Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
78:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nên Chúa làm ngày của họ sút giảm, và trải qua những năm tháng kinh hoàng.
  • 新标点和合本 - 因此,他叫他们的日子全归虚空, 叫他们的年岁尽属惊恐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,他使他们的日子全归虚空, 叫他们的年岁尽属惊恐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,他使他们的日子全归虚空, 叫他们的年岁尽属惊恐。
  • 当代译本 - 所以上帝使他们虚度一生, 让他们的岁月充满恐惧。
  • 圣经新译本 - 所以 神使他们的日子在虚空中消逝, 使他们的岁月在惊恐中完结。
  • 中文标准译本 - 所以他使他们的日子在虚空中消逝, 使他们的岁月在突然惊恐中消亡。
  • 现代标点和合本 - 因此他叫他们的日子全归虚空, 叫他们的年岁尽属惊恐。
  • 和合本(拼音版) - 因此,他叫他们的日子全归虚空, 叫他们的年岁尽属惊恐。
  • New International Version - So he ended their days in futility and their years in terror.
  • New International Reader's Version - So he brought their days to an end like a puff of smoke. He ended their years with terror.
  • English Standard Version - So he made their days vanish like a breath, and their years in terror.
  • New Living Translation - So he ended their lives in failure, their years in terror.
  • Christian Standard Bible - He made their days end in futility, their years in sudden disaster.
  • New American Standard Bible - So He brought their days to an end in futility, And their years to an end in sudden terror.
  • New King James Version - Therefore their days He consumed in futility, And their years in fear.
  • Amplified Bible - Therefore He consumed their days like a breath [in emptiness and futility] And their years in sudden terror.
  • American Standard Version - Therefore their days did he consume in vanity, And their years in terror.
  • King James Version - Therefore their days did he consume in vanity, and their years in trouble.
  • New English Translation - So he caused them to die unsatisfied and filled with terror.
  • World English Bible - Therefore he consumed their days in vanity, and their years in terror.
  • 新標點和合本 - 因此,他叫他們的日子全歸虛空, 叫他們的年歲盡屬驚恐。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,他使他們的日子全歸虛空, 叫他們的年歲盡屬驚恐。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,他使他們的日子全歸虛空, 叫他們的年歲盡屬驚恐。
  • 當代譯本 - 所以上帝使他們虛度一生, 讓他們的歲月充滿恐懼。
  • 聖經新譯本 - 所以 神使他們的日子在虛空中消逝, 使他們的歲月在驚恐中完結。
  • 呂振中譯本 - 因此上帝使他們的日子全消盡於虛幻中, 使他們的年月也 消逝 於突臨的驚恐中。
  • 中文標準譯本 - 所以他使他們的日子在虛空中消逝, 使他們的歲月在突然驚恐中消亡。
  • 現代標點和合本 - 因此他叫他們的日子全歸虛空, 叫他們的年歲盡屬驚恐。
  • 文理和合譯本 - 故使其度日虛空、歷年驚恐兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝使之、終日艱難、窮年觳觫兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因此天主使之空虛度日、戰兢終身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主乃降罰。紛紛夭折。肅殺之威。令人懍慄。
  • Nueva Versión Internacional - Por tanto, Dios hizo que sus días se esfumaran como un suspiro, que sus años acabaran en medio del terror.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 그들의 생을 물거품처럼 되게 하셨으며 그들의 날을 공포와 두려움 가운데서 보내게 하셨다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit s’évanouir leurs jours ╵de façon lamentable, et terminer leurs années dans l’angoisse .
  • リビングバイブル - そこで神は人々の寿命を短くし、 悲惨な生涯を用意されたのです。
  • Nova Versão Internacional - Por isso ele encerrou os dias deles como um sopro e os anos deles em repentino pavor.
  • Hoffnung für alle - Da ließ er ihr Leben ohne jeden Sinn verstreichen, von Angst erfüllt gingen ihre Jahre dahin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นพระองค์จึงทรงทำให้วันคืนของเขาจบลงอย่างสูญเปล่า และทำให้ปีเดือนของเขาจบลงด้วยความหวาดหวั่นพรั่นพรึง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น พระ​องค์​ทำให้​วัน​เวลา​ของ​เขา​สิ้นสุด​ลง​ดั่ง​ลม​หายใจ และ​ปี​ของ​เขา​มี​แต่​ความ​พินาศ
交叉引用
  • Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
  • Truyền Đạo 12:14 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử chúng ta căn cứ trên việc chúng ta làm, bao gồm những việc kín giấu nhất, bất kể tốt hay xấu.
  • Gióp 5:6 - Vì sự gian tà không ra từ cát bụi, khốn khó chẳng từ đất nảy sinh.
  • Gióp 5:7 - Người ra đời để chịu khổ, như tàn lửa lúc nào cũng bay lên cao.
  • Gióp 14:1 - “Con người thật yếu đuối mong manh! Đời sống thật ngắn ngủi, nhưng đầy phiền muộn!
