逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, xin làm họ như cỏ rác, như trấu bị gió cuốn tung bay!
- 新标点和合本 - 我的 神啊,求你叫他们像旋风的尘土, 像风前的碎秸。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝啊,求你使他们像旋风中的尘土, 如风前的碎秸。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的 神啊,求你使他们像旋风中的尘土, 如风前的碎秸。
- 当代译本 - 我的上帝啊,求你把他们驱散, 如同狂风吹散尘土和碎秸。
- 圣经新译本 - 我的 神啊!求你使他们像旋风卷起的草, 像风前的碎秸。
- 中文标准译本 - 我的神哪, 求你使他们如同旋风中的尘土 , 如同风前的麦秸!
- 现代标点和合本 - 我的神啊,求你叫他们像旋风的尘土, 像风前的碎秸。
- 和合本(拼音版) - 我的上帝啊,求你叫他们像旋风的尘土, 像风前的碎秸。
- New International Version - Make them like tumbleweed, my God, like chaff before the wind.
- New International Reader's Version - My God, make them like straw that the wind blows away. Make them like tumbleweed.
- English Standard Version - O my God, make them like whirling dust, like chaff before the wind.
- New Living Translation - O my God, scatter them like tumbleweed, like chaff before the wind!
- The Message - My God! I’ve had it with them! Blow them away! Tumbleweeds in the desert waste, charred sticks in the burned-over ground. Knock the breath right out of them, so they’re gasping for breath, gasping, “God.” Bring them to the end of their rope, and leave them there dangling, helpless. Then they’ll learn your name: “God,” the one and only High God on earth.
- Christian Standard Bible - Make them like tumbleweed, my God, like straw before the wind.
- New American Standard Bible - My God, make them like the whirling dust, Like chaff before the wind.
- New King James Version - O my God, make them like the whirling dust, Like the chaff before the wind!
- Amplified Bible - O my God, make them like whirling dust, Like chaff before the wind [worthless and without substance].
- American Standard Version - O my God, make them like the whirling dust; As stubble before the wind.
- King James Version - O my God, make them like a wheel; as the stubble before the wind.
- New English Translation - O my God, make them like dead thistles, like dead weeds blown away by the wind!
- World English Bible - My God, make them like tumbleweed, like chaff before the wind.
- 新標點和合本 - 我的神啊,求你叫他們像旋風的塵土, 像風前的碎稭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝啊,求你使他們像旋風中的塵土, 如風前的碎稭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神啊,求你使他們像旋風中的塵土, 如風前的碎稭。
- 當代譯本 - 我的上帝啊,求你把他們驅散, 如同狂風吹散塵土和碎稭。
- 聖經新譯本 - 我的 神啊!求你使他們像旋風捲起的草, 像風前的碎稭。
- 呂振中譯本 - 我的上帝啊,使他們像滾轉草, 像風前的碎稭哦。
- 中文標準譯本 - 我的神哪, 求你使他們如同旋風中的塵土 , 如同風前的麥稭!
- 現代標點和合本 - 我的神啊,求你叫他們像旋風的塵土, 像風前的碎秸。
- 文理和合譯本 - 我上帝歟、使之如飛旋之塵埃、如風飄之草芥兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝兮、使彼若草芥、為風飄揚兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求我天主使之如旋風、使之如糠秕隨風飄蕩、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主豈不聞其狂言。『吾欲併吞主第宅。』
- Nueva Versión Internacional - Hazlos rodar como zarzas, Dios mío; ¡como paja que se lleva el viento!
- 현대인의 성경 - 나의 하나님이시여, 그들을 먼지처럼 흩어 버리시고 바람에 날아가는 지푸라기 같게 하소서.
- Новый Русский Перевод - О Господь Сил, блажен человек, уповающий на Тебя.
- Восточный перевод - О Вечный, Повелитель Сил, благословен человек, надеющийся на Тебя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Вечный, Повелитель Сил, благословен человек, надеющийся на Тебя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Вечный, Повелитель Сил, благословен человек, надеющийся на Тебя.
- La Bible du Semeur 2015 - eux qui disaient : « Emparons-nous du domaine de Dieu ! »
- リビングバイブル - ああ神よ、砂ぼこりやもみがらのように、 彼らを吹き飛ばしてください。
- Nova Versão Internacional - Faze-os como folhas secas levadas no redemoinho, ó meu Deus, como palha ao vento.
- Hoffnung für alle - Sie alle hatten einst gesagt: »Wir erobern das Land, das Gott gehört!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงกระทำให้พวกเขาเป็นเหมือนวัชพืช เป็นเหมือนแกลบที่ปลิวไปตามลม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้าของข้าพเจ้า ปฏิบัติต่อพวกเขาเหมือนว่าเขาเป็นธุลีดินที่ปลิวว่อน ดั่งแกลบที่ถูกพัดไปกับกระแสลม
交叉引用
- Thi Thiên 68:1 - Xin Đức Chúa Trời vùng dậy, đánh tan thù nghịch. Để bọn người ghét Đức Chúa Trời phải tán loạn.
- Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
- Xuất Ai Cập 15:7 - Ngài đánh phá địch bằng uy đức vô song. Lửa giận Ngài thiêu chúng cháy phừng như rơm rạ.
- Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
- Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
- Thi Thiên 74:11 - Sao Chúa cầm giữ sức mạnh trong tay phải? Xin vung tay ra và tiêu diệt họ đi.
- Thi Thiên 74:12 - Chúa, Đức Chúa Trời, là Vua của tôi từ nghìn xưa, đem ơn cứu rỗi xuống trần thế.
- Y-sai 17:12 - Hãy nghe! Tiếng gầm thét của đạo quân các nước nghe như tiếng sóng dữ trên đại đương. Chúng hối hả tiến quân ầm ầm như nhiều dòng thác đổ.
- Y-sai 17:13 - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
- Y-sai 17:14 - Vào buổi tối Ít-ra-ên trông chờ trong khiếp sợ, nhưng vừa bình minh kẻ thù chẳng còn ai. Đó là phần cho quân cướp phá, là số phận cho những người đã hủy diệt chúng ta.
- Thi Thiên 44:4 - Lạy Chúa là Vua Cao Cả, xin ban chiến thắng cho nhà Gia-cốp.
- Y-sai 41:2 - “Ai đã đánh thức vua từ phương đông, và gọi người đến để phục vụ Đức Chúa Trời? Ai trao cho người các dân tộc để chinh phục và cho người giẫm đạp các vua dưới chân mình? Với lưỡi gươm, người sẽ biến chúng thành bụi đất. Với cung tên, người phân tán chúng như rơm rác trước gió.
- Giê-rê-mi 13:24 - “Vì thế, Ta sẽ rải các ngươi ra khắp nơi như rơm rác bị gió sa mạc đùa đi.
- Gióp 13:25 - Chúa sẽ dày vò một chiếc lá đã bị gió vùi dập sao? Chúa vẫn còn đuổi theo cọng rơm khô sao?
- Y-sai 40:24 - Chúng giống như cây mới mọc, chưa đâm rễ, khi Chúa thổi trên chúng, chúng liền héo khô.
- Thi Thiên 35:5 - Xin thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đuổi xua họ— như trấu rơm trong gió tơi bời
- Gióp 21:18 - Chúng chẳng bị cuốn theo chiều gió như rơm rác sao? Hay chẳng như tro trấu bị bão đùa đi tan tác?