Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
80:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
  • 新标点和合本 - 耶和华万军之 神啊,求你使我们回转, 使你的脸发光,我们便要得救!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—万军之上帝啊,求你使我们回转, 使你的脸发光,我们就会得救!
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—万军之 神啊,求你使我们回转, 使你的脸发光,我们就会得救!
  • 当代译本 - 万军之上帝耶和华啊, 求你复兴我们, 用你脸上的荣光照耀我们, 使我们得救。
  • 圣经新译本 - 耶和华万军的 神啊!求你使我们复兴; 愿你的脸光照 我们,我们就可以得救。
  • 中文标准译本 - 耶和华万军之神哪,求你使我们回转; 使你的脸发出亮光,我们就得拯救!
  • 现代标点和合本 - 耶和华万军之神啊,求你使我们回转; 使你的脸发光,我们便要得救!
  • 和合本(拼音版) - 耶和华万军之上帝啊,求你使我们回转, 使你的脸发光,我们便要得救。
  • New International Version - Restore us, Lord God Almighty; make your face shine on us, that we may be saved.
  • New International Reader's Version - Lord God who rules over all, make us new again. May you be pleased with us. Then we will be saved.
  • English Standard Version - Restore us, O Lord God of hosts! Let your face shine, that we may be saved!
  • New Living Translation - Turn us again to yourself, O Lord God of Heaven’s Armies. Make your face shine down upon us. Only then will we be saved.
  • The Message - God, God-of-the-Angel-Armies, come back! Smile your blessing smile: That will be our salvation.
  • Christian Standard Bible - Restore us, Lord, God of Armies; make your face shine on us, so that we may be saved.
  • New American Standard Bible - Lord God of armies, restore us; Make Your face shine upon us, and we will be saved.
  • New King James Version - Restore us, O Lord God of hosts; Cause Your face to shine, And we shall be saved!
  • Amplified Bible - Restore us, O Lord God of hosts; Cause Your face to shine on us [in favor and approval], and we shall be saved.
  • American Standard Version - Turn us again, O Jehovah God of hosts; Cause thy face to shine, and we shall be saved.
  • King James Version - Turn us again, O Lord God of hosts, cause thy face to shine; and we shall be saved.
  • New English Translation - O Lord God, invincible warrior, restore us! Smile on us! Then we will be delivered!
  • World English Bible - Turn us again, Yahweh God of Armies. Cause your face to shine, and we will be saved.
  • 新標點和合本 - 耶和華-萬軍之神啊,求你使我們回轉, 使你的臉發光,我們便要得救!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-萬軍之上帝啊,求你使我們回轉, 使你的臉發光,我們就會得救!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—萬軍之 神啊,求你使我們回轉, 使你的臉發光,我們就會得救!
  • 當代譯本 - 萬軍之上帝耶和華啊, 求你復興我們, 用你臉上的榮光照耀我們, 使我們得救。
  • 聖經新譯本 - 耶和華萬軍的 神啊!求你使我們復興; 願你的臉光照 我們,我們就可以得救。
  • 呂振中譯本 - 萬軍之永恆主上帝啊, 使我們復興哦! 讓你的聖容發光,使我們得救哦!
  • 中文標準譯本 - 耶和華萬軍之神哪,求你使我們回轉; 使你的臉發出亮光,我們就得拯救!
  • 現代標點和合本 - 耶和華萬軍之神啊,求你使我們回轉; 使你的臉發光,我們便要得救!
  • 文理和合譯本 - 萬軍之上帝耶和華歟、使我回轉、顯爾容光、我則獲救兮、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華兮、俾我振興、色相光華、普照於我、則余獲救兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主萬有之天主、使我復興、照以主面之光輝、致我得救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求主一顧盼。加我以慈色。
  • Nueva Versión Internacional - Restáuranos, Señor Dios Todopoderoso; haz resplandecer tu rostro sobre nosotros, y sálvanos.
  • 현대인의 성경 - 전능하신 하나님 여호와여, 우리를 다시 회복시켜 주시고 우리에게 자비를 베푸셔서 우리가 구원을 얻게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et, jamais plus, ╵nous ne te quitterons. Fais-nous revivre ╵et nous t’invoquerons !