  • Thi Thiên 90:7 - Chúng con tiêu hao vì cơn giận của Chúa; cơn giận của Chúa làm chúng con kinh hoàng.
  • Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
  • Thi Thiên 90:9 - Ngày chúng con trôi qua theo dòng thịnh nộ, năm tháng tiêu tan như hơi thở.
  • Sáng Thế Ký 3:16 - Ngài phán cùng người nữ: “Ta sẽ tăng thêm khốn khổ khi con thai nghén, và con sẽ đau đớn khi sinh nở. Dục vọng con sẽ hướng về chồng, và chồng sẽ quản trị con.”
  • Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
  • Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Truyền Đạo 1:13 - Tôi chuyên tâm tìm hiểu và dùng sự khôn ngoan để khảo sát những sự việc dưới trời. Tôi sớm khám phá rằng Đức Chúa Trời đã giao mọi việc lao khổ cho loài người.
  • Truyền Đạo 1:14 - Tôi nhận thấy mọi công trình dưới mặt trời, và thật, tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Truyền Đạo 1:2 - Người Truyền Đạo nói: “Mọi thứ đều vô nghĩa! Hoàn toàn vô nghĩa!”
  • Truyền Đạo 12:8 - Người Truyền Đạo nói: “Mọi thứ đều hư ảo. Hoàn toàn hư ảo.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:14 - Từ ngày rời Ca-đe Ba-nê-a cho đến lúc băng Suối Xê-rết, tính đúng ba mươi tám năm! Trong thời gian này, Chúa Hằng Hữu ra tay tiêu diệt hết thế hệ phạm tội ở Ca-đê Ba-nê-a, từ lứa tuổi đầu quân trở lên, như lời Ngài đã thề.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:15 - Tay Chúa Hằng Hữu chống lại họ cho đến khi Ngài loại bỏ tất cả những người này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:16 - Vậy, khi thế hệ ấy qua rồi,
  • Dân Số Ký 26:64 - Không một ai trong số người được kiểm kê kỳ này có tên trong cuộc kiểm kê trước được thực hiện tại hoang mạc Si-nai do Môi-se và A-rôn phụ trách.
  • Dân Số Ký 26:65 - Những người xưa đều chết cả, đúng như lời Chúa Hằng Hữu: “Họ sẽ chết trong hoang mạc.” Ngoại trừ Ca-lép, con của Giê-phu-nê, và Giô-suê, con của Nun.
  • Dân Số Ký 14:35 - Ta là Chúa Hằng Hữu đã quyết định như vậy, họ phải chết trong hoang mạc này vì tội phản nghịch Ta.”
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nên Chúa làm ngày của họ sút giảm, và trải qua những năm tháng kinh hoàng.
  • 新标点和合本 - 因此,他叫他们的日子全归虚空, 叫他们的年岁尽属惊恐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,他使他们的日子全归虚空, 叫他们的年岁尽属惊恐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,他使他们的日子全归虚空, 叫他们的年岁尽属惊恐。
  • 当代译本 - 所以上帝使他们虚度一生, 让他们的岁月充满恐惧。
  • 圣经新译本 - 所以 神使他们的日子在虚空中消逝, 使他们的岁月在惊恐中完结。
  • 中文标准译本 - 所以他使他们的日子在虚空中消逝, 使他们的岁月在突然惊恐中消亡。
  • 现代标点和合本 - 因此他叫他们的日子全归虚空, 叫他们的年岁尽属惊恐。
  • 和合本(拼音版) - 因此,他叫他们的日子全归虚空, 叫他们的年岁尽属惊恐。
  • New International Version - So he ended their days in futility and their years in terror.
  • New International Reader's Version - So he brought their days to an end like a puff of smoke. He ended their years with terror.
  • English Standard Version - So he made their days vanish like a breath, and their years in terror.
  • New Living Translation - So he ended their lives in failure, their years in terror.
  • Christian Standard Bible - He made their days end in futility, their years in sudden disaster.
  • New American Standard Bible - So He brought their days to an end in futility, And their years to an end in sudden terror.
  • New King James Version - Therefore their days He consumed in futility, And their years in fear.
  • Amplified Bible - Therefore He consumed their days like a breath [in emptiness and futility] And their years in sudden terror.
  • American Standard Version - Therefore their days did he consume in vanity, And their years in terror.
  • King James Version - Therefore their days did he consume in vanity, and their years in trouble.
  • New English Translation - So he caused them to die unsatisfied and filled with terror.
  • World English Bible - Therefore he consumed their days in vanity, and their years in terror.
