逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - thì xin phóng bão tố đánh đuổi họ, cho giông tố làm họ kinh hoàng thể ấy.
- 新标点和合本 - 求你也照样用狂风追赶他们, 用暴雨恐吓他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你也照样用狂风追赶他们, 用暴雨恐吓他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你也照样用狂风追赶他们, 用暴雨恐吓他们。
- 当代译本 - 求你也照样用狂风追赶他们, 用暴雨恐吓他们。
- 圣经新译本 - 求你也照样用狂风追赶他们, 藉暴风雨惊吓他们。
- 中文标准译本 - 求你照样用你的狂风追赶他们, 用你的旋风使他们惶恐。
- 现代标点和合本 - 求你也照样用狂风追赶他们, 用暴雨恐吓他们。
- 和合本(拼音版) - 求你也照样用狂风追赶他们, 用暴雨恐吓他们。
- New International Version - so pursue them with your tempest and terrify them with your storm.
- New International Reader's Version - Chase them with your mighty winds. Terrify them with your storm.
- English Standard Version - so may you pursue them with your tempest and terrify them with your hurricane!
- New Living Translation - chase them with your fierce storm; terrify them with your tempest.
- Christian Standard Bible - so pursue them with your tempest and terrify them with your storm.
- New American Standard Bible - So pursue them with Your heavy gale, And terrify them with Your storm.
- New King James Version - So pursue them with Your tempest, And frighten them with Your storm.
- Amplified Bible - So pursue them with Your tempest And terrify them with [the violence of] Your storm.
- American Standard Version - So pursue them with thy tempest, And terrify them with thy storm.
- King James Version - So persecute them with thy tempest, and make them afraid with thy storm.
- New English Translation - chase them with your gale winds, and terrify them with your windstorm.
- World English Bible - so pursue them with your tempest, and terrify them with your storm.
- 新標點和合本 - 求你也照樣用狂風追趕他們, 用暴雨恐嚇他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你也照樣用狂風追趕他們, 用暴雨恐嚇他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你也照樣用狂風追趕他們, 用暴雨恐嚇他們。
- 當代譯本 - 求你也照樣用狂風追趕他們, 用暴雨恐嚇他們。
- 聖經新譯本 - 求你也照樣用狂風追趕他們, 藉暴風雨驚嚇他們。
- 呂振中譯本 - 願你怎樣用你的狂風追趕他們, 用你的暴雨使他們驚惶。
- 中文標準譯本 - 求你照樣用你的狂風追趕他們, 用你的旋風使他們惶恐。
- 現代標點和合本 - 求你也照樣用狂風追趕他們, 用暴雨恐嚇他們。
- 文理和合譯本 - 追之以烈風、驚之以雷雨兮、
- 文理委辦譯本 - 願爾追襲之、譬諸暴風、譬諸狂飆、使彼觳觫、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主以狂風驅之、以暴風驚之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求主遣驚飇。願主發雷霆。
- Nueva Versión Internacional - así persíguelos con tus tormentas y aterrorízalos con tus tempestades.
- 현대인의 성경 - 주께서 광풍으로 그들을 추격하셔서 주의 폭풍으로 그들을 두렵게 하소서.
- La Bible du Semeur 2015 - comme un feu brûle la forêt, comme les flammes embrasent les monts,
- リビングバイブル - 猛烈な嵐や竜巻で、追い払ってください。
- Nova Versão Internacional - persegue-os com o teu vendaval e aterroriza-os com a tua tempestade.
- Hoffnung für alle - Wie ein Flächenbrand, dessen Flammen Berge und Wälder fressen,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นขอทรงไล่ต้อนพวกเขาด้วยพายุ ทำให้พวกเขาครั่นคร้ามด้วยมรสุมของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไล่ตามพวกเขาไปด้วยลมอันแรงกล้า และทำให้เขาตระหนกด้วยลมพายุของพระองค์
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 12:18 - Anh chị em không phải đến gần Núi Si-nai đang cháy rực, hoặc đến chốn tối tăm, nơi tử địa hay chỗ gió gào.
- Gióp 27:20 - Kinh hoàng chụp lấy nó như nước lụt và ban đêm cơn lốc cuốn nó đi.
- Gióp 27:21 - Trận gió đông đùa nó bay đi mất. Ngọn trốt bốc hắn ra khỏi chỗ hắn.
- Gióp 27:22 - Sức mạnh ấy quật vào mình hắn không thương xót. Nó vùng vẫy chạy trốn trận cuồng phong.
- Gióp 27:23 - Nhưng mọi người nhạo cười và chế giễu nó.”
- Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
- Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
- Ê-xê-chi-ên 13:11 - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
- Ê-xê-chi-ên 13:12 - Khi tường sụp đổ, dân chúng sẽ kêu khóc rằng: ‘Chuyện gì đã xảy ra với vôi quét tường của các ông?’
- Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
- Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
- Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
- Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
- Thi Thiên 58:9 - Đức Chúa Trời sẽ quét sạch họ đi, cả già lẫn trẻ, nhanh hơn nồi nước nóng trên đống lửa gai.
- Gióp 9:17 - Vì Ngài diệt tôi trong bão tố và gia tăng thương tích cho tôi vô cớ.