逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những người ghét Chúa Hằng Hữu sẽ thuận phục Ngài; họ sẽ được hưởng thời thịnh trị lâu dài.
- 新标点和合本 - 恨耶和华的人必来投降, 但他的百姓必永久长存。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 恨耶和华的人必来投降, 愿他们的厄运直到永远。
- 和合本2010(神版-简体) - 恨耶和华的人必来投降, 愿他们的厄运直到永远。
- 当代译本 - 恨耶和华的人要向祂投降, 他们会永远沉沦。
- 圣经新译本 - 憎恨耶和华的人必向他假意归顺, 他们的 刑期必永无止境。
- 中文标准译本 - 恨耶和华的人将向他卑躬屈膝, 愿他们受罚的日子直到永远。
- 现代标点和合本 - 恨耶和华的人必来投降, 但他的百姓必永久长存。
- 和合本(拼音版) - 恨耶和华的人必来投降, 但他的百姓必永久长存。
- New International Version - Those who hate the Lord would cringe before him, and their punishment would last forever.
- New International Reader's Version - Those who hate me would bow down to me in fear. They would be punished forever.
- English Standard Version - Those who hate the Lord would cringe toward him, and their fate would last forever.
- New Living Translation - Those who hate the Lord would cringe before him; they would be doomed forever.
- Christian Standard Bible - Those who hate the Lord would cower to him; their doom would last forever.
- New American Standard Bible - Those who hate the Lord would pretend to obey Him, And their time of punishment would be forever.
- New King James Version - The haters of the Lord would pretend submission to Him, But their fate would endure forever.
- Amplified Bible - Those who hate the Lord would pretend obedience to Him and cringe before Him, And their time of punishment would be forever.
- American Standard Version - The haters of Jehovah should submit themselves unto him: But their time should endure for ever.
- King James Version - The haters of the Lord should have submitted themselves unto him: but their time should have endured for ever.
- New English Translation - (May those who hate the Lord cower in fear before him! May they be permanently humiliated!)
- World English Bible - The haters of Yahweh would cringe before him, and their punishment would last forever.
- 新標點和合本 - 恨耶和華的人必來投降, 但他的百姓必永久長存。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 恨耶和華的人必來投降, 願他們的厄運直到永遠。
- 和合本2010(神版-繁體) - 恨耶和華的人必來投降, 願他們的厄運直到永遠。
- 當代譯本 - 恨耶和華的人要向祂投降, 他們會永遠沉淪。
- 聖經新譯本 - 憎恨耶和華的人必向他假意歸順, 他們的 刑期必永無止境。
- 呂振中譯本 - 願恨惡永恆主的人屈身投降他; 願他們的 刑 期延到永遠。
- 中文標準譯本 - 恨耶和華的人將向他卑躬屈膝, 願他們受罰的日子直到永遠。
- 現代標點和合本 - 恨耶和華的人必來投降, 但他的百姓必永久長存。
- 文理和合譯本 - 憾耶和華者必屈服、我民其永存兮、
- 文理委辦譯本 - 使逆我之輩、強歸附予、我之選民、永膺多福兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使憾主之人、亦自歸順、使我民之年代、永久不絕、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾必克其敵。手擊眾醜類。
- Nueva Versión Internacional - Los que aborrecen al Señor se rendirían ante él, pero serían eternamente castigados.
- 현대인의 성경 - 나를 미워하는 자들이 내 앞에서 굽실거려도 그들의 형벌은 영원히 계속될 것이다.
- La Bible du Semeur 2015 - je ferais en un instant ╵plier tous ses ennemis, et je tournerais ma main ╵contre ceux qui les oppriment.
- リビングバイブル - 今、主を憎んでいる者も、 やがては頭を下げるようになるのです。 そして、そんなみじめな状態から、 決して抜けられなくなります。
- Nova Versão Internacional - Os que odeiam o Senhor se renderiam diante dele e receberiam um castigo perpétuo.
- Hoffnung für alle - Dann würde ich seine Feinde sofort in die Knie zwingen und alle niederwerfen, die Israel unterdrücken.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่เกลียดชังองค์พระผู้เป็นเจ้าจะสยบลงต่อหน้าพระองค์ และโทษทัณฑ์ของพวกเขาจะคงอยู่เป็นนิตย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกที่เกลียดชังพระผู้เป็นเจ้าจะยอมสยบต่อหน้าพระองค์ และโทษของพวกเขาจะยืนยาวไปตลอดกาล
交叉引用
- Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
- Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
- Thi Thiên 102:28 - Con cháu của đầy tớ Chúa sẽ sống bình an. Dòng dõi của họ sẽ được lập vững trước mặt Ngài.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:10 - Nhưng Ngài sẽ tiêu diệt không nới tay những ai ghét bỏ Ngài.
- Thi Thiên 18:44 - Vừa nghe tiếng con họ vội vàng quy phục, người nước ngoài, gọi dạ, bảo vâng.
- Thi Thiên 18:45 - Chúng mất hết tinh thần, sức lực bỏ thành trì kiên cố quy hàng.
- Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
- Giô-ên 3:20 - “Giu-đa sẽ đông dân cư mãi mãi, và Giê-ru-sa-lem sẽ vững vàng trong mọi thế hệ.
- Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Thi Thiên 83:2 - Chẳng lẽ Ngài không nghe tiếng quân thù nổi loạn? Lẽ nào Ngài không thấy những dân ghét Chúa đang vùng lên sao?
- Thi Thiên 83:3 - Họ âm mưu lập kế diệt dân Ngài; họ đặt chương trình chống người được Ngài bảo vệ.
- Thi Thiên 83:4 - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
- Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
- Thi Thiên 83:6 - dân tộc Ê-đôm và các sắc dân Ích-ma-ên; dân tộc Mô-áp và dân tộc Ha-ga-rít;
- Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
- Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
- Thi Thiên 83:9 - Xin Chúa phạt họ như dân tộc Ma-đi-an, Si-sê-ra, và Gia-bin bên Sông Ki-sôn.
- Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
- Thi Thiên 83:11 - Xin đối xử với các quý tộc của họ như Ô-rép và Xê-ép. Xin cho vua quan họ chết như Xê-ba và Xanh-mu-na,
- Thi Thiên 83:12 - vì họ nói: “Chúng ta hãy chiếm đất cỏ xanh của Đức Chúa Trời làm tài sản của chúng ta.”
- Thi Thiên 83:13 - Lạy Đức Chúa Trời, xin làm họ như cỏ rác, như trấu bị gió cuốn tung bay!
- Thi Thiên 83:14 - Như lửa đốt trụi rừng và đốt cháy núi thể nào,
- Thi Thiên 83:15 - thì xin phóng bão tố đánh đuổi họ, cho giông tố làm họ kinh hoàng thể ấy.
- Thi Thiên 83:16 - Xin Chúa cho mặt họ bị sỉ nhục, cho đến khi họ biết tìm đến Danh Chúa.
- Thi Thiên 83:17 - Nguyện họ bị hổ thẹn và kinh hoàng mãi mãi. Xin cho họ chết giữa cảnh nhục nhằn.
- Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
- Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 1:30 - phao vu, ghét Đức Chúa Trời, xấc láo, kiêu căng, khoác lác, ưa tìm cách làm ác mới mẻ, nghịch cha mẹ,