逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin ra tay phù hộ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi chúng con! Xin giúp chúng con vì Danh vinh quang Chúa. Vì Danh cao cả của Ngài, xin giải cứu, tẩy sạch tội lỗi chúng con.
- 新标点和合本 - 拯救我们的 神啊,求你因你名的荣耀帮助我们! 为你名的缘故搭救我们,赦免我们的罪。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 拯救我们的上帝啊,求你因你名的荣耀帮助我们! 为你名的缘故搭救我们,赦免我们的罪。
- 和合本2010(神版-简体) - 拯救我们的 神啊,求你因你名的荣耀帮助我们! 为你名的缘故搭救我们,赦免我们的罪。
- 当代译本 - 拯救我们的上帝啊, 求你为了自己荣耀的名而帮助我们, 为你名的缘故拯救我们, 赦免我们的罪。
- 圣经新译本 - 拯救我们的 神啊! 求你因你名的荣耀帮助我们; 为你名的缘故, 搭救我们,赦免我们的罪。
- 中文标准译本 - 拯救我们的神哪, 求你因你名的荣耀帮助我们, 为你名的缘故解救我们, 赎清我们的罪恶!
- 现代标点和合本 - 拯救我们的神啊,求你因你名的荣耀帮助我们, 为你名的缘故搭救我们,赦免我们的罪。
- 和合本(拼音版) - 拯救我们的上帝啊,求你因你名的荣耀帮助我们, 为你名的缘故搭救我们,赦免我们的罪。
- New International Version - Help us, God our Savior, for the glory of your name; deliver us and forgive our sins for your name’s sake.
- New International Reader's Version - God our Savior, help us. Then glory will come to you. Save us and forgive our sins. Then people will honor your name.
- English Standard Version - Help us, O God of our salvation, for the glory of your name; deliver us, and atone for our sins, for your name’s sake!
- New Living Translation - Help us, O God of our salvation! Help us for the glory of your name. Save us and forgive our sins for the honor of your name.
- Christian Standard Bible - God of our salvation, help us, for the glory of your name. Rescue us and atone for our sins, for your name’s sake.
- New American Standard Bible - Help us, God of our salvation, for the glory of Your name; And save us and forgive our sins for the sake of Your name.
- New King James Version - Help us, O God of our salvation, For the glory of Your name; And deliver us, and provide atonement for our sins, For Your name’s sake!
- Amplified Bible - Help us, O God of our salvation, for the glory of Your name; Rescue us, forgive us our sins for Your name’s sake.
- American Standard Version - Help us, O God of our salvation, for the glory of thy name; And deliver us, and forgive our sins, for thy name’s sake.
- King James Version - Help us, O God of our salvation, for the glory of thy name: and deliver us, and purge away our sins, for thy name's sake.
- New English Translation - Help us, O God, our deliverer! For the sake of your glorious reputation, rescue us! Forgive our sins for the sake of your reputation!
- World English Bible - Help us, God of our salvation, for the glory of your name. Deliver us, and forgive our sins, for your name’s sake.
- 新標點和合本 - 拯救我們的神啊,求你因你名的榮耀幫助我們! 為你名的緣故搭救我們,赦免我們的罪。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 拯救我們的上帝啊,求你因你名的榮耀幫助我們! 為你名的緣故搭救我們,赦免我們的罪。
- 和合本2010(神版-繁體) - 拯救我們的 神啊,求你因你名的榮耀幫助我們! 為你名的緣故搭救我們,赦免我們的罪。
- 當代譯本 - 拯救我們的上帝啊, 求你為了自己榮耀的名而幫助我們, 為你名的緣故拯救我們, 赦免我們的罪。
- 聖經新譯本 - 拯救我們的 神啊! 求你因你名的榮耀幫助我們; 為你名的緣故, 搭救我們,赦免我們的罪。
- 呂振中譯本 - 拯救我們的上帝啊, 求你因你名之榮耀的關係幫助我們; 為你名的緣故援救我們,赦除我們的罪。
- 中文標準譯本 - 拯救我們的神哪, 求你因你名的榮耀幫助我們, 為你名的緣故解救我們, 贖清我們的罪惡!
