逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
- 新标点和合本 - 他在他们面前赶出外邦人, 用绳子将外邦的地量给他们为业, 叫以色列支派的人住在他们的帐棚里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他在他们面前赶出外邦人, 用绳子抽签量地给他们为业, 让以色列支派的人住在自己的帐棚里。
- 和合本2010(神版-简体) - 他在他们面前赶出外邦人, 用绳子抽签量地给他们为业, 让以色列支派的人住在自己的帐棚里。
- 当代译本 - 从他们面前赶出外族人, 把外族人的土地分给他们, 作为他们的产业, 使以色列各支派安顿下来。
- 圣经新译本 - 他在他们面前把外族人赶出去, 用绳子量地,分给他们作为产业, 又使 以色列众支派的人居住在自己的帐棚里。
- 中文标准译本 - 他从他们面前驱逐列国, 用量绳为他们分继业, 使以色列众支派在他们的帐篷中安居。
- 现代标点和合本 - 他在他们面前赶出外邦人, 用绳子将外邦的地量给他们为业, 叫以色列支派的人住在他们的帐篷里。
- 和合本(拼音版) - 他在他们面前赶出外邦人, 用绳子将外邦的地量给他们为业, 叫以色列支派的人住在他们的帐棚里。
- New International Version - He drove out nations before them and allotted their lands to them as an inheritance; he settled the tribes of Israel in their homes.
- New International Reader's Version - He drove out the nations to make room for his people. He gave to each family a piece of land to pass on to their children. He gave the tribes of Israel a place to make their homes.
- English Standard Version - He drove out nations before them; he apportioned them for a possession and settled the tribes of Israel in their tents.
- New Living Translation - He drove out the nations before them; he gave them their inheritance by lot. He settled the tribes of Israel into their homes.
- Christian Standard Bible - He drove out nations before them. He apportioned their inheritance by lot and settled the tribes of Israel in their tents.
- New American Standard Bible - He also drove out the nations from them And apportioned them as an inheritance by measurement, And had the tribes of Israel dwell in their tents.
- New King James Version - He also drove out the nations before them, Allotted them an inheritance by survey, And made the tribes of Israel dwell in their tents.
- Amplified Bible - He also drove out the nations before the sons of Israel And allotted their land as an inheritance, measured out and partitioned; And He had the tribes of Israel dwell in their tents [the tents of those who had been dispossessed].
- American Standard Version - He drove out the nations also before them, And allotted them for an inheritance by line, And made the tribes of Israel to dwell in their tents.
- King James Version - He cast out the heathen also before them, and divided them an inheritance by line, and made the tribes of Israel to dwell in their tents.
- New English Translation - He drove the nations out from before them; he assigned them their tribal allotments and allowed the tribes of Israel to settle down.
- World English Bible - He also drove out the nations before them, allotted them for an inheritance by line, and made the tribes of Israel to dwell in their tents.
- 新標點和合本 - 他在他們面前趕出外邦人, 用繩子將外邦的地量給他們為業, 叫以色列支派的人住在他們的帳棚裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在他們面前趕出外邦人, 用繩子抽籤量地給他們為業, 讓以色列支派的人住在自己的帳棚裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他在他們面前趕出外邦人, 用繩子抽籤量地給他們為業, 讓以色列支派的人住在自己的帳棚裏。
- 當代譯本 - 從他們面前趕出外族人, 把外族人的土地分給他們, 作為他們的產業, 使以色列各支派安頓下來。
- 聖經新譯本 - 他在他們面前把外族人趕出去, 用繩子量地,分給他們作為產業, 又使 以色列眾支派的人居住在自己的帳棚裡。
- 呂振中譯本 - 他把外國人從他們面前趕出, 用繩子 量地 ,拈鬮分給他們產業, 使 以色列 眾族派住在自己的帳棚裏。
- 中文標準譯本 - 他從他們面前驅逐列國, 用量繩為他們分繼業, 使以色列眾支派在他們的帳篷中安居。
- 現代標點和合本 - 他在他們面前趕出外邦人, 用繩子將外邦的地量給他們為業, 叫以色列支派的人住在他們的帳篷裡。
- 文理和合譯本 - 驅逐異邦於其前、量地予之以為業、俾以色列支派、居於其幕兮、
- 文理委辦譯本 - 異邦之民、悉彼驅逐、所得之業、以繩量度、俾以色列之支派、各居帷幕兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼前驅逐異邦人、以繩量地、分之為業、使 以色列 支派、得處於異邦人之居所、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸夷被逐。以殖吾宗。
- Nueva Versión Internacional - Al paso de los israelitas expulsó naciones, cuyas tierras dio a su pueblo en heredad; ¡así estableció en sus tiendas a las tribus de Israel!