  • 新標點和合本 - 因此,他叫他們的日子全歸虛空, 叫他們的年歲盡屬驚恐。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,他使他們的日子全歸虛空, 叫他們的年歲盡屬驚恐。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,他使他們的日子全歸虛空, 叫他們的年歲盡屬驚恐。
  • 當代譯本 - 所以上帝使他們虛度一生, 讓他們的歲月充滿恐懼。
  • 聖經新譯本 - 所以 神使他們的日子在虛空中消逝, 使他們的歲月在驚恐中完結。
  • 呂振中譯本 - 因此上帝使他們的日子全消盡於虛幻中, 使他們的年月也 消逝 於突臨的驚恐中。
  • 中文標準譯本 - 所以他使他們的日子在虛空中消逝, 使他們的歲月在突然驚恐中消亡。
  • 現代標點和合本 - 因此他叫他們的日子全歸虛空, 叫他們的年歲盡屬驚恐。
  • 文理和合譯本 - 故使其度日虛空、歷年驚恐兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝使之、終日艱難、窮年觳觫兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因此天主使之空虛度日、戰兢終身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主乃降罰。紛紛夭折。肅殺之威。令人懍慄。
  • Nueva Versión Internacional - Por tanto, Dios hizo que sus días se esfumaran como un suspiro, que sus años acabaran en medio del terror.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 그들의 생을 물거품처럼 되게 하셨으며 그들의 날을 공포와 두려움 가운데서 보내게 하셨다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit s’évanouir leurs jours ╵de façon lamentable, et terminer leurs années dans l’angoisse .
  • リビングバイブル - そこで神は人々の寿命を短くし、 悲惨な生涯を用意されたのです。
  • Nova Versão Internacional - Por isso ele encerrou os dias deles como um sopro e os anos deles em repentino pavor.
  • Hoffnung für alle - Da ließ er ihr Leben ohne jeden Sinn verstreichen, von Angst erfüllt gingen ihre Jahre dahin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นพระองค์จึงทรงทำให้วันคืนของเขาจบลงอย่างสูญเปล่า และทำให้ปีเดือนของเขาจบลงด้วยความหวาดหวั่นพรั่นพรึง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น พระ​องค์​ทำให้​วัน​เวลา​ของ​เขา​สิ้นสุด​ลง​ดั่ง​ลม​หายใจ และ​ปี​ของ​เขา​มี​แต่​ความ​พินาศ
  • Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
  • Truyền Đạo 12:14 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử chúng ta căn cứ trên việc chúng ta làm, bao gồm những việc kín giấu nhất, bất kể tốt hay xấu.
  • Gióp 5:6 - Vì sự gian tà không ra từ cát bụi, khốn khó chẳng từ đất nảy sinh.
  • Gióp 5:7 - Người ra đời để chịu khổ, như tàn lửa lúc nào cũng bay lên cao.
  • Gióp 14:1 - “Con người thật yếu đuối mong manh! Đời sống thật ngắn ngủi, nhưng đầy phiền muộn!
  • Thi Thiên 90:7 - Chúng con tiêu hao vì cơn giận của Chúa; cơn giận của Chúa làm chúng con kinh hoàng.
  • Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
  • Thi Thiên 90:9 - Ngày chúng con trôi qua theo dòng thịnh nộ, năm tháng tiêu tan như hơi thở.
  • Sáng Thế Ký 3:16 - Ngài phán cùng người nữ: “Ta sẽ tăng thêm khốn khổ khi con thai nghén, và con sẽ đau đớn khi sinh nở. Dục vọng con sẽ hướng về chồng, và chồng sẽ quản trị con.”
  • Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
  • Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Truyền Đạo 1:13 - Tôi chuyên tâm tìm hiểu và dùng sự khôn ngoan để khảo sát những sự việc dưới trời. Tôi sớm khám phá rằng Đức Chúa Trời đã giao mọi việc lao khổ cho loài người.
  • Truyền Đạo 1:14 - Tôi nhận thấy mọi công trình dưới mặt trời, và thật, tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Truyền Đạo 1:2 - Người Truyền Đạo nói: “Mọi thứ đều vô nghĩa! Hoàn toàn vô nghĩa!”
  • Truyền Đạo 12:8 - Người Truyền Đạo nói: “Mọi thứ đều hư ảo. Hoàn toàn hư ảo.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:14 - Từ ngày rời Ca-đe Ba-nê-a cho đến lúc băng Suối Xê-rết, tính đúng ba mươi tám năm! Trong thời gian này, Chúa Hằng Hữu ra tay tiêu diệt hết thế hệ phạm tội ở Ca-đê Ba-nê-a, từ lứa tuổi đầu quân trở lên, như lời Ngài đã thề.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:15 - Tay Chúa Hằng Hữu chống lại họ cho đến khi Ngài loại bỏ tất cả những người này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:16 - Vậy, khi thế hệ ấy qua rồi,
  • Dân Số Ký 26:64 - Không một ai trong số người được kiểm kê kỳ này có tên trong cuộc kiểm kê trước được thực hiện tại hoang mạc Si-nai do Môi-se và A-rôn phụ trách.
  • Dân Số Ký 26:65 - Những người xưa đều chết cả, đúng như lời Chúa Hằng Hữu: “Họ sẽ chết trong hoang mạc.” Ngoại trừ Ca-lép, con của Giê-phu-nê, và Giô-suê, con của Nun.
  • Dân Số Ký 14:35 - Ta là Chúa Hằng Hữu đã quyết định như vậy, họ phải chết trong hoang mạc này vì tội phản nghịch Ta.”
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
圣经
资源
计划
奉献