- 現代標點和合本 - 拯救我們的神啊,求你因你名的榮耀幫助我們, 為你名的緣故搭救我們,赦免我們的罪。
- 文理和合譯本 - 拯我之上帝歟、因爾名之榮助我、以爾名之故救我、而贖我罪兮、
- 文理委辦譯本 - 救主上帝、爾其祐予、赦我罪愆、彰爾仁慈兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求我救主、因主名之榮耀、保祐我儕、拯救我儕、因主之名赦免我罪、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為爾令名。救我顚沛。為爾光榮。赦我罪戾。
- Nueva Versión Internacional - Oh Dios y Salvador nuestro, por la gloria de tu nombre, ayúdanos; por tu nombre, líbranos y perdona nuestros pecados.
- 현대인의 성경 - 우리 구원의 하나님이시여, 주의 이름의 영광을 위하여 우리를 도우시며 우리를 구하시고 우리 죄를 용서하소서.
- Новый Русский Перевод - Из Египта Ты перенес виноградную лозу, изгнал народы и посадил ее,
- Восточный перевод - Из Египта Ты перенёс лозу виноградную, изгнал народы и посадил её,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из Египта Ты перенёс лозу виноградную, изгнал народы и посадил её,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из Египта Ты перенёс лозу виноградную, изгнал народы и посадил её,
- La Bible du Semeur 2015 - Accorde-nous ton aide, ╵ô Dieu, notre Sauveur, pour l’honneur de ton nom ! Délivre-nous, pardonne nos péchés à cause de ce que tu es !
- リビングバイブル - 救いの神よ、あなたの御名があがめられるために、 私たちを助け、この罪を赦してください。
- Nova Versão Internacional - Ajuda-nos, ó Deus, nosso Salvador, para a glória do teu nome; livra-nos e perdoa os nossos pecados, por amor do teu nome.
- Hoffnung für alle - Hilf uns, Gott, unser Retter, damit dein Name gerühmt wird! Steh uns bei und vergib uns unsere Schuld – es geht doch um deine Ehre!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้าองค์พระผู้ช่วยให้รอดของข้าพระองค์ทั้งหลาย ขอทรงช่วยข้าพระองค์ทั้งหลายเถิด เพื่อเห็นแก่เกียรติสิริแห่งพระนามของพระองค์ โปรดช่วยกู้และอภัยบาปของข้าพระองค์ทั้งหลาย เพื่อเห็นแก่พระนามของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้าแห่งความรอดพ้นของเรา ช่วยพวกเราด้วย เพื่อเกียรติแห่งพระนามของพระองค์ ช่วยเราให้รอดพ้นและยกโทษบาปแก่พวกเรา เพื่อเห็นแก่พระนามของพระองค์เถิด
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
- Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
- Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
- Giô-suê 7:9 - Người Ca-na-an và các dân địa phương khác khi nghe tin này, sẽ kéo đến bao vây và xóa tên Ít-ra-ên khỏi lịch sử nhân loại. Còn Danh cao cả của Chúa thì sao?”
- Thi Thiên 31:3 - Vì Chúa là vầng đá và đồn lũy con. Xin dẫn dắt con để Danh Ngài rạng rỡ.
- Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
- Thi Thiên 115:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, không thuộc về chúng con, nhưng nguyện vinh quang thuộc về Danh Chúa, vì Chúa đầy tình thương và thành tín.
- Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
- Ma-la-chi 2:2 - Nếu các ngươi không nghe, không hết lòng tôn vinh Danh Ta, thì Ta sẽ nguyền rủa các ngươi. Ta sẽ không cho các ngươi hưởng các phước lành đáng lẽ các ngươi được hưởng. Đúng ra, Ta đã nguyền rủa các ngươi rồi, vì các ngươi không lưu tâm đến điều ấy.
- Y-sai 48:9 - Tuy nhiên, vì mục đích và vì Danh cao trọng của Ta, Ta sẽ dằn cơn giận và không quét sạch các con.
- Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
- Giê-rê-mi 14:21 - Nhưng vì Danh Chúa, xin đừng từ bỏ chúng con. Xin đừng ruồng bỏ ngôi vinh quang của Ngài. Xin nhớ đến chúng con, và xin đừng bỏ giao ước Chúa đã lập với chúng con.
- Thi Thiên 25:11 - Ôi Chúa Hằng Hữu, vì Danh Ngài, xin tha thứ tội con, dù rất nặng.
- Thi Thiên 65:3 - Khi con bị tội ác chi phối đè bẹp, nhưng Chúa tẩy sạch mọi lỗi lầm.
- 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
- Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.