  • リビングバイブル - 天の軍勢の神である主よ、 おそばに連れ戻してください。 私たちに向けられる御顔が、 喜びと愛で明るく輝きますように。 そうでなければ、私たちは救われることがありません。
  • Nova Versão Internacional - Restaura-nos, ó Senhor, Deus dos Exércitos; faze resplandecer sobre nós o teu rosto, para que sejamos salvos.
  • Hoffnung für alle - Dann wollen wir nie mehr von dir weichen. Erhalte uns am Leben, dann wollen wir dich loben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าผู้ทรงฤทธิ์ ขอทรงให้ข้าพระองค์ทั้งหลายคืนสู่สภาพดี ขอพระพักตร์ของพระองค์ทอแสงเหนือข้าพระองค์ทั้งหลาย เพื่อข้าพระองค์ทั้งหลายจะได้รับการช่วยให้รอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​จอม​โยธา ให้​พวก​เรา​คืน​สู่​สภาพ​เดิม โปรด​หัน​หน้า​มา​ทาง​เรา​ด้วย​แสง​อัน​รุ่งโรจน์​ของ​พระ​องค์​เถิด พวก​เรา​จะ​ได้​รอด​พ้น
交叉引用
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • Thi Thiên 27:9 - Lạy Chúa, Đấng cứu rỗi của con! Cầu xin Ngài đừng lánh mặt. Đừng nổi giận xua đuổi người tôi trung. Đã bao lần Chúa hằng cứu giúp. Đừng lìa xa, đừng từ bỏ con.
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Thi Thiên 80:7 - Lạy Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
  • Thi Thiên 31:16 - Xin Thiên nhan sáng soi đầy tớ Chúa. Giải cứu con tùy lượng xót thương.
  • Thi Thiên 80:3 - Lạy Đức Chúa Trời, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
  • Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Giê-rê-mi 3:23 - Các cuộc thờ phượng tà thần trên đồi và các cuộc truy hoan trác táng trên núi cũng chỉ lừa gạt chúng con. Chỉ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, là Đấng giải cứu Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
  • 新标点和合本 - 耶和华万军之 神啊,求你使我们回转, 使你的脸发光,我们便要得救!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—万军之上帝啊,求你使我们回转, 使你的脸发光,我们就会得救!
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—万军之 神啊,求你使我们回转, 使你的脸发光,我们就会得救!
  • 当代译本 - 万军之上帝耶和华啊, 求你复兴我们, 用你脸上的荣光照耀我们, 使我们得救。
  • 圣经新译本 - 耶和华万军的 神啊!求你使我们复兴; 愿你的脸光照 我们,我们就可以得救。
  • 中文标准译本 - 耶和华万军之神哪,求你使我们回转; 使你的脸发出亮光,我们就得拯救!
  • 现代标点和合本 - 耶和华万军之神啊,求你使我们回转; 使你的脸发光,我们便要得救!
  • 和合本(拼音版) - 耶和华万军之上帝啊,求你使我们回转, 使你的脸发光,我们便要得救。
  • New International Version - Restore us, Lord God Almighty; make your face shine on us, that we may be saved.
  • New International Reader's Version - Lord God who rules over all, make us new again. May you be pleased with us. Then we will be saved.
  • English Standard Version - Restore us, O Lord God of hosts! Let your face shine, that we may be saved!
  • New Living Translation - Turn us again to yourself, O Lord God of Heaven’s Armies. Make your face shine down upon us. Only then will we be saved.
  • The Message - God, God-of-the-Angel-Armies, come back! Smile your blessing smile: That will be our salvation.
  • Christian Standard Bible - Restore us, Lord, God of Armies; make your face shine on us, so that we may be saved.
  • New American Standard Bible - Lord God of armies, restore us; Make Your face shine upon us, and we will be saved.
  • New King James Version - Restore us, O Lord God of hosts; Cause Your face to shine, And we shall be saved!
  • Amplified Bible - Restore us, O Lord God of hosts; Cause Your face to shine on us [in favor and approval], and we shall be saved.
  • American Standard Version - Turn us again, O Jehovah God of hosts; Cause thy face to shine, and we shall be saved.
