inhabitants of Tyre;
- 新標點和合本 - 迦巴勒、亞捫, 和亞瑪力、非利士並泰爾的居民。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦巴勒、亞捫、 亞瑪力、非利士和推羅的居民。
- 和合本2010(神版-繁體) - 迦巴勒、亞捫、 亞瑪力、非利士和推羅的居民。
- 當代譯本 - 迦巴勒人、亞捫人、亞瑪力人、非利士人和泰爾人。
- 聖經新譯本 - 迦巴勒、亞捫、亞瑪力、 非利士和推羅的居民。
- 呂振中譯本 - 亞捫 的地界 和 亞瑪力 、 非利士 同 推羅 的居民;
- 中文標準譯本 - 迦巴勒、亞捫和亞瑪力人, 非利士與提爾的居民;
- 現代標點和合本 - 迦巴勒、亞捫 和亞瑪力、非利士,並推羅的居民。
- 文理和合譯本 - 暨迦巴勒、亞捫、亞瑪力、非利士、爰及推羅居民兮、
- 文理委辦譯本 - 其八人、亞捫人、亞馬力人、非利士人、爰及推羅居民兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦巴勒 與 亞捫 及 亞瑪力 族、 非利士 人並 推羅 居民、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夷東 以示 之戰棚。 摩亞 阿甲 之土人。
- Nueva Versión Internacional - Guebal, Amón y Amalec, los de Filistea y los habitantes de Tiro.
- 현대인의 성경 - 그발과 암몬과 아말렉 사람이며 블레셋과 두로 사람입니다.
- Новый Русский Перевод - Проходя долиною Плача , они открывают в ней источники, и дождь покрывает ее водоемами .
- Восточный перевод - Проходя долиною Плача , они открывают в ней источники, и дождь покрывает её водоёмами .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Проходя долиною Плача , они открывают в ней источники, и дождь покрывает её водоёмами .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Проходя долиною Плача , они открывают в ней источники, и дождь покрывает её водоёмами .
- La Bible du Semeur 2015 - enfants d’Edom , Ismaélites , Moabites et Agaréniens
- リビングバイブル - ゲバル、アモン、アマレク、 ペリシテ、ツロの住民たち、
- Nova Versão Internacional - Gebal , Amom e Amaleque, a Filístia, com os habitantes de Tiro.
- Hoffnung für alle - die Leute von Edom und die Ismaeliter, die Moabiter und die Hagariter,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวเกบาล อัมโมน อามาเลข ฟีลิสเตีย และไทระ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เกบาล อัมโมน และอามาเลข ฟีลิสเตีย กับผู้อยู่อาศัยของไทระ
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 4:1 - Sứ điệp của Sa-mu-ên được loan truyền khắp Ít-ra-ên. Lúc bấy giờ, Ít-ra-ên đang huy động quân đội để giao chiến với người Phi-li-tin. Họ kéo quân đến đóng ở Ê-bên-ê-xe, trong khi quân Phi-li-tin đóng ở A-phéc.
- A-mốt 1:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ty-rơ phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng bội ước tình anh em với Ít-ra-ên, đã đem cả đoàn phu tù bán cho người Ê-đôm làm nô lệ.
- 1 Sa-mu-ên 15:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân công bố: Ta sẽ trừng phạt A-ma-léc vì đã cản đường Ít-ra-ên khi họ rời Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 27:3 - rằng đây là thành phố hải cảng, trung tâm thương mãi của nhiều hải đảo. Hãy truyền cho Ty-rơ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao rằng: Hỡi Ty-rơ, ngươi khoe khoang rằng: ‘Ta là thành xinh đẹp toàn hảo!’
- Ê-xê-chi-ên 27:9 - Các thợ thủ công lão luyện khôn ngoan từ xứ Ghê-ban làm thợ trau chuốc. Tàu bè của các nước đều cập bến Ty-rơ để buôn hàng hóa ngươi.
- Giô-suê 13:5 - đất của người Ghi-ba, đất Li-ban từ Ba-anh Gát ở phía đông, dưới chân Núi Hẹt-môn cho đến lối vào Ha-mát,