逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin báo trả gấp bảy lần cho người thù nghịch vì họ dám thách thức Ngài, lạy Chúa.
- 新标点和合本 - 主啊,愿你将我们邻邦所羞辱你的羞辱 加七倍归到他们身上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,求你将我们邻邦所加给你的羞辱 七倍归到他们身上。
- 和合本2010(神版-简体) - 主啊,求你将我们邻邦所加给你的羞辱 七倍归到他们身上。
- 当代译本 - 主啊,我们的邻邦羞辱你, 求你以七倍的羞辱来报应他们。
- 圣经新译本 - 主啊!愿你把我们邻国羞辱你的羞辱, 七倍归还在他们身上。
- 中文标准译本 - 主啊,求你把我们邻国对你的羞辱, 七倍归回到他们身上!
- 现代标点和合本 - 主啊,愿你将我们邻邦所羞辱你的羞辱 加七倍归到他们身上。
- 和合本(拼音版) - 主啊,愿你将我们邻邦所羞辱你的羞辱, 加七倍归到他们身上。
- New International Version - Pay back into the laps of our neighbors seven times the contempt they have hurled at you, Lord.
- New International Reader's Version - Lord, our neighbors have laughed at you. Pay them back seven times for what they have done.
- English Standard Version - Return sevenfold into the lap of our neighbors the taunts with which they have taunted you, O Lord!
- New Living Translation - O Lord, pay back our neighbors seven times for the scorn they have hurled at you.
- Christian Standard Bible - Pay back sevenfold to our neighbors the reproach they have hurled at you, Lord.
- New American Standard Bible - And return to our neighbors seven times as much into their lap Their taunts with which they have taunted You, Lord.
- New King James Version - And return to our neighbors sevenfold into their bosom Their reproach with which they have reproached You, O Lord.
- Amplified Bible - And return into the lap of our neighbors sevenfold The taunts with which they have taunted You, O Lord.
- American Standard Version - And render unto our neighbors sevenfold into their bosom Their reproach, wherewith they have reproached thee, O Lord.
- King James Version - And render unto our neighbours sevenfold into their bosom their reproach, wherewith they have reproached thee, O Lord.
- New English Translation - Pay back our neighbors in full! May they be insulted the same way they insulted you, O Lord!
- World English Bible - Pay back to our neighbors seven times into their bosom their reproach with which they have reproached you, Lord.
- 新標點和合本 - 主啊,願你將我們鄰邦所羞辱你的羞辱 加七倍歸到他們身上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,求你將我們鄰邦所加給你的羞辱 七倍歸到他們身上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,求你將我們鄰邦所加給你的羞辱 七倍歸到他們身上。
- 當代譯本 - 主啊,我們的鄰邦羞辱你, 求你以七倍的羞辱來報應他們。
- 聖經新譯本 - 主啊!願你把我們鄰國羞辱你的羞辱, 七倍歸還在他們身上。
- 呂振中譯本 - 主啊,願你將我們鄰國 所羞辱你的羞辱 加七倍歸到他們衣兜裏。
- 中文標準譯本 - 主啊,求你把我們鄰國對你的羞辱, 七倍歸回到他們身上!
- 現代標點和合本 - 主啊,願你將我們鄰邦所羞辱你的羞辱 加七倍歸到他們身上。
- 文理和合譯本 - 主歟、以鄰邦斥爾之詆毀、七倍反諸其身兮、
- 文理委辦譯本 - 維彼鄰邦、謗讟吾主、望主報之、加以七倍兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、我鄰國謗讟主、願主以七倍之報、加諸其身、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 鄰邦之詛。祈爾懲之。懲之如何。七倍以厲。
- Nueva Versión Internacional - Señor, haz que sientan nuestros vecinos, siete veces y en carne propia, el oprobio que han lanzado contra ti.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 주를 비웃고 모욕한 우리 인접 국가들에게 칠 배나 갚으소서.
- Новый Русский Перевод - Она пустила свои ветви до моря и побеги свои – до реки Евфрат.
