Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
83:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
  • 新标点和合本 - 他们在隐多珥灭亡, 成了地上的粪土。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在隐‧多珥灭亡, 成了地上的粪土。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在隐‧多珥灭亡, 成了地上的粪土。
  • 当代译本 - 他们在隐·多珥灭亡, 成了地上的粪土。
  • 圣经新译本 - 他们都在隐.多珥被消灭, 成了地上的粪土。
  • 中文标准译本 - 他们在恩多尔被除灭, 成为那地上的粪土。
  • 现代标点和合本 - 他们在隐多珥灭亡, 成了地上的粪土。
  • 和合本(拼音版) - 他们在隐多珥灭亡, 成了地上的粪土。
  • New International Version - who perished at Endor and became like dung on the ground.
  • New International Reader's Version - Sisera and Jabin died near the town of Endor. Their bodies were left on the ground like human waste.
  • English Standard Version - who were destroyed at En-dor, who became dung for the ground.
  • New Living Translation - They were destroyed at Endor, and their decaying corpses fertilized the soil.
  • Christian Standard Bible - They were destroyed at En-dor; they became manure for the ground.
  • New American Standard Bible - Who were destroyed at En-dor, Who became like dung for the ground.
  • New King James Version - Who perished at En Dor, Who became as refuse on the earth.
  • Amplified Bible - Who were destroyed at En-dor, Who became like dung for the earth.
  • American Standard Version - Who perished at Endor, Who became as dung for the earth.
  • King James Version - Which perished at Endor: they became as dung for the earth.
  • New English Translation - They were destroyed at Endor; their corpses were like manure on the ground.
  • World English Bible - who perished at Endor, who became as dung for the earth.
  • 新標點和合本 - 他們在隱‧多珥滅亡, 成了地上的糞土。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在隱‧多珥滅亡, 成了地上的糞土。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在隱‧多珥滅亡, 成了地上的糞土。
  • 當代譯本 - 他們在隱·多珥滅亡, 成了地上的糞土。
  • 聖經新譯本 - 他們都在隱.多珥被消滅, 成了地上的糞土。
  • 呂振中譯本 - 讓他們像 米甸 人 在 哈律 泉 旁被消滅, 成了田間的糞土。
  • 中文標準譯本 - 他們在恩多爾被除滅, 成為那地上的糞土。
  • 現代標點和合本 - 他們在隱多珥滅亡, 成了地上的糞土。
  • 文理和合譯本 - 皆亡於隱多珥、為地上糞土兮、
  • 文理委辦譯本 - 敗亡於隱托耳、尸腐為糞壤兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆滅亡在 音多珥 、屍骸皆成地上之糞、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求主處群逆。一如昔日處 米町 。又如曩在 基順水 。對待 西拉 與 亞賓 。
  • Nueva Versión Internacional - los cuales perecieron en Endor y quedaron en la tierra, como estiércol.
  • 현대인의 성경 - 그들은 엔돌에서 패망하여 그 시체가 땅의 거름처럼 썩은 자들입니다.
  • Новый Русский Перевод - Взгляни, Боже, на царя, на щит наш ; посмотри с благоволением на лицо Своего помазанника!
  • Восточный перевод - Взгляни, Всевышний, на царя, на щит наш ; посмотри с благоволением на помазанника Своего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Взгляни, Аллах, на царя, на щит наш ; посмотри с благоволением на помазанника Своего.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Взгляни, Всевышний, на царя, на щит наш ; посмотри с благоволением на помазанника Своего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Traite-les donc comme Madian , comme Sisera et Yabîn ╵au torrent de Qishôn.
  • リビングバイブル - また、朽ちた死体が土地の肥やしとなった エン・ドルでの敵のようにしてください。
  • Nova Versão Internacional - os quais morreram em En-Dor e se tornaram esterco para a terra.
  • Hoffnung für alle - Herr, schlage sie in die Flucht wie damals die Midianiter! Besiege sie wie den Kanaaniterkönig Jabin mit seinem Heerführer Sisera am Fluss Kischon!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ซึ่งพินาศย่อยยับที่เอนโดร์ และกลายเป็นเหมือนขยะบนพื้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​พวก​นี้​ถูก​ฆ่า​ที่​เอนโดร์ และ​กลาย​เป็น​ธุลี​ดิน
交叉引用
  • 2 Các Vua 9:37 - Thây nó sẽ như phân trong đồng ruộng Gít-rê-ên đến nỗi chẳng ai còn nhận ra đó là Giê-sa-bên.’”
  • Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
  • Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
  • Giô-suê 17:11 - Ngoài ra, trong đất Y-sa-ca và A-se, người Ma-na-se lại được thêm các thành Bết-sê-an, Íp-lê-am, Na-phát và các thôn ấp phụ cận của các thành này; người Đô-rơ, Ên-đô-rơ, Tha-a-nác, Mê-ghi-đô và các thôn ấp của họ.
  • 1 Sa-mu-ên 28:7 - Sau-lơ nói với các quân sư: “Hãy tìm cho ta một bà bóng để ta hỏi vài điều.” Các quân sư của vua đáp: “Có một bà bóng ở Ên-đô-rơ.”