  • King James Version - Turn us again, O Lord God of hosts, cause thy face to shine; and we shall be saved.
  • New English Translation - O Lord God, invincible warrior, restore us! Smile on us! Then we will be delivered!
  • World English Bible - Turn us again, Yahweh God of Armies. Cause your face to shine, and we will be saved.
  • 新標點和合本 - 耶和華-萬軍之神啊,求你使我們回轉, 使你的臉發光,我們便要得救!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-萬軍之上帝啊,求你使我們回轉, 使你的臉發光,我們就會得救!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—萬軍之 神啊,求你使我們回轉, 使你的臉發光,我們就會得救!
  • 當代譯本 - 萬軍之上帝耶和華啊, 求你復興我們, 用你臉上的榮光照耀我們, 使我們得救。
  • 聖經新譯本 - 耶和華萬軍的 神啊!求你使我們復興; 願你的臉光照 我們,我們就可以得救。
  • 呂振中譯本 - 萬軍之永恆主上帝啊, 使我們復興哦! 讓你的聖容發光,使我們得救哦!
  • 中文標準譯本 - 耶和華萬軍之神哪,求你使我們回轉; 使你的臉發出亮光,我們就得拯救!
  • 現代標點和合本 - 耶和華萬軍之神啊,求你使我們回轉; 使你的臉發光,我們便要得救!
  • 文理和合譯本 - 萬軍之上帝耶和華歟、使我回轉、顯爾容光、我則獲救兮、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華兮、俾我振興、色相光華、普照於我、則余獲救兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主萬有之天主、使我復興、照以主面之光輝、致我得救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求主一顧盼。加我以慈色。
  • Nueva Versión Internacional - Restáuranos, Señor Dios Todopoderoso; haz resplandecer tu rostro sobre nosotros, y sálvanos.
  • 현대인의 성경 - 전능하신 하나님 여호와여, 우리를 다시 회복시켜 주시고 우리에게 자비를 베푸셔서 우리가 구원을 얻게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et, jamais plus, ╵nous ne te quitterons. Fais-nous revivre ╵et nous t’invoquerons !
  • リビングバイブル - 天の軍勢の神である主よ、 おそばに連れ戻してください。 私たちに向けられる御顔が、 喜びと愛で明るく輝きますように。 そうでなければ、私たちは救われることがありません。
  • Nova Versão Internacional - Restaura-nos, ó Senhor, Deus dos Exércitos; faze resplandecer sobre nós o teu rosto, para que sejamos salvos.
  • Hoffnung für alle - Dann wollen wir nie mehr von dir weichen. Erhalte uns am Leben, dann wollen wir dich loben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าผู้ทรงฤทธิ์ ขอทรงให้ข้าพระองค์ทั้งหลายคืนสู่สภาพดี ขอพระพักตร์ของพระองค์ทอแสงเหนือข้าพระองค์ทั้งหลาย เพื่อข้าพระองค์ทั้งหลายจะได้รับการช่วยให้รอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​จอม​โยธา ให้​พวก​เรา​คืน​สู่​สภาพ​เดิม โปรด​หัน​หน้า​มา​ทาง​เรา​ด้วย​แสง​อัน​รุ่งโรจน์​ของ​พระ​องค์​เถิด พวก​เรา​จะ​ได้​รอด​พ้น
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • Thi Thiên 27:9 - Lạy Chúa, Đấng cứu rỗi của con! Cầu xin Ngài đừng lánh mặt. Đừng nổi giận xua đuổi người tôi trung. Đã bao lần Chúa hằng cứu giúp. Đừng lìa xa, đừng từ bỏ con.
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Thi Thiên 80:7 - Lạy Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
  • Thi Thiên 31:16 - Xin Thiên nhan sáng soi đầy tớ Chúa. Giải cứu con tùy lượng xót thương.
  • Thi Thiên 80:3 - Lạy Đức Chúa Trời, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
  • Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Giê-rê-mi 3:23 - Các cuộc thờ phượng tà thần trên đồi và các cuộc truy hoan trác táng trên núi cũng chỉ lừa gạt chúng con. Chỉ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, là Đấng giải cứu Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
圣经
资源
计划
奉献