逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đào đất, khai quang rừng núi, cho rễ nó đâm sâu tràn khắp đất.
- 新标点和合本 - 你在这树根前预备了地方, 它就深深扎根,爬满了地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你在它面前清除杂物, 它就深深扎根,蔓延满地。
- 和合本2010(神版-简体) - 你在它面前清除杂物, 它就深深扎根,蔓延满地。
- 当代译本 - 你为它开垦土地, 它就扎根生长,布满这片土地。
- 圣经新译本 - 你为它预备了地土, 它就深深扎根,充满全地。
- 中文标准译本 - 你为它预备了地方 , 它就深深扎根,充满大地。
- 现代标点和合本 - 你在这树跟前预备了地方, 他就深深扎根,爬满了地。
- 和合本(拼音版) - 你在这树跟前预备了地方, 它就深深扎根,爬满了地。
- New International Version - You cleared the ground for it, and it took root and filled the land.
- New International Reader's Version - You prepared the ground for it. It took root and spread out over the whole land.
- English Standard Version - You cleared the ground for it; it took deep root and filled the land.
- New Living Translation - You cleared the ground for us, and we took root and filled the land.
- Christian Standard Bible - You cleared a place for it; it took root and filled the land.
- New American Standard Bible - You cleared the ground before it, And it took deep root and filled the land.
- New King James Version - You prepared room for it, And caused it to take deep root, And it filled the land.
- Amplified Bible - You cleared away the ground before it, And it took deep root and filled the land.
- American Standard Version - Thou preparedst room before it, And it took deep root, and filled the land.
- King James Version - Thou preparedst room before it, and didst cause it to take deep root, and it filled the land.
- New English Translation - You cleared the ground for it; it took root, and filled the land.
- World English Bible - You cleared the ground for it. It took deep root, and filled the land.
- 新標點和合本 - 你在這樹根前預備了地方, 它就深深扎根,爬滿了地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你在它面前清除雜物, 它就深深扎根,蔓延滿地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你在它面前清除雜物, 它就深深扎根,蔓延滿地。
- 當代譯本 - 你為它開墾土地, 它就扎根生長,佈滿這片土地。
- 聖經新譯本 - 你為它預備了地土, 它就深深扎根,充滿全地。
- 呂振中譯本 - 你為它開墾了 地土 , 它深深扎根, 滿地 蔓延 。
- 中文標準譯本 - 你為它預備了地方 , 它就深深扎根,充滿大地。
- 現代標點和合本 - 你在這樹跟前預備了地方, 他就深深扎根,爬滿了地。
- 文理和合譯本 - 為之四周備地、蟠根甚深、蔓延遍地兮、
- 文理委辦譯本 - 開墾土壤、使彼根深、蔓延於地兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 開墾地土、俾樹根深固、盤繞滿地、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾族在昔日。備承主之德。猶如葡萄樹。移之出 埃及 。諸夷既被逐。植之於聖域。
- Nueva Versión Internacional - Le limpiaste el terreno, y ella echó raíces y llenó la tierra.
- 현대인의 성경 - 주께서 그 땅을 미리 준비하셨으므로 그 뿌리가 깊이 박혀서 온 땅에 퍼졌으며
- Новый Русский Перевод - Слушай, Мой народ, и Я буду свидетельствовать тебе. О Израиль, если бы ты послушал Меня!
- Восточный перевод - Слушай, Мой народ, и Я предостерегу тебя. О Исраил, если бы ты послушал Меня!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушай, Мой народ, и Я предостерегу тебя. О Исраил, если бы ты послушал Меня!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушай, Мой народ, и Я предостерегу тебя. О Исроил, если бы ты послушал Меня!
- La Bible du Semeur 2015 - Tu avais arraché ╵de l’Egypte une vigne , puis tu as chassé des peuplades, ╵et tu l’as replantée.
- リビングバイブル - 土をやわらかく耕してくださったので、 私たちは根を張り、国中に生い茂りました。
- Nova Versão Internacional - Limpaste o terreno, ela lançou raízes e encheu a terra.