  • Sô-phô-ni 1:17 - Ta sẽ đem đến cho loài người sự khốn khổ. Chúng sẽ đi như người mù, vì phạm tội chống lại Chúa Hằng Hữu. Máu chúng sẽ đổ ra như bụi và thân thể chúng sẽ thối rữa trên đất.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
  • 新标点和合本 - 他们在隐多珥灭亡, 成了地上的粪土。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在隐‧多珥灭亡, 成了地上的粪土。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在隐‧多珥灭亡, 成了地上的粪土。
  • 当代译本 - 他们在隐·多珥灭亡, 成了地上的粪土。
  • 圣经新译本 - 他们都在隐.多珥被消灭, 成了地上的粪土。
  • 中文标准译本 - 他们在恩多尔被除灭, 成为那地上的粪土。
  • 现代标点和合本 - 他们在隐多珥灭亡, 成了地上的粪土。
  • 和合本(拼音版) - 他们在隐多珥灭亡, 成了地上的粪土。
  • New International Version - who perished at Endor and became like dung on the ground.
  • New International Reader's Version - Sisera and Jabin died near the town of Endor. Their bodies were left on the ground like human waste.
  • English Standard Version - who were destroyed at En-dor, who became dung for the ground.
  • New Living Translation - They were destroyed at Endor, and their decaying corpses fertilized the soil.
  • Christian Standard Bible - They were destroyed at En-dor; they became manure for the ground.
  • New American Standard Bible - Who were destroyed at En-dor, Who became like dung for the ground.
  • New King James Version - Who perished at En Dor, Who became as refuse on the earth.
  • Amplified Bible - Who were destroyed at En-dor, Who became like dung for the earth.
  • American Standard Version - Who perished at Endor, Who became as dung for the earth.
  • King James Version - Which perished at Endor: they became as dung for the earth.
  • New English Translation - They were destroyed at Endor; their corpses were like manure on the ground.
  • World English Bible - who perished at Endor, who became as dung for the earth.
  • 新標點和合本 - 他們在隱‧多珥滅亡, 成了地上的糞土。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在隱‧多珥滅亡, 成了地上的糞土。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在隱‧多珥滅亡, 成了地上的糞土。
  • 當代譯本 - 他們在隱·多珥滅亡, 成了地上的糞土。
  • 聖經新譯本 - 他們都在隱.多珥被消滅, 成了地上的糞土。
  • 呂振中譯本 - 讓他們像 米甸 人 在 哈律 泉 旁被消滅, 成了田間的糞土。
  • 中文標準譯本 - 他們在恩多爾被除滅, 成為那地上的糞土。
  • 現代標點和合本 - 他們在隱多珥滅亡, 成了地上的糞土。
  • 文理和合譯本 - 皆亡於隱多珥、為地上糞土兮、
  • 文理委辦譯本 - 敗亡於隱托耳、尸腐為糞壤兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆滅亡在 音多珥 、屍骸皆成地上之糞、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求主處群逆。一如昔日處 米町 。又如曩在 基順水 。對待 西拉 與 亞賓 。
  • Nueva Versión Internacional - los cuales perecieron en Endor y quedaron en la tierra, como estiércol.
  • 현대인의 성경 - 그들은 엔돌에서 패망하여 그 시체가 땅의 거름처럼 썩은 자들입니다.
  • Новый Русский Перевод - Взгляни, Боже, на царя, на щит наш ; посмотри с благоволением на лицо Своего помазанника!
  • Восточный перевод - Взгляни, Всевышний, на царя, на щит наш ; посмотри с благоволением на помазанника Своего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Взгляни, Аллах, на царя, на щит наш ; посмотри с благоволением на помазанника Своего.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Взгляни, Всевышний, на царя, на щит наш ; посмотри с благоволением на помазанника Своего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Traite-les donc comme Madian , comme Sisera et Yabîn ╵au torrent de Qishôn.
  • リビングバイブル - また、朽ちた死体が土地の肥やしとなった エン・ドルでの敵のようにしてください。
  • Nova Versão Internacional - os quais morreram em En-Dor e se tornaram esterco para a terra.
  • Hoffnung für alle - Herr, schlage sie in die Flucht wie damals die Midianiter! Besiege sie wie den Kanaaniterkönig Jabin mit seinem Heerführer Sisera am Fluss Kischon!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ซึ่งพินาศย่อยยับที่เอนโดร์ และกลายเป็นเหมือนขยะบนพื้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​พวก​นี้​ถูก​ฆ่า​ที่​เอนโดร์ และ​กลาย​เป็น​ธุลี​ดิน
  • 2 Các Vua 9:37 - Thây nó sẽ như phân trong đồng ruộng Gít-rê-ên đến nỗi chẳng ai còn nhận ra đó là Giê-sa-bên.’”
  • Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
  • Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
  • Giô-suê 17:11 - Ngoài ra, trong đất Y-sa-ca và A-se, người Ma-na-se lại được thêm các thành Bết-sê-an, Íp-lê-am, Na-phát và các thôn ấp phụ cận của các thành này; người Đô-rơ, Ên-đô-rơ, Tha-a-nác, Mê-ghi-đô và các thôn ấp của họ.
  • 1 Sa-mu-ên 28:7 - Sau-lơ nói với các quân sư: “Hãy tìm cho ta một bà bóng để ta hỏi vài điều.” Các quân sư của vua đáp: “Có một bà bóng ở Ên-đô-rơ.”
  • Sô-phô-ni 1:17 - Ta sẽ đem đến cho loài người sự khốn khổ. Chúng sẽ đi như người mù, vì phạm tội chống lại Chúa Hằng Hữu. Máu chúng sẽ đổ ra như bụi và thân thể chúng sẽ thối rữa trên đất.”
圣经
资源
计划
奉献