Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
78:47 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phá vườn nho bằng mưa đá và cây sung bằng tuyết giá.
  • 新标点和合本 - 他降冰雹打坏他们的葡萄树, 下严霜打坏他们的桑树,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他降冰雹打坏他们的葡萄树, 下寒霜打坏他们的桑树,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他降冰雹打坏他们的葡萄树, 下寒霜打坏他们的桑树,
  • 当代译本 - 祂用冰雹毁坏他们的葡萄树, 用严霜毁坏他们的桑树,
  • 圣经新译本 - 他用冰雹摧毁他们的葡萄树, 用严霜冻坏他们的桑树。
  • 中文标准译本 - 他用冰雹毁了他们的葡萄树, 用严霜毁了他们的西克莫无花果树。
  • 现代标点和合本 - 他降冰雹打坏他们的葡萄树, 下严霜打坏他们的桑树;
  • 和合本(拼音版) - 他降冰雹打坏他们的葡萄树, 下严霜打坏他们的桑树,
  • New International Version - He destroyed their vines with hail and their sycamore-figs with sleet.
  • New International Reader's Version - He destroyed their vines with hail. He destroyed their fig trees with sleet.
  • English Standard Version - He destroyed their vines with hail and their sycamores with frost.
  • New Living Translation - He destroyed their grapevines with hail and shattered their sycamore-figs with sleet.
  • Christian Standard Bible - He killed their vines with hail and their sycamore fig trees with a flood.
  • New American Standard Bible - He destroyed their vines with hailstones And their sycamore trees with frost.
  • New King James Version - He destroyed their vines with hail, And their sycamore trees with frost.
  • Amplified Bible - He destroyed their vines with [great] hailstones And their sycamore trees with frost.
  • American Standard Version - He destroyed their vines with hail, And their sycomore-trees with frost.
  • King James Version - He destroyed their vines with hail, and their sycomore trees with frost.
  • New English Translation - He destroyed their vines with hail, and their sycamore-fig trees with driving rain.
  • World English Bible - He destroyed their vines with hail, their sycamore fig trees with frost.
  • 新標點和合本 - 他降冰雹打壞他們的葡萄樹, 下嚴霜打壞他們的桑樹,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他降冰雹打壞他們的葡萄樹, 下寒霜打壞他們的桑樹,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他降冰雹打壞他們的葡萄樹, 下寒霜打壞他們的桑樹,
  • 當代譯本 - 祂用冰雹毀壞他們的葡萄樹, 用嚴霜毀壞他們的桑樹,
  • 聖經新譯本 - 他用冰雹摧毀他們的葡萄樹, 用嚴霜凍壞他們的桑樹。
  • 呂振中譯本 - 他用冰雹打死了他們的葡萄樹, 用嚴霜 打壞 了他們的桑樹。
  • 中文標準譯本 - 他用冰雹毀了他們的葡萄樹, 用嚴霜毀了他們的西克莫無花果樹。
  • 現代標點和合本 - 他降冰雹打壞他們的葡萄樹, 下嚴霜打壞他們的桑樹;
  • 文理和合譯本 - 以雹毀其葡萄、以霜毀其桑林、
  • 文理委辦譯本 - 雹滅其葡萄、霜隕其桑林、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 降冰雹損其葡萄樹、下嚴霜萎其桑林、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雹傷葡萄。霜殄桑葉。
  • Nueva Versión Internacional - cuando con granizo destruyó sus viñas, y con escarcha sus higueras;
  • 현대인의 성경 - 그가 우박으로 그들의 포도나무를 죽이시고 서리로 그들의 무화과나무를 죽이셨으며
  • La Bible du Semeur 2015 - leurs vignes ravagées par des grêlons et leurs figuiers sous les effets du gel,
  • リビングバイブル - また、彼らのぶどうといちじくを雹で全滅させました。
  • Nova Versão Internacional - e destruiu as suas vinhas com a saraiva e as suas figueiras bravas com a geada;
  • Hoffnung für alle - Ihre Weinstöcke zerschlug er durch Hagel, ihre Feigenbäume wurden durch Eisstücke zerstört.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงให้ลูกเห็บทำลายเถาองุ่นของพวกเขา และทรงให้น้ำค้างแข็งทำลายต้นมะเดื่อของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ให้​ลูกเห็บ​ตก​ทำลาย​เถา​องุ่น​ของ​พวก​เขา และ​ให้​น้ำค้าง​แข็ง​เกาะ​ต้น​มะเดื่อ
交叉引用
  • Thi Thiên 105:32 - Thay vì mưa, Chúa cho mưa đá, trút ào ào, sấm chớp dậy vang,
  • Thi Thiên 105:33 - Làm vườn nho, cây vả đều ngã rạp, cây cối gãy đổ, nằm ngổn ngang.