- Hoffnung für alle - In Ägypten grubst du den Weinstock Israel aus; du pflanztest ihn ein in einem Land, aus dem du fremde Völker verjagt hattest.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงหักร้างถางพงและพรวนดิน แล้วเถาองุ่นก็หยั่งรากงอกคลุมทั่วดินแดน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์เกลี่ยดินให้เรียบแล้วเถาองุ่นก็หยั่งรากลงลึก และเติบโตเลื้อยไปทั่วแผ่นดิน
交叉引用
- Y-sai 37:31 - Và ai còn sót trong Giu-đa, những người thoát khỏi những hoạn nạn, sẽ châm rễ mới xuống chính đất của ngươi rồi lớn lên và thịnh vượng.
- 1 Các Vua 4:25 - nên suốt đời Sa-lô-môn, cả Giu-đa và Ít-ra-ên hưởng thái bình; từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba, người người sống an vui bên vườn nho, cây vả.
- Y-sai 27:6 - Sẽ đến ngày con cháu Gia-cốp đâm rễ. Ít-ra-ên sẽ nứt lộc, trổ hoa, và kết quả khắp đất!
- 1 Sử Ký 27:23 - Vua Đa-vít không kiểm kê dân số dưới hai mươi tuổi vì Chúa Hằng Hữu đã hứa sẽ tăng gia dân số Ít-ra-ên đông như sao trên trời.
- 1 Sử Ký 27:24 - Giô-áp, con Xê-ru-gia, bắt đầu kiểm kê dân số nhưng không hoàn tất được, vì do cuộc kiểm kê này mà Đức Chúa Trời giáng cơn thịnh nộ trên dân tộc Ít-ra-ên. Số thống kê ấy không được ghi vào biên niên sử của Vua Đa-vít.
- Giô-suê 23:13 - thì anh em nên biết chắc rằng Chúa sẽ không đánh đuổi các dân tộc ấy nữa. Họ sẽ trở thành bẫy bủa giăng, thành roi đánh bên hông, thành gai chông trước mắt anh em, cho đến ngày anh em bị trừ khỏi đất tốt lành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho.
- Giô-suê 23:14 - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
- Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
- 1 Sử Ký 21:5 - và trình bảng thống kê dân số cho Đa-vít. Ít-ra-ên được 1.100.000 chiến sĩ có thể cầm gươm và Giu-đa được 470.000 chiến sĩ.
- Nê-hê-mi 9:22 - Rồi Chúa cho họ chiếm các vương quốc, thắng các dân tộc, phân chia đất cho họ ở từ đầu này đến góc nọ. Họ chiếm hữu đất của Si-hôn, vua Hết-bôn, của Óc, vua Ba-san.
- Nê-hê-mi 9:23 - Chúa cho họ có con cháu đông như sao trời, rồi đem thế hệ mới này vào đất hứa.
- Nê-hê-mi 9:24 - Chúa chinh phục các dân tộc địa phương, kể cả vua và người Ca-na-an, rồi giao nạp các dân tộc này cho họ để họ muốn đối xử thế nào mặc ý.
- Nê-hê-mi 9:25 - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
- Thi Thiên 105:44 - Chúa ban dân Ngài đất các nước làm sản nghiệp, họ được hưởng vụ mùa của các dân tộc trồng,
- 1 Các Vua 4:20 - Người Ít-ra-ên và Giu-đa đông như cát biển, ăn uống no đủ và sung sướng.
- Giê-rê-mi 12:2 - Ngài trồng chúng nó, chúng đâm rễ và nẩy lộc. Miệng chúng luôn luôn nhắc đến Chúa, nhưng lòng chúng xa cách Ngài.
- Xuất Ai Cập 23:28 - Ta sẽ sai ong vò vẽ đánh đuổi người Hê-vi, người Ca-na-an, và người Hê-tít khỏi trước mặt ngươi.
- Xuất Ai Cập 23:29 - Nhưng Ta sẽ không đuổi họ khỏi xứ trong thời hạn một năm đâu. Nếu như thế, đất sẽ thành hoang phế, thú rừng sẽ trở nên quá đông, ngươi không kiểm soát nổi.
- Xuất Ai Cập 23:30 - Ta sẽ đuổi họ từ từ, cho đến khi người Ít-ra-ên gia tăng đủ để choán đất.
- Giô-suê 24:12 - Ta sai ong vò vẽ xua đuổi hai vua A-mô-rít trốn chạy. Chiến thắng như vậy đâu phải nhờ cung gươm của các ngươi?