- 현대인의 성경 - 이방 민족들을 그들 앞에서 쫓아내어 그 땅을 이스라엘 지파에게 분배해 주시고 그들이 그 곳에 정착하도록 하셨다.
- La Bible du Semeur 2015 - Il chassa devant eux des peuples étrangers, et il attribua à chacun par le sort, ╵une part du pays en patrimoine. Il installa les tribus d’Israël ╵dans les demeures des Cananéens.
- リビングバイブル - 神はこの地に住みついている民族を追い払い、 イスラエルの各部族に、 領地を分配してくださいました。
- Nova Versão Internacional - Expulsou nações que lá estavam, distribuiu-lhes as terras por herança e deu suas tendas às tribos de Israel para que nelas habitassem.
- Hoffnung für alle - Ganze Völker vertrieb er aus diesem Gebiet und verteilte es unter die Stämme Israels. Die Häuser der Vertriebenen waren nun ihre Wohnungen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงขับไล่ชนชาติต่างๆ ไปต่อหน้าต่อตาพวกเขา และแบ่งสรรปันส่วนดินแดนให้พวกเขาเป็นมรดก พระองค์ทรงให้เผ่าต่างๆ ของอิสราเอลตั้งถิ่นฐานในบ้านของคนเหล่านั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ขับไล่บรรดาประชาชาติให้ออกไปต่อหน้าพวกเขา พระองค์แบ่งเขตที่ดินให้พวกเขามีกรรมสิทธิ์เป็นเจ้าของ และให้บรรดาเผ่าของอิสราเอลตั้งรกรากในกระโจมที่พักของพวกเขา
交叉引用
- Giô-suê 19:51 - Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, Giô-suê, con của Nun, và những nhà lãnh đạo các đại tộc Ít-ra-ên thực hiện việc chia đất tại Si-lô, trước cửa Đền Tạm, dưới sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 135:10 - Ngài đánh hạ các dân tộc lớn và giết các vua hùng cường—
- Thi Thiên 135:11 - Si-hôn, vua người A-mô-rít, Óc, vua Ba-san, và tất cả vua xứ Ca-na-an.
- Thi Thiên 135:12 - Ngài ban xứ họ cho Ít-ra-ên, cho dân Ngài làm cơ nghiệp.
- Giô-suê 23:4 - Tôi có chia cho các đại tộc Ít-ra-ên đất đai của những nước đã chinh phục cũng như những nước chưa chinh phục, từ Sông Giô-đan cho đến Đại Trung Hải phía tây.
- Giô-suê 6:1 - Lúc ấy, các cổng thành Giê-ri-cô đều đóng chặt vì sự hiện diện của người Ít-ra-ên. Không một ai được phép ra vào.
- Giô-suê 6:2 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đây, Ta giao nạp cho con thành Giê-ri-cô với vua và lính chiến dũng mãnh của nó.
- Giô-suê 6:3 - Trong sáu ngày, toàn thể chiến sĩ Ít-ra-ên sẽ đi quanh thành mỗi ngày một vòng.
- Giô-suê 6:4 - Bảy thầy tế lễ cầm kèn bằng sừng đi trước Hòm Giao Ước. Đến ngày thứ bảy, toàn quân sẽ đi quanh thành bảy vòng trước khi các thầy tế lễ thổi kèn.
- Giô-suê 6:5 - Rồi đến khi họ thổi một tiếng kèn dài vang động, toàn dân phải hô lên thật lớn, tường thành sẽ đổ xuống. Lúc ấy, mọi người sẽ tiến thẳng vào.”
- Giô-suê 6:6 - Vậy, ông Giô-suê, con trai ông Nun, gọi các thầy tế lễ bảo rằng: “Hãy khiêng Hòm Giao Ước của Chúa có bảy thầy tế lễ cầm kèn đi trước.”
- Giô-suê 6:7 - Ông ra lệnh cho dân chúng: “Hãy tiến lên! Đi chung quanh thành, những người được vũ trang đi trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu.”
- Giô-suê 6:8 - Khi Giô-suê truyền lệnh cho dân chúng xong, bảy thầy tế lễ cầm kèn vừa đi vừa thổi trước mặt Chúa Hằng Hữu và Hòm Giao Ước theo sau.
- Giô-suê 6:9 - Những người được vũ trang đi trước các thầy tế lễ thổi kèn, còn dân chúng theo sau Hòm, đoàn người vừa đi vừa thổi kèn.
- Giô-suê 6:10 - Nhưng Giô-suê truyền lệnh: “Đừng la lớn, đừng lên tiếng, đừng nói một lời nào cho đến ngày nào Ta bảo rằng hãy hô lớn lên. Bấy giờ, các ngươi hãy hô to.”
