逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giữa xứ các con, đừng có tà thần; đừng quỳ lạy các thần ngoại giáo.
- 新标点和合本 - 在你当中,不可有别的神; 外邦的神,你也不可下拜。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在你当中,不可有外族的神明; 外邦的神明,你也不可下拜。
- 和合本2010(神版-简体) - 在你当中,不可有外族的神明; 外邦的神明,你也不可下拜。
- 当代译本 - 你们当中不可有别的神明, 也不可向外族的神明下拜,
- 圣经新译本 - 在你中间不可有别的神, 外族人的神你也不可敬拜。
- 中文标准译本 - 你们中间不可有外族的神明, 你不可向外邦的神明下拜。
- 现代标点和合本 - 在你当中不可有别的神, 外邦的神你也不可下拜。
- 和合本(拼音版) - 在你当中不可有别的神, 外邦的神你也不可下拜。
- New International Version - You shall have no foreign god among you; you shall not worship any god other than me.
- New International Reader's Version - Don’t have anything to do with the gods of other nations. Don’t bow down and worship any god other than me.
- English Standard Version - There shall be no strange god among you; you shall not bow down to a foreign god.
- New Living Translation - You must never have a foreign god; you must not bow down before a false god.
- Christian Standard Bible - There must not be a strange god among you; you must not bow down to a foreign god.
- New American Standard Bible - There shall be no strange god among you; Nor shall you worship a foreign god.
- New King James Version - There shall be no foreign god among you; Nor shall you worship any foreign god.
- Amplified Bible - Let there be no strange god among you, Nor shall you worship any foreign god.
- American Standard Version - There shall no strange god be in thee; Neither shalt thou worship any foreign god.
- King James Version - There shall no strange god be in thee; neither shalt thou worship any strange god.
- New English Translation - There must be no other god among you. You must not worship a foreign god.
- World English Bible - There shall be no strange god in you, neither shall you worship any foreign god.
- 新標點和合本 - 在你當中,不可有別的神; 外邦的神,你也不可下拜。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在你當中,不可有外族的神明; 外邦的神明,你也不可下拜。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在你當中,不可有外族的神明; 外邦的神明,你也不可下拜。
- 當代譯本 - 你們當中不可有別的神明, 也不可向外族的神明下拜,
- 聖經新譯本 - 在你中間不可有別的神, 外族人的神你也不可敬拜。
- 呂振中譯本 - 在你中間不可有外族人的神; 外人的神你不可敬拜。
- 中文標準譯本 - 你們中間不可有外族的神明, 你不可向外邦的神明下拜。
- 現代標點和合本 - 在你當中不可有別的神, 外邦的神你也不可下拜。
- 文理和合譯本 - 爾中不可有他神、外族之神、勿崇拜兮、
- 文理委辦譯本 - 異邦之上帝、爾毋崇事、爾毋拜跪兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不可崇奉別神、異邦之神、不可叩拜、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾民其諦聽。 義塞 其注意。
- Nueva Versión Internacional - No tendrás ningún dios extranjero, ni te inclinarás ante ningún dios extraño.
- 현대인의 성경 - 너희는 다른 신을 섬기지 말고 너희 가운데 우상을 두지 말아라.
- La Bible du Semeur 2015 - Ecoute, ô mon peuple, ╵je t’avertirai. Ah, si seulement ╵tu m’écoutais, Israël !
- リビングバイブル - どんなことがあっても、ほかの神を拝んではならない。 家の中に偶像を置いてもいけない。
- Nova Versão Internacional - Não tenha deus estrangeiro no seu meio; não se incline perante nenhum deus estranho.
- Hoffnung für alle - Höre, mein Volk; lass dich warnen, Israel! Wenn du doch auf mich hören würdest!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่ามีพระอื่นใดท่ามกลางเจ้า อย่ากราบไหว้พระต่างด้าว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่ามีเทพเจ้าต่างชาติท่ามกลางพวกเจ้า และอย่าก้มลงกราบเทพเจ้าต่างแดน
交叉引用
- Thi Thiên 44:20 - Nếu chúng con quên Danh Thánh Chúa, hoặc đưa tay cầu cứu tà thần,
- 1 Cô-rinh-tô 8:5 - Dù người ta tin tưởng nhiều thần, nhiều chúa trên trời hay dưới đất.
- 1 Cô-rinh-tô 8:6 - Nhưng chúng ta biết chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, là Cha, Đấng tạo dựng vạn vật và chúng ta sống vì Ngài. Cũng chỉ có một Chúa Tể vũ trụ là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vạn vật do Ngài mà có và chúng ta sống bởi Ngài.
- Ma-la-chi 2:11 - Giu-đa lừa dối; Ít-ra-ên và Giê-ru-sa-lem phạm tội kinh tởm. Giu-đa làm nhơ bẩn nơi thánh của Chúa Hằng Hữu, là nơi Ngài yêu chuộng, vì Giu-đa đi cưới con gái của thần lạ.
- Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
- Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:14 - Không được theo các thần của các nước láng giềng,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:12 - Dân ta cũng được Ngài dắt dìu; chỉ có Chúa, chẳng có thần nào khác.
- Y-sai 43:12 - Đầu tiên Ta báo trước việc giải thoát con, sau đó Ta cứu con và công bố ra thế giới. Chẳng có thần nào từng làm việc này. Con là nhân chứng rằng Ta là Đức Chúa Trời duy nhất.” Chúa Hằng Hữu đã phán.