- Восточный перевод - Она пустила свои ветви до Средиземного моря и побеги свои – до реки Евфрат.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она пустила свои ветви до Средиземного моря и побеги свои – до реки Евфрат.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она пустила свои ветви до Средиземного моря и побеги свои – до реки Евфрат.
- La Bible du Semeur 2015 - Rends en plein cœur à nos voisins, ╵et au septuple , l’insulte qu’ils t’ont infligée, ╵ô Eternel !
- リビングバイブル - ああ主よ、あなたをののしった国々に、 七倍の報復を加えてください。
- Nova Versão Internacional - Retribui sete vezes mais aos nossos vizinhos as afrontas com que te insultaram, Senhor!
- Hoffnung für alle - Herr, unsere Nachbarvölker haben dich beleidigt und verspottet. Zahle es ihnen siebenfach zurück!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงแก้แค้นบรรดาคนที่อยู่ล้อมรอบข้าพระองค์ ซึ่งกำลังลบหลู่พระองค์ให้รับโทษหนักถึงเจ็ดเท่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชำระคืนเป็น 7 เท่าตรงทรวงอกของเพื่อนบ้านเรา เพื่อตอบการเหยียดหยามที่พวกเขากระทำต่อพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 44:16 - Vẳng bên tai, lời sỉ nhục, mắng la, vì kẻ thù địch quyết tâm báo oán.
- Thi Thiên 74:10 - Lạy Đức Chúa Trời, quân thù còn chế giễu đến bao giờ? Sao phe địch còn sỉ nhục Danh Chúa mãi?
- Y-sai 65:5 - Thế mà chúng còn lên mặt bảo nhau: ‘Đứng xa ra! Đừng lại gần ta, ngươi sẽ làm ô uế ta! Vì ta thánh hơn ngươi!’ Chúng như mùi hôi thối trong mũi Ta, một mùi gay gắt không bao giờ đi khỏi.
- Y-sai 65:6 - Đây, Ta đã ra sắc lệnh, viết rõ từng chữ trước mặt Ta: Ta sẽ không nín lặng nữa. Ta sẽ báo trả chúng đích đáng! Phải, Ta sẽ báo trả chúng đích đáng,
- Y-sai 65:7 - không những vì tội ác chúng mà còn vì tội ác của tổ phụ chúng. Vì chúng còn đốt hương tế thần trên núi và phỉ báng Ta trên các ngọn đồi. Ta sẽ báo trả chúng đích đáng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Thi Thiên 74:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
- Thi Thiên 74:19 - Xin đừng để dã thú hủy diệt bồ câu của Ngài. Xin đừng quên người khốn khổ mãi mãi.
- Thi Thiên 74:20 - Xin nhớ đến giao ước Ngài hứa, vì các nơi tối tăm nhung nhúc lũ người bạo ngược!
- Thi Thiên 74:21 - Xin đừng để người bị áp bức phải hổ nhục quay về. Nguyện người khốn cùng tụng ca Danh Chúa.
- Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
- Châm Ngôn 6:31 - Nhưng nếu bị bắt nó phải bồi thường gấp bảy lần, phải lấy hết tài vật trong nhà để trang trải.
- Lu-ca 6:38 - Các con cho gì, sẽ nhận nấy. Người ta sẽ lấy thùng lớn đong đầy, nhận chặt, lắc, và đổ thêm cho tràn rồi trao cho các con. Các con lường cho người ta mức nào, người ta sẽ lường lại mức đó.”
- Lê-vi Ký 26:21 - Nếu các ngươi vẫn không nghe lời Ta, thì Ta sẽ gia tăng hình phạt gấp bảy lần vì tội lỗi các ngươi.
- Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
- Giê-rê-mi 32:18 - Chúa tỏ lòng nhân từ thương xót nghìn đời, nhưng cũng phạt đến đời con cháu kế tiếp. Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại toàn năng, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Sáng Thế Ký 4:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ai giết con sẽ bị phạt bảy lần án phạt của con.” Chúa Hằng Hữu đánh dấu trên người Ca-in, để ai gặp ông sẽ không giết.