- Giô-suê 6:11 - Hôm ấy, Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu được khiêng quanh thành một vòng. Sau đó mọi người về trại nghỉ ngơi qua đêm.
- Giô-suê 6:12 - Sáng hôm sau, Giô-suê dậy sớm và các thầy tế lễ lại khiêng Hòm của Chúa Hằng Hữu.
- Giô-suê 6:13 - Bảy thầy tế lễ cầm kèn vừa đi vừa thổi trước mặt Chúa Hằng Hữu và Hòm Giao Ước theo sau. Những người có vũ trang đi trước thầy tế lễ thổi kèn, còn dân chúng theo sau Hòm Giao Ước. Các thầy tế lễ vừa đi vừa thổi kèn.
- Giô-suê 6:14 - Ngày thứ nhì, họ lại đi một vòng chung quanh thành và trở về trại. Họ tiếp tục làm như thế trong sáu ngày.
- Giô-suê 6:15 - Ngày thứ bảy, mọi người dậy thật sớm lúc tinh sương và đi chung quanh thành bảy lần. Chỉ ngày hôm ấy, họ đi chung quanh thành bảy lần mà thôi.
- Giô-suê 6:16 - Đến vòng thứ bảy, khi các thầy tế lễ thổi tiếng kèn dài vang động, Giô-suê ra lệnh: “Hãy hô to lên! Chúa Hằng Hữu cho ta thành này rồi!
- Giô-suê 6:17 - Thành Giê-ri-cô và mọi vật trong thành phải bị tiêu diệt để dâng lên Chúa Hằng Hữu. Ngoại trừ Ra-háp, cô gái mãi dâm và tất cả những người ở trong nhà chị này, vì chị đã bảo vệ cho các thám tử.
- Giô-suê 6:18 - Nhưng phải cẩn thận về các vật đã diệt để dâng lên Chúa. Vì nếu đã diệt rồi, mà còn lấy đem về trại, là mang họa diệt vong cho dân ta và gây rối loạn.
- Giô-suê 6:19 - Nhưng tất cả bạc, vàng và các dụng cụ bằng đồng, bằng sắt trong thành phải được hiến dâng lên Chúa, đem trữ vào kho của Ngài.”
- Giô-suê 6:20 - Vừa nghe kèn lệnh thổi, toàn dân hô to, tường thành đổ xuống. Quân Ít-ra-ên xông vào, mọi người nhắm thẳng phía trước tiến lên, chiếm thành.
- Giô-suê 6:21 - Họ dùng gươm giết cả người lẫn vật—nam, phụ, lão, ấu; bò, chiên, lừa.
- Dân Số Ký 33:54 - Các ngươi sẽ bắt thăm chia đất với nhau. Trước hết, đất phải được phân chia cho các đại tộc. Rồi trong mỗi đại tộc, tùy theo gia đình lớn nhỏ mà phân chia, gia đình lớn được phần đất lớn, gia đình nhỏ phần đất nhỏ. Thăm sẽ định phần đất mỗi gia đình được hưởng.
- Nê-hê-mi 9:22 - Rồi Chúa cho họ chiếm các vương quốc, thắng các dân tộc, phân chia đất cho họ ở từ đầu này đến góc nọ. Họ chiếm hữu đất của Si-hôn, vua Hết-bôn, của Óc, vua Ba-san.
- Nê-hê-mi 9:23 - Chúa cho họ có con cháu đông như sao trời, rồi đem thế hệ mới này vào đất hứa.
- Nê-hê-mi 9:24 - Chúa chinh phục các dân tộc địa phương, kể cả vua và người Ca-na-an, rồi giao nạp các dân tộc này cho họ để họ muốn đối xử thế nào mặc ý.
- Nê-hê-mi 9:25 - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:10 - Khi Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đem anh em vào đất Ngài đã hứa với tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, cho anh em những thành to lớn tốt đẹp không do anh em kiến thiết,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:11 - những ngôi nhà đầy những vật dụng không do anh em mua sắm. Những giếng nước không do anh em đào, vườn nho, vườn ô-liu không do anh em trồng. Khi ăn uống no nê,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Thi Thiên 136:18 - Chúa giết các vua danh tiếng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:19 - Si-hôn vua người A-mô-rít. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:20 - Và Óc vua Ba-san. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:21 - Chúa ban lãnh thổ họ làm cơ nghiệp. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:22 - Cơ nghiệp cho Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 105:44 - Chúa ban dân Ngài đất các nước làm sản nghiệp, họ được hưởng vụ mùa của các dân tộc trồng,
- Thi Thiên 105:45 - Mọi việc xảy ra để họ vâng giữ giới răn Ngài, và tuân hành theo luật lệ Chúa ban. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Giô-suê 13:7 - Đất này sẽ thuộc về chín đại tộc và nửa đại tộc Ma-na-se còn lại.”
- Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.