  • Xuất Ai Cập 9:18 - Đúng vào giờ này ngày mai, Ta sẽ giáng một trận mưa đá rất lớn, trong lịch sử Ai Cập chưa hề có trận mưa đá nào lớn như vậy.
  • Xuất Ai Cập 9:19 - Bây giờ, ngươi nên cho người dắt súc vật ở ngoài đồng về, vì mưa đá sẽ rơi, giết hại cả người lẫn súc vật còn ở ngoài đồng.”
  • Xuất Ai Cập 9:20 - Quần thần Pha-ra-ôn nghe những lời Chúa Hằng Hữu, có người lo sợ, vội sai gọi đầy tớ đem súc vật về,
  • Xuất Ai Cập 9:21 - nhưng cũng có người dửng dưng, không đếm xỉa đến lời Chúa Hằng Hữu, cứ để đầy tớ và súc vật ở ngoài đồng.
  • Xuất Ai Cập 9:22 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đưa tay lên trời, mưa đá sẽ rơi xuống khắp nước Ai Cập, trên người, thú vật và cây cỏ.”
  • Xuất Ai Cập 9:23 - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 9:24 - Thật là một cảnh khủng khiếp chưa hề thấy trong lịch sử Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 9:25 - Cả nước Ai Cập bị tàn phá. Người, súc vật, cây cỏ, mùa màng còn lại ngoài đồng đều bị mưa đá hủy hoại.
  • Xuất Ai Cập 9:26 - Chỉ trừ Gô-sen, đất cư trú của người Ít-ra-ên, là không bị mưa đá hôm ấy.
  • Xuất Ai Cập 9:27 - Pha-ra-ôn cho mời Môi-se và A-rôn vào, nói: “Bây giờ ta nhận biết lỗi mình. Chúa Hằng Hữu công chính, còn ta với dân ta đều sai trái cả.
  • Xuất Ai Cập 9:28 - Xin cầu Chúa Hằng Hữu cho ta, để Ngài chấm dứt sấm sét và mưa đá, rồi ta sẽ cho người Ít-ra-ên ra đi lập tức.”
  • Xuất Ai Cập 9:29 - Môi-se đáp: “Ra khỏi thành, tôi sẽ đưa tay lên hướng về Chúa Hằng Hữu, sấm sét sẽ lặn, mưa đá sẽ tan. Làm thế để vua ý thức được rằng Chúa Hằng Hữu nắm quyền khắp hoàn vũ.
  • Xuất Ai Cập 9:30 - Tuy nhiên, tôi biết vua và quần thần vẫn chưa thật tâm kính sợ Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 9:31 - Lúc ấy đúng vào mùa lúa mạch và cây gai trổ hoa, nên lúa mạch và cây gai đều bị mưa đá vùi dập.
  • Xuất Ai Cập 9:32 - Còn lúa mì và tiểu mạch không bị hại, vì chưa mọc lên.
  • Xuất Ai Cập 9:33 - Như thế Môi-se rời Pha-ra-ôn, ra ngoài thành, đưa tay lên hướng về Chúa Hằng Hữu. Tất cả sấm sét đều lặn, mưa đá ngừng, và mưa cũng dứt.
  • Xuất Ai Cập 9:34 - Vừa thấy thế, Pha-ra-ôn và quần thần lại ương ngạnh, một lần nữa phạm tội nuốt lời hứa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phá vườn nho bằng mưa đá và cây sung bằng tuyết giá.
  • 新标点和合本 - 他降冰雹打坏他们的葡萄树, 下严霜打坏他们的桑树,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他降冰雹打坏他们的葡萄树, 下寒霜打坏他们的桑树,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他降冰雹打坏他们的葡萄树, 下寒霜打坏他们的桑树,
  • 当代译本 - 祂用冰雹毁坏他们的葡萄树, 用严霜毁坏他们的桑树,
  • 圣经新译本 - 他用冰雹摧毁他们的葡萄树, 用严霜冻坏他们的桑树。
  • 中文标准译本 - 他用冰雹毁了他们的葡萄树, 用严霜毁了他们的西克莫无花果树。
  • 现代标点和合本 - 他降冰雹打坏他们的葡萄树, 下严霜打坏他们的桑树;
  • 和合本(拼音版) - 他降冰雹打坏他们的葡萄树, 下严霜打坏他们的桑树,
  • New International Version - He destroyed their vines with hail and their sycamore-figs with sleet.
  • New International Reader's Version - He destroyed their vines with hail. He destroyed their fig trees with sleet.
  • English Standard Version - He destroyed their vines with hail and their sycamores with frost.
  • New Living Translation - He destroyed their grapevines with hail and shattered their sycamore-figs with sleet.
  • Christian Standard Bible - He killed their vines with hail and their sycamore fig trees with a flood.
  • New American Standard Bible - He destroyed their vines with hailstones And their sycamore trees with frost.
  • New King James Version - He destroyed their vines with hail, And their sycamore trees with frost.
  • Amplified Bible - He destroyed their vines with [great] hailstones And their sycamore trees with frost.
  • American Standard Version - He destroyed their vines with hail, And their sycomore-trees with frost.
  • King James Version - He destroyed their vines with hail, and their sycomore trees with frost.
  • New English Translation - He destroyed their vines with hail, and their sycamore-fig trees with driving rain.
  • World English Bible - He destroyed their vines with hail, their sycamore fig trees with frost.
  • 新標點和合本 - 他降冰雹打壞他們的葡萄樹, 下嚴霜打壞他們的桑樹,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他降冰雹打壞他們的葡萄樹, 下寒霜打壞他們的桑樹,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他降冰雹打壞他們的葡萄樹, 下寒霜打壞他們的桑樹,
  • 當代譯本 - 祂用冰雹毀壞他們的葡萄樹, 用嚴霜毀壞他們的桑樹,
  • 聖經新譯本 - 他用冰雹摧毀他們的葡萄樹, 用嚴霜凍壞他們的桑樹。
  • 呂振中譯本 - 他用冰雹打死了他們的葡萄樹, 用嚴霜 打壞 了他們的桑樹。
  • 中文標準譯本 - 他用冰雹毀了他們的葡萄樹, 用嚴霜毀了他們的西克莫無花果樹。
  • 現代標點和合本 - 他降冰雹打壞他們的葡萄樹, 下嚴霜打壞他們的桑樹;
  • 文理和合譯本 - 以雹毀其葡萄、以霜毀其桑林、
  • 文理委辦譯本 - 雹滅其葡萄、霜隕其桑林、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 降冰雹損其葡萄樹、下嚴霜萎其桑林、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雹傷葡萄。霜殄桑葉。
  • Nueva Versión Internacional - cuando con granizo destruyó sus viñas, y con escarcha sus higueras;
  • 현대인의 성경 - 그가 우박으로 그들의 포도나무를 죽이시고 서리로 그들의 무화과나무를 죽이셨으며
  • La Bible du Semeur 2015 - leurs vignes ravagées par des grêlons et leurs figuiers sous les effets du gel,
  • リビングバイブル - また、彼らのぶどうといちじくを雹で全滅させました。
  • Nova Versão Internacional - e destruiu as suas vinhas com a saraiva e as suas figueiras bravas com a geada;
  • Hoffnung für alle - Ihre Weinstöcke zerschlug er durch Hagel, ihre Feigenbäume wurden durch Eisstücke zerstört.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงให้ลูกเห็บทำลายเถาองุ่นของพวกเขา และทรงให้น้ำค้างแข็งทำลายต้นมะเดื่อของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ให้​ลูกเห็บ​ตก​ทำลาย​เถา​องุ่น​ของ​พวก​เขา และ​ให้​น้ำค้าง​แข็ง​เกาะ​ต้น​มะเดื่อ
  • Thi Thiên 105:32 - Thay vì mưa, Chúa cho mưa đá, trút ào ào, sấm chớp dậy vang,
  • Thi Thiên 105:33 - Làm vườn nho, cây vả đều ngã rạp, cây cối gãy đổ, nằm ngổn ngang.
  • Xuất Ai Cập 9:18 - Đúng vào giờ này ngày mai, Ta sẽ giáng một trận mưa đá rất lớn, trong lịch sử Ai Cập chưa hề có trận mưa đá nào lớn như vậy.
  • Xuất Ai Cập 9:19 - Bây giờ, ngươi nên cho người dắt súc vật ở ngoài đồng về, vì mưa đá sẽ rơi, giết hại cả người lẫn súc vật còn ở ngoài đồng.”
  • Xuất Ai Cập 9:20 - Quần thần Pha-ra-ôn nghe những lời Chúa Hằng Hữu, có người lo sợ, vội sai gọi đầy tớ đem súc vật về,
  • Xuất Ai Cập 9:21 - nhưng cũng có người dửng dưng, không đếm xỉa đến lời Chúa Hằng Hữu, cứ để đầy tớ và súc vật ở ngoài đồng.
  • Xuất Ai Cập 9:22 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đưa tay lên trời, mưa đá sẽ rơi xuống khắp nước Ai Cập, trên người, thú vật và cây cỏ.”
  • Xuất Ai Cập 9:23 - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 9:24 - Thật là một cảnh khủng khiếp chưa hề thấy trong lịch sử Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 9:25 - Cả nước Ai Cập bị tàn phá. Người, súc vật, cây cỏ, mùa màng còn lại ngoài đồng đều bị mưa đá hủy hoại.
  • Xuất Ai Cập 9:26 - Chỉ trừ Gô-sen, đất cư trú của người Ít-ra-ên, là không bị mưa đá hôm ấy.
  • Xuất Ai Cập 9:27 - Pha-ra-ôn cho mời Môi-se và A-rôn vào, nói: “Bây giờ ta nhận biết lỗi mình. Chúa Hằng Hữu công chính, còn ta với dân ta đều sai trái cả.
  • Xuất Ai Cập 9:28 - Xin cầu Chúa Hằng Hữu cho ta, để Ngài chấm dứt sấm sét và mưa đá, rồi ta sẽ cho người Ít-ra-ên ra đi lập tức.”
  • Xuất Ai Cập 9:29 - Môi-se đáp: “Ra khỏi thành, tôi sẽ đưa tay lên hướng về Chúa Hằng Hữu, sấm sét sẽ lặn, mưa đá sẽ tan. Làm thế để vua ý thức được rằng Chúa Hằng Hữu nắm quyền khắp hoàn vũ.
  • Xuất Ai Cập 9:30 - Tuy nhiên, tôi biết vua và quần thần vẫn chưa thật tâm kính sợ Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 9:31 - Lúc ấy đúng vào mùa lúa mạch và cây gai trổ hoa, nên lúa mạch và cây gai đều bị mưa đá vùi dập.
  • Xuất Ai Cập 9:32 - Còn lúa mì và tiểu mạch không bị hại, vì chưa mọc lên.
  • Xuất Ai Cập 9:33 - Như thế Môi-se rời Pha-ra-ôn, ra ngoài thành, đưa tay lên hướng về Chúa Hằng Hữu. Tất cả sấm sét đều lặn, mưa đá ngừng, và mưa cũng dứt.
  • Xuất Ai Cập 9:34 - Vừa thấy thế, Pha-ra-ôn và quần thần lại ương ngạnh, một lần nữa phạm tội nuốt lời hứa.
圣经
资源
